Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • 新标点和合本 - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“我们明明看见耶和华与你同在;因此就说,让我们双方彼此起誓,我们跟你立约,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“我们明明看见耶和华与你同在;因此就说,让我们双方彼此起誓,我们跟你立约,
  • 当代译本 - 他们回答说:“我们清楚知道耶和华与你同在,我们双方应该订立誓约。我们要跟你立约,
  • 圣经新译本 - 他们回答:“我们实在看见耶和华与你同在,因此我们想:‘不如我们双方起誓。’让我们与你立约吧;
  • 中文标准译本 - 他们说:“我们确实看见耶和华与你同在,就想我们之间应该有一个誓约,就在你和我们之间。让我们与你立约:
  • 现代标点和合本 - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • New International Version - They answered, “We saw clearly that the Lord was with you; so we said, ‘There ought to be a sworn agreement between us’—between us and you. Let us make a treaty with you
  • New International Reader's Version - They answered, “We saw clearly that the Lord was with you. So we said, ‘There should be an agreement between us and you.’ We want to make a peace treaty with you.
  • English Standard Version - They said, “We see plainly that the Lord has been with you. So we said, let there be a sworn pact between us, between you and us, and let us make a covenant with you,
  • New Living Translation - They replied, “We can plainly see that the Lord is with you. So we want to enter into a sworn treaty with you. Let’s make a covenant.
  • The Message - They said, “We’ve realized that God is on your side. We’d like to make a deal between us—a covenant that we maintain friendly relations. We haven’t bothered you in the past; we treated you kindly and let you leave us in peace. So—God’s blessing be with you!”
  • Christian Standard Bible - They replied, “We have clearly seen how the Lord has been with you. We think there should be an oath between two parties — between us and you. Let us make a covenant with you:
  • New American Standard Bible - They said, “We have seen plainly that the Lord has been with you; so we said, ‘An oath must now be taken by us,’ that is, by you and us. So let us make a covenant with you,
  • New King James Version - But they said, “We have certainly seen that the Lord is with you. So we said, ‘Let there now be an oath between us, between you and us; and let us make a covenant with you,
  • Amplified Bible - They said, “We see clearly that the Lord has been with you; so we said, ‘There should now be an oath between us [with a curse for the one who breaks it], that is, between you and us, and let us make a covenant (binding agreement, solemn promise) with you,
  • American Standard Version - And they said, We saw plainly that Jehovah was with thee: and we said, Let there now be an oath betwixt us, even betwixt us and thee, and let us make a covenant with thee,
  • King James Version - And they said, We saw certainly that the Lord was with thee: and we said, Let there be now an oath betwixt us, even betwixt us and thee, and let us make a covenant with thee;
  • New English Translation - They replied, “We could plainly see that the Lord is with you. So we decided there should be a pact between us – between us and you. Allow us to make a treaty with you
  • World English Bible - They said, “We saw plainly that Yahweh was with you. We said, ‘Let there now be an oath between us, even between us and you, and let’s make a covenant with you,
  • 新標點和合本 - 他們說:「我們明明地看見耶和華與你同在,便說,不如我們兩下彼此起誓,彼此立約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「我們明明看見耶和華與你同在;因此就說,讓我們雙方彼此起誓,我們跟你立約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「我們明明看見耶和華與你同在;因此就說,讓我們雙方彼此起誓,我們跟你立約,
  • 當代譯本 - 他們回答說:「我們清楚知道耶和華與你同在,我們雙方應該訂立誓約。我們要跟你立約,
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“我們實在看見耶和華與你同在,因此我們想:‘不如我們雙方起誓。’讓我們與你立約吧;
  • 呂振中譯本 - 他們說:『我們明明看見永恆主與你同在,因此我們說:「讓我們中間,就是你我之間,彼此起誓吧,讓我們與你立約吧;
  • 中文標準譯本 - 他們說:「我們確實看見耶和華與你同在,就想我們之間應該有一個誓約,就在你和我們之間。讓我們與你立約:
  • 現代標點和合本 - 他們說:「我們明明地看見耶和華與你同在,便說,不如我們兩下彼此起誓,彼此立約,
  • 文理和合譯本 - 曰、我儕知耶和華偕汝、竊謂爾我間當立誓、互相結盟、
  • 文理委辦譯本 - 曰我儕知耶和華祐爾、竊思爾我間當立誓、互相結盟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕見主祐爾、竊謂爾我間當立誓、互相結盟、
  • Nueva Versión Internacional - —Nos hemos dado cuenta de que el Señor está contigo —respondieron—. Hemos pensado que tú y nosotros debiéramos hacer un pacto, respaldado por un juramento. Ese pacto será el siguiente:
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 대답하였다. “우리는 여호와께서 당신과 함께 계시는 것을 분명히 보았소. 그래서 우리가 당신과 계약을 맺는 것이 필요하다고 생각하였소. 이제 당신과 우리 사이에 계약을 맺읍시다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Нам теперь ясно, что с тобой Господь, и мы решили, что у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим союз,
  • Восточный перевод - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Nous avons bien vu que l’Eternel est avec toi, et nous nous sommes dit : Nous devrions nous engager, nous et toi, par serment ! Nous voudrions donc faire alliance avec toi.
  • リビングバイブル - 「まあ、そう言わないでください。ほかでもありません、あなたは実に恵まれた人だ。神様に祝福されていることがよくわかります。それで、お互いに条約を結びたいと思ったわけです。
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Vimos claramente que o Senhor está contigo; por isso dissemos: Façamos um juramento entre nós. Queremos firmar um acordo contigo:
  • Hoffnung für alle - »Wir haben erkannt, dass der Herr auf deiner Seite steht«, antworteten sie. »Darum wollen wir gerne mit dir in Frieden leben. Lass uns ein Bündnis schließen und es mit einem Schwur bekräftigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “พวกเราเห็นชัดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตอยู่กับท่าน ดังนั้นพวกเราจึงพูดว่า ‘ควรจะทำสัตย์สาบานตกลงกันระหว่างเรา’ คือระหว่างพวกเรากับท่าน ให้พวกเราทำสนธิสัญญากับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​เห็น​อย่าง​ชัดเจน​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน พวก​เรา​จึง​ตัดสินใจ​ว่า​เรา​ควร​ร่วม​สาบาน​กัน​ระหว่าง​ท่าน​และ​เรา ให้​พวก​เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​ท่าน​เถิด
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:49 - La-ban nói tiếp, “Vì thế, đống đá này cũng được gọi là ‘Tháp Canh’ (Mích-pa)” vì La-ban giải thích: “Cầu Chúa Hằng Hữu canh giữ cháu và cậu khi ta xa cách nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Sáng Thế Ký 31:51 - Đống đá này làm chứng giữa cháu và cậu
  • Sáng Thế Ký 31:52 - về lời cam kết rằng hai bên chẳng bao giờ được vượt qua giới hạn này để tấn công nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 24:41 - Một khi anh đã đến thăm gia đình ta, nếu họ không chịu gả, anh khỏi mắc lời thề nguyện này.’
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
  • Giô-suê 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay Ta sẽ làm cho con được vinh dự trước mặt toàn dân Ít-ra-ên, họ sẽ biết rằng Ta ở với con cũng như Ta đã ở với Môi-se.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 21:32 - Áp-ra-ham và A-bi-mê-léc kết ước với nhau tại Bê-e-sê-ba. Sau đó, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn lên đường về xứ Phi-li-tin.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • 新标点和合本 - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“我们明明看见耶和华与你同在;因此就说,让我们双方彼此起誓,我们跟你立约,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“我们明明看见耶和华与你同在;因此就说,让我们双方彼此起誓,我们跟你立约,
  • 当代译本 - 他们回答说:“我们清楚知道耶和华与你同在,我们双方应该订立誓约。我们要跟你立约,
  • 圣经新译本 - 他们回答:“我们实在看见耶和华与你同在,因此我们想:‘不如我们双方起誓。’让我们与你立约吧;
  • 中文标准译本 - 他们说:“我们确实看见耶和华与你同在,就想我们之间应该有一个誓约,就在你和我们之间。让我们与你立约:
  • 现代标点和合本 - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“我们明明地看见耶和华与你同在,便说,不如我们两下彼此起誓,彼此立约,
  • New International Version - They answered, “We saw clearly that the Lord was with you; so we said, ‘There ought to be a sworn agreement between us’—between us and you. Let us make a treaty with you
  • New International Reader's Version - They answered, “We saw clearly that the Lord was with you. So we said, ‘There should be an agreement between us and you.’ We want to make a peace treaty with you.
  • English Standard Version - They said, “We see plainly that the Lord has been with you. So we said, let there be a sworn pact between us, between you and us, and let us make a covenant with you,
  • New Living Translation - They replied, “We can plainly see that the Lord is with you. So we want to enter into a sworn treaty with you. Let’s make a covenant.
  • The Message - They said, “We’ve realized that God is on your side. We’d like to make a deal between us—a covenant that we maintain friendly relations. We haven’t bothered you in the past; we treated you kindly and let you leave us in peace. So—God’s blessing be with you!”
  • Christian Standard Bible - They replied, “We have clearly seen how the Lord has been with you. We think there should be an oath between two parties — between us and you. Let us make a covenant with you:
  • New American Standard Bible - They said, “We have seen plainly that the Lord has been with you; so we said, ‘An oath must now be taken by us,’ that is, by you and us. So let us make a covenant with you,
  • New King James Version - But they said, “We have certainly seen that the Lord is with you. So we said, ‘Let there now be an oath between us, between you and us; and let us make a covenant with you,
  • Amplified Bible - They said, “We see clearly that the Lord has been with you; so we said, ‘There should now be an oath between us [with a curse for the one who breaks it], that is, between you and us, and let us make a covenant (binding agreement, solemn promise) with you,
  • American Standard Version - And they said, We saw plainly that Jehovah was with thee: and we said, Let there now be an oath betwixt us, even betwixt us and thee, and let us make a covenant with thee,
  • King James Version - And they said, We saw certainly that the Lord was with thee: and we said, Let there be now an oath betwixt us, even betwixt us and thee, and let us make a covenant with thee;
  • New English Translation - They replied, “We could plainly see that the Lord is with you. So we decided there should be a pact between us – between us and you. Allow us to make a treaty with you
  • World English Bible - They said, “We saw plainly that Yahweh was with you. We said, ‘Let there now be an oath between us, even between us and you, and let’s make a covenant with you,
  • 新標點和合本 - 他們說:「我們明明地看見耶和華與你同在,便說,不如我們兩下彼此起誓,彼此立約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「我們明明看見耶和華與你同在;因此就說,讓我們雙方彼此起誓,我們跟你立約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「我們明明看見耶和華與你同在;因此就說,讓我們雙方彼此起誓,我們跟你立約,
  • 當代譯本 - 他們回答說:「我們清楚知道耶和華與你同在,我們雙方應該訂立誓約。我們要跟你立約,
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“我們實在看見耶和華與你同在,因此我們想:‘不如我們雙方起誓。’讓我們與你立約吧;
  • 呂振中譯本 - 他們說:『我們明明看見永恆主與你同在,因此我們說:「讓我們中間,就是你我之間,彼此起誓吧,讓我們與你立約吧;
  • 中文標準譯本 - 他們說:「我們確實看見耶和華與你同在,就想我們之間應該有一個誓約,就在你和我們之間。讓我們與你立約:
  • 現代標點和合本 - 他們說:「我們明明地看見耶和華與你同在,便說,不如我們兩下彼此起誓,彼此立約,
  • 文理和合譯本 - 曰、我儕知耶和華偕汝、竊謂爾我間當立誓、互相結盟、
  • 文理委辦譯本 - 曰我儕知耶和華祐爾、竊思爾我間當立誓、互相結盟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕見主祐爾、竊謂爾我間當立誓、互相結盟、
  • Nueva Versión Internacional - —Nos hemos dado cuenta de que el Señor está contigo —respondieron—. Hemos pensado que tú y nosotros debiéramos hacer un pacto, respaldado por un juramento. Ese pacto será el siguiente:
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 대답하였다. “우리는 여호와께서 당신과 함께 계시는 것을 분명히 보았소. 그래서 우리가 당신과 계약을 맺는 것이 필요하다고 생각하였소. 이제 당신과 우리 사이에 계약을 맺읍시다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Нам теперь ясно, что с тобой Господь, и мы решили, что у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим союз,
  • Восточный перевод - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Теперь нам ясно, что с тобой Вечный, и мы решили: у нас должно быть клятвенное соглашение, между нами и тобой. Давай заключим договор,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Nous avons bien vu que l’Eternel est avec toi, et nous nous sommes dit : Nous devrions nous engager, nous et toi, par serment ! Nous voudrions donc faire alliance avec toi.
  • リビングバイブル - 「まあ、そう言わないでください。ほかでもありません、あなたは実に恵まれた人だ。神様に祝福されていることがよくわかります。それで、お互いに条約を結びたいと思ったわけです。
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Vimos claramente que o Senhor está contigo; por isso dissemos: Façamos um juramento entre nós. Queremos firmar um acordo contigo:
  • Hoffnung für alle - »Wir haben erkannt, dass der Herr auf deiner Seite steht«, antworteten sie. »Darum wollen wir gerne mit dir in Frieden leben. Lass uns ein Bündnis schließen und es mit einem Schwur bekräftigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “พวกเราเห็นชัดว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตอยู่กับท่าน ดังนั้นพวกเราจึงพูดว่า ‘ควรจะทำสัตย์สาบานตกลงกันระหว่างเรา’ คือระหว่างพวกเรากับท่าน ให้พวกเราทำสนธิสัญญากับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​เห็น​อย่าง​ชัดเจน​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน พวก​เรา​จึง​ตัดสินใจ​ว่า​เรา​ควร​ร่วม​สาบาน​กัน​ระหว่าง​ท่าน​และ​เรา ให้​พวก​เรา​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​ท่าน​เถิด
  • Sáng Thế Ký 31:49 - La-ban nói tiếp, “Vì thế, đống đá này cũng được gọi là ‘Tháp Canh’ (Mích-pa)” vì La-ban giải thích: “Cầu Chúa Hằng Hữu canh giữ cháu và cậu khi ta xa cách nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • Sáng Thế Ký 31:51 - Đống đá này làm chứng giữa cháu và cậu
  • Sáng Thế Ký 31:52 - về lời cam kết rằng hai bên chẳng bao giờ được vượt qua giới hạn này để tấn công nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
  • 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 24:41 - Một khi anh đã đến thăm gia đình ta, nếu họ không chịu gả, anh khỏi mắc lời thề nguyện này.’
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
  • Giô-suê 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay Ta sẽ làm cho con được vinh dự trước mặt toàn dân Ít-ra-ên, họ sẽ biết rằng Ta ở với con cũng như Ta đã ở với Môi-se.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 21:32 - Áp-ra-ham và A-bi-mê-léc kết ước với nhau tại Bê-e-sê-ba. Sau đó, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn lên đường về xứ Phi-li-tin.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
圣经
资源
计划
奉献