Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • 新标点和合本 - 从此,那块田和田间的洞就藉着赫人定准归与亚伯拉罕作坟地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此,那块田和田间的洞就从赫人移交给亚伯拉罕作坟地的产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此,那块田和田间的洞就从赫人移交给亚伯拉罕作坟地的产业。
  • 当代译本 - 这块赫人的地和其中的山洞从此成了亚伯拉罕家的坟地。
  • 圣经新译本 - 这样,那块田和田中的洞,就从赫人归给了亚伯拉罕为产业作坟地。
  • 中文标准译本 - 于是那块田地和其中的洞穴,由赫提的子孙转给了亚伯拉罕,作为他拥有的坟地。
  • 现代标点和合本 - 从此,那块田和田间的洞,就藉着赫人定准归于亚伯拉罕做坟地。
  • 和合本(拼音版) - 从此,那块田和田间的洞,就藉着赫人定准,归与亚伯拉罕作坟地。
  • New International Version - So the field and the cave in it were deeded to Abraham by the Hittites as a burial site.
  • New International Reader's Version - So the field and the cave that was in it were sold to Abraham by the Hittites. The property became a place to bury those who died in his family.
  • English Standard Version - The field and the cave that is in it were made over to Abraham as property for a burying place by the Hittites.
  • New Living Translation - So the field and the cave were transferred from the Hittites to Abraham for use as a permanent burial place.
  • Christian Standard Bible - The field with its cave passed from the Hethites to Abraham as burial property.
  • New American Standard Bible - So the field and the cave that was in it were deeded over to Abraham for a burial site by the sons of Heth.
  • New King James Version - So the field and the cave that is in it were deeded to Abraham by the sons of Heth as property for a burial place.
  • Amplified Bible - The field and the cave in it were deeded over to Abraham by the Hittites as a [permanent] possession and burial place.
  • American Standard Version - And the field, and the cave that is therein, were made sure unto Abraham for a possession of a burying-place by the children of Heth.
  • King James Version - And the field, and the cave that is therein, were made sure unto Abraham for a possession of a buryingplace by the sons of Heth.
  • New English Translation - So Abraham secured the field and the cave that was in it as a burial site from the sons of Heth.
  • World English Bible - The field, and the cave that is in it, were deeded to Abraham by the children of Heth as a possession for a burial place.
  • 新標點和合本 - 從此,那塊田和田間的洞就藉着赫人定準歸與亞伯拉罕作墳地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此,那塊田和田間的洞就從赫人移交給亞伯拉罕作墳地的產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此,那塊田和田間的洞就從赫人移交給亞伯拉罕作墳地的產業。
  • 當代譯本 - 這塊赫人的地和其中的山洞從此成了亞伯拉罕家的墳地。
  • 聖經新譯本 - 這樣,那塊田和田中的洞,就從赫人歸給了亞伯拉罕為產業作墳地。
  • 呂振中譯本 - 從此那塊田地和其中的洞、就定準 赫 人轉歸 亞伯拉罕 做產業為墳地。
  • 中文標準譯本 - 於是那塊田地和其中的洞穴,由赫提的子孫轉給了亞伯拉罕,作為他擁有的墳地。
  • 現代標點和合本 - 從此,那塊田和田間的洞,就藉著赫人定準歸於亞伯拉罕做墳地。
  • 文理和合譯本 - 田及穴、赫人定與亞伯拉罕為塚地、
  • 文理委辦譯本 - 慢哩即希伯崙也。田及田穴、赫人定之、與亞伯拉罕為塚地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自此彼田、及田間之穴、即 亞伯拉罕 由 赫 族人所購者、俱定與 亞伯拉罕 為業、以為塋地、
  • Nueva Versión Internacional - De esta manera, el campo y la cueva que estaba en él dejaron de ser de los hititas y pasaron a ser propiedad de Abraham para sepultura.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 헷 사람 들은 그 밭과 그 속의 굴을 아브라함에게 매장지로 양도하였다.
  • Новый Русский Перевод - И поле, и пещера на нем перешли от хеттов в собственность Аврааму как место для погребения.
  • Восточный перевод - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Ибрахиму как место для погребения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Ибрахиму как место для погребения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Иброхиму как место для погребения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Hittites garantirent à Abraham la propriété du champ et de la caverne pour qu’il y enterre ses morts.
  • Nova Versão Internacional - Assim o campo e a caverna que nele há foram transferidos a Abraão pelos hititas como propriedade para sepultura.
  • Hoffnung für alle - Seitdem war der Ort von den Hetitern als Abrahams Familiengrab anerkannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนฮิตไทต์ได้โอนทุ่งและถ้ำในที่ดินผืนนั้นให้เป็นกรรมสิทธิ์ของอับราฮัมเพื่อใช้เป็นสุสาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฮิต​โอน​ทุ่ง​นา​และ​ถ้ำ​ที่​อยู่​ใน​นา​ให้​อับราฮัม​เป็น​เจ้า​ของ​เพื่อ​ใช้​เป็น​สุสาน
交叉引用
  • 2 Các Vua 21:18 - Ma-na-se chết, và được chôn trong ngự uyển U-xa. Con Ma-na-se là A-môn lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:24 - Đa-vít đáp lời A-rau-na: “Không. Ta muốn mua của ông, chứ không muốn dùng vật không mất tiền dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ta làm lễ thiêu như thế.” Vậy Đa-vít trả năm mươi miếng bạc, để mua sân đạp lúa và mấy con bò,
  • Sáng Thế Ký 50:5 - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Giê-rê-mi 32:13 - Và trước mặt, họ tôi dặn Ba-rúc:
  • Giê-rê-mi 32:14 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Hãy lấy hai tờ khế ước này, bản niêm phong và bản sao không niêm phong, cất trong một bình gốm để giữ chúng lâu dài.’
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • 新标点和合本 - 从此,那块田和田间的洞就藉着赫人定准归与亚伯拉罕作坟地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从此,那块田和田间的洞就从赫人移交给亚伯拉罕作坟地的产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从此,那块田和田间的洞就从赫人移交给亚伯拉罕作坟地的产业。
  • 当代译本 - 这块赫人的地和其中的山洞从此成了亚伯拉罕家的坟地。
  • 圣经新译本 - 这样,那块田和田中的洞,就从赫人归给了亚伯拉罕为产业作坟地。
  • 中文标准译本 - 于是那块田地和其中的洞穴,由赫提的子孙转给了亚伯拉罕,作为他拥有的坟地。
  • 现代标点和合本 - 从此,那块田和田间的洞,就藉着赫人定准归于亚伯拉罕做坟地。
  • 和合本(拼音版) - 从此,那块田和田间的洞,就藉着赫人定准,归与亚伯拉罕作坟地。
  • New International Version - So the field and the cave in it were deeded to Abraham by the Hittites as a burial site.
  • New International Reader's Version - So the field and the cave that was in it were sold to Abraham by the Hittites. The property became a place to bury those who died in his family.
  • English Standard Version - The field and the cave that is in it were made over to Abraham as property for a burying place by the Hittites.
  • New Living Translation - So the field and the cave were transferred from the Hittites to Abraham for use as a permanent burial place.
  • Christian Standard Bible - The field with its cave passed from the Hethites to Abraham as burial property.
  • New American Standard Bible - So the field and the cave that was in it were deeded over to Abraham for a burial site by the sons of Heth.
  • New King James Version - So the field and the cave that is in it were deeded to Abraham by the sons of Heth as property for a burial place.
  • Amplified Bible - The field and the cave in it were deeded over to Abraham by the Hittites as a [permanent] possession and burial place.
  • American Standard Version - And the field, and the cave that is therein, were made sure unto Abraham for a possession of a burying-place by the children of Heth.
  • King James Version - And the field, and the cave that is therein, were made sure unto Abraham for a possession of a buryingplace by the sons of Heth.
  • New English Translation - So Abraham secured the field and the cave that was in it as a burial site from the sons of Heth.
  • World English Bible - The field, and the cave that is in it, were deeded to Abraham by the children of Heth as a possession for a burial place.
  • 新標點和合本 - 從此,那塊田和田間的洞就藉着赫人定準歸與亞伯拉罕作墳地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從此,那塊田和田間的洞就從赫人移交給亞伯拉罕作墳地的產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從此,那塊田和田間的洞就從赫人移交給亞伯拉罕作墳地的產業。
  • 當代譯本 - 這塊赫人的地和其中的山洞從此成了亞伯拉罕家的墳地。
  • 聖經新譯本 - 這樣,那塊田和田中的洞,就從赫人歸給了亞伯拉罕為產業作墳地。
  • 呂振中譯本 - 從此那塊田地和其中的洞、就定準 赫 人轉歸 亞伯拉罕 做產業為墳地。
  • 中文標準譯本 - 於是那塊田地和其中的洞穴,由赫提的子孫轉給了亞伯拉罕,作為他擁有的墳地。
  • 現代標點和合本 - 從此,那塊田和田間的洞,就藉著赫人定準歸於亞伯拉罕做墳地。
  • 文理和合譯本 - 田及穴、赫人定與亞伯拉罕為塚地、
  • 文理委辦譯本 - 慢哩即希伯崙也。田及田穴、赫人定之、與亞伯拉罕為塚地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自此彼田、及田間之穴、即 亞伯拉罕 由 赫 族人所購者、俱定與 亞伯拉罕 為業、以為塋地、
  • Nueva Versión Internacional - De esta manera, el campo y la cueva que estaba en él dejaron de ser de los hititas y pasaron a ser propiedad de Abraham para sepultura.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 헷 사람 들은 그 밭과 그 속의 굴을 아브라함에게 매장지로 양도하였다.
  • Новый Русский Перевод - И поле, и пещера на нем перешли от хеттов в собственность Аврааму как место для погребения.
  • Восточный перевод - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Ибрахиму как место для погребения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Ибрахиму как место для погребения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И поле, и пещера на нём перешли от хеттов в собственность Иброхиму как место для погребения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Hittites garantirent à Abraham la propriété du champ et de la caverne pour qu’il y enterre ses morts.
  • Nova Versão Internacional - Assim o campo e a caverna que nele há foram transferidos a Abraão pelos hititas como propriedade para sepultura.
  • Hoffnung für alle - Seitdem war der Ort von den Hetitern als Abrahams Familiengrab anerkannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนฮิตไทต์ได้โอนทุ่งและถ้ำในที่ดินผืนนั้นให้เป็นกรรมสิทธิ์ของอับราฮัมเพื่อใช้เป็นสุสาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฮิต​โอน​ทุ่ง​นา​และ​ถ้ำ​ที่​อยู่​ใน​นา​ให้​อับราฮัม​เป็น​เจ้า​ของ​เพื่อ​ใช้​เป็น​สุสาน
  • 2 Các Vua 21:18 - Ma-na-se chết, và được chôn trong ngự uyển U-xa. Con Ma-na-se là A-môn lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:24 - Đa-vít đáp lời A-rau-na: “Không. Ta muốn mua của ông, chứ không muốn dùng vật không mất tiền dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ta làm lễ thiêu như thế.” Vậy Đa-vít trả năm mươi miếng bạc, để mua sân đạp lúa và mấy con bò,
  • Sáng Thế Ký 50:5 - Lúc gần chết, cha buộc tôi thề phải chôn người trong phần mộ đã mua tại xứ Ca-na-an. Vậy, xin vua cho phép tôi đi chôn cất cha, rồi trở lại ngay.”
  • Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
  • Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
  • Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
  • Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
  • Giê-rê-mi 32:13 - Và trước mặt, họ tôi dặn Ba-rúc:
  • Giê-rê-mi 32:14 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Hãy lấy hai tờ khế ước này, bản niêm phong và bản sao không niêm phong, cất trong một bình gốm để giữ chúng lâu dài.’
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
  • Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
圣经
资源
计划
奉献