逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
- 新标点和合本 - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,用草料喂上,拿水给那人和跟随的人洗脚;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,用饲料喂它们,拿水给那人和随从他的人洗脚,
- 和合本2010(神版-简体) - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,用饲料喂它们,拿水给那人和随从他的人洗脚,
- 当代译本 - 老总管就到了拉班的家里,拉班卸下骆驼背上的东西,给骆驼喂上草料,打水给老总管和随行的人洗脚。
- 圣经新译本 - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,拿粮草和饲料给骆驼吃,又拿水给那人和与他同来的人洗脚。
- 中文标准译本 - 那人就进到家里,卸了骆驼。拉班拿干草和饲料给骆驼吃,又拿水给那人和随同他的人用来洗脚。
- 现代标点和合本 - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,用草料喂上,拿水给那人和跟随的人洗脚,
- 和合本(拼音版) - 那人就进了拉班的家。拉班卸了骆驼,用草料喂上,拿水给那人和跟随的人洗脚,
- New International Version - So the man went to the house, and the camels were unloaded. Straw and fodder were brought for the camels, and water for him and his men to wash their feet.
- New International Reader's Version - So the man went to the house. The camels were unloaded. Straw and feed were brought for the camels. And water was brought for him and his men to wash their feet.
- English Standard Version - So the man came to the house and unharnessed the camels, and gave straw and fodder to the camels, and there was water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
- New Living Translation - So the man went home with Laban, and Laban unloaded the camels, gave him straw for their bedding, fed them, and provided water for the man and the camel drivers to wash their feet.
- The Message - So the man went into the house. The camels were unloaded and given straw and feed. Water was brought to bathe the feet of the man and the men with him. Then Laban brought out food. But the man said, “I won’t eat until I tell my story.” Laban said, “Go ahead; tell us.”
- Christian Standard Bible - So the man came to the house, and the camels were unloaded. Straw and feed were given to the camels, and water was brought to wash his feet and the feet of the men with him.
- New American Standard Bible - So the man entered the house. Then Laban unloaded the camels, and he gave straw and feed to the camels, and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
- New King James Version - Then the man came to the house. And he unloaded the camels, and provided straw and feed for the camels, and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
- Amplified Bible - So the man came into the house, and Laban unloaded his camels and gave them straw and feed, and [he gave] water to [Eliezer to] wash his feet and the feet of the men who were with him.
- American Standard Version - And the man came into the house, and he ungirded the camels; and he gave straw and provender for the camels, and water to wash his feet and the feet of the men that were with him.
- King James Version - And the man came into the house: and he ungirded his camels, and gave straw and provender for the camels, and water to wash his feet, and the men's feet that were with him.
- New English Translation - So Abraham’s servant went to the house and unloaded the camels. Straw and feed were given to the camels, and water was provided so that he and the men who were with him could wash their feet.
- World English Bible - The man came into the house, and he unloaded the camels. He gave straw and feed for the camels, and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
- 新標點和合本 - 那人就進了拉班的家。拉班卸了駱駝,用草料餵上,拿水給那人和跟隨的人洗腳;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人就進了拉班的家。拉班卸了駱駝,用飼料餵牠們,拿水給那人和隨從他的人洗腳,
- 和合本2010(神版-繁體) - 那人就進了拉班的家。拉班卸了駱駝,用飼料餵牠們,拿水給那人和隨從他的人洗腳,
- 當代譯本 - 老總管就到了拉班的家裡,拉班卸下駱駝背上的東西,給駱駝餵上草料,打水給老總管和隨行的人洗腳。
- 聖經新譯本 - 那人就進了拉班的家。拉班卸了駱駝,拿糧草和飼料給駱駝吃,又拿水給那人和與他同來的人洗腳。
- 呂振中譯本 - 那人就進了 拉班 的家; 拉班 卸了駱駝,拿禾藁和糧草給駱駝, 拿 水給那人和跟隨他的人洗腳。
- 中文標準譯本 - 那人就進到家裡,卸了駱駝。拉班拿乾草和飼料給駱駝吃,又拿水給那人和隨同他的人用來洗腳。
- 現代標點和合本 - 那人就進了拉班的家。拉班卸了駱駝,用草料餵上,拿水給那人和跟隨的人洗腳,
- 文理和合譯本 - 僕遂入室、拉班釋駝之負、給以芻糧、取水與僕及從者濯足、
- 文理委辦譯本 - 遂引僕入室、釋駝之負、給以蒭蕘、將水濯僕、及從者足、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人遂入室、 拉班 乃釋駝之負、給芻糧以飼駝、有給以水、濯其人及從者之足、
- Nueva Versión Internacional - El criado entró en la casa. En seguida Labán desaparejó los camellos, les dio paja y forraje, y llevó agua para que el criado y sus acompañantes se lavaran los pies.
- 현대인의 성경 - 그 사람은 집으로 따라 들어갔다. 그래서 라반은 낙타의 짐을 부리며 낙타에게 짚과 먹이를 주고 그 사람과 그와 함께 온 사람들에게 발 씻을 물을 주었다.
- Новый Русский Перевод - Тот человек вошел в дом, и верблюды были расседланы. Верблюдам принесли соломы и корма, а для него и его людей принесли воды, чтобы вымыть ноги.
- Восточный перевод - Тот человек вошёл в дом, и верблюды были рассёдланы. Верблюдам принесли соломы и корма, а для него и его людей принесли воды, чтобы вымыть ноги.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот человек вошёл в дом, и верблюды были рассёдланы. Верблюдам принесли соломы и корма, а для него и его людей принесли воды, чтобы вымыть ноги.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот человек вошёл в дом, и верблюды были рассёдланы. Верблюдам принесли соломы и корма, а для него и его людей принесли воды, чтобы вымыть ноги.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le serviteur entra dans la maison et Laban fit décharger les chameaux et leur fit donner de la paille et du fourrage. Il fit apporter aussi de l’eau pour lui laver les pieds ainsi qu’aux hommes qui l’accompagnaient.
- リビングバイブル - 勧めに従い、老召使はラバンについて行きました。ラバンは、らくだにわらと餌を与え、供の者たちにも足を洗う水を出しました。
- Nova Versão Internacional - Assim o homem dirigiu-se à casa, e os camelos foram descarregados. Deram palha e forragem aos camelos, e água ao homem e aos que estavam com ele para lavarem os pés.
- Hoffnung für alle - Da ging der Knecht mit. Man sattelte die Kamele ab und gab ihnen Stroh und Futter. Den Gästen wurde Wasser gebracht, damit sie sich die Füße waschen konnten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นจึงไปที่บ้าน มีคนมาปลดสัมภาระลงจากฝูงอูฐ ให้ฟางและอาหารแก่พวกมัน และจัดหาน้ำมาให้เขาและคนของเขาล้างเท้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายคนนั้นจึงเข้าไปในบ้าน ลาบันยกของลงจากอูฐ ให้ฟางและอาหารแก่อูฐ มีน้ำล้างเท้าให้เขาและพวกผู้ชายที่มากับเขาด้วย
交叉引用
- Giăng 13:4 - Vì thế, Chúa đứng dậy, ra khỏi bàn ăn, cởi áo ngoài, lấy khăn quấn ngang lưng,
- Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
- Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
- Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
- Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
- Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
- Sáng Thế Ký 43:24 - Tất cả anh em được vào dinh Giô-sép, được cho nước rửa chân, và lừa được ăn.
- Thẩm Phán 19:21 - Rồi ông dẫn họ về nhà mình và cho lừa ăn cỏ. Sau khi mọi người rửa chân xong, họ ngồi lại ăn chung với nhau.