Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • 新标点和合本 - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“耶和华说:‘你既行了这事,没有留下你的儿子,就是你的独子,我指着自己起誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“耶和华说:‘你既行了这事,没有留下你的儿子,就是你的独子,我指着自己起誓:
  • 当代译本 - 对他说:“耶和华说,‘你既然不惜献上你的儿子,你的独生子,我凭自己起誓,
  • 圣经新译本 - 说:“耶和华说:‘我指着自己起誓,你既然作了这事,没有留下你的儿子、你的独生子,
  • 中文标准译本 - 说:“耶和华宣告:我指着自己起誓,你既然做了这事,没有留下你的儿子,就是你的独生子,
  • 现代标点和合本 - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • 和合本(拼音版) - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • New International Version - and said, “I swear by myself, declares the Lord, that because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • New International Reader's Version - He said, “I am giving you my word that I will bless you. I will bless you because of what you have done,” announces the Lord. “You have not held back your son, your only son.
  • English Standard Version - and said, “By myself I have sworn, declares the Lord, because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Because you have obeyed me and have not withheld even your son, your only son, I swear by my own name that
  • Christian Standard Bible - and said, “By myself I have sworn,” this is the Lord’s declaration: “Because you have done this thing and have not withheld your only son,
  • New American Standard Bible - and said, “By Myself I have sworn, declares the Lord, because you have done this thing and have not withheld your son, your only son,
  • New King James Version - and said: “By Myself I have sworn, says the Lord, because you have done this thing, and have not withheld your son, your only son—
  • Amplified Bible - and said, “By Myself (on the basis of Who I Am) I have sworn [an oath], declares the Lord, that since you have done this thing and have not withheld [from Me] your son, your only son [of promise],
  • American Standard Version - and said, By myself have I sworn, saith Jehovah, because thou hast done this thing, and hast not withheld thy son, thine only son,
  • King James Version - And said, By myself have I sworn, saith the Lord, for because thou hast done this thing, and hast not withheld thy son, thine only son:
  • New English Translation - and said, “‘I solemnly swear by my own name,’ decrees the Lord, ‘that because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • World English Bible - and said, “‘I have sworn by myself,’ says Yahweh, ‘because you have done this thing, and have not withheld your son, your only son,
  • 新標點和合本 - 「耶和華說:『你既行了這事,不留下你的兒子,就是你獨生的兒子,我便指着自己起誓說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「耶和華說:『你既行了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨子,我指着自己起誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「耶和華說:『你既行了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨子,我指着自己起誓:
  • 當代譯本 - 對他說:「耶和華說,『你既然不惜獻上你的兒子,你的獨生子,我憑自己起誓,
  • 聖經新譯本 - 說:“耶和華說:‘我指著自己起誓,你既然作了這事,沒有留下你的兒子、你的獨生子,
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說:我指着自己來起誓,你既作了這事,不留下你兒子、你獨生的兒子,
  • 中文標準譯本 - 說:「耶和華宣告:我指著自己起誓,你既然做了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨生子,
  • 現代標點和合本 - 「耶和華說:『你既行了這事,不留下你的兒子,就是你獨生的兒子,我便指著自己起誓說:
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華云、爾既行是、不惜獨生之子、我則指己而誓、
  • 文理委辦譯本 - 曰、耶和華指己而誓、曰、因爾行是、不惜嫡子一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、爾既行是、不惜爾獨子、我故指己而誓、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Como has hecho esto, y no me has negado a tu único hijo, juro por mí mismo —afirma el Señor—
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 전하였다. “내가 내 이름으로 맹세하지만 네가 이처럼 하나밖에 없는 네 아들까지 아끼지 않았으므로
  • Новый Русский Перевод - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Господь: раз ты сделал это и не пожалел для Меня своего единственного сына,
  • Восточный перевод - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • La Bible du Semeur 2015 - et lui dit : Je le jure par moi-même, parole de l’Eternel, puisque tu as fait cela, puisque tu ne m’as pas refusé ton fils, ton unique,
  • リビングバイブル - 「あなたはよくわたしの言うことを聞いた。愛する息子をさえ惜しまずに、わたしにささげようとしたのだ。神であるわたしは誓う。
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Juro por mim mesmo”, declara o Senhor, “que, por ter feito o que fez, não me negando seu filho, o seu único filho,
  • Hoffnung für alle - »Ich, sagt der Herr, schwöre bei mir selbst: Weil du gehorsam warst und mir deinen einzigen Sohn als Opfer geben wolltest,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศว่า เราปฏิญาณโดยตัวของเราเองว่า ด้วยเหตุที่เจ้าทำเช่นนี้และไม่ได้หวงแม้กระทั่งลูกชายของเจ้า คือลูกชายเพียงคนเดียวของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “เรา​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พูด​ว่า เป็น​เพราะ​เจ้า​ได้​ปฏิบัติ​เช่น​นี้ โดย​ไม่​ได้​ยึด​เหนี่ยว​บุตร​ของ​เจ้า ซึ่ง​เป็น​บุตร​คน​เดียว​ของ​เจ้า
交叉引用
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • 新标点和合本 - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“耶和华说:‘你既行了这事,没有留下你的儿子,就是你的独子,我指着自己起誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“耶和华说:‘你既行了这事,没有留下你的儿子,就是你的独子,我指着自己起誓:
  • 当代译本 - 对他说:“耶和华说,‘你既然不惜献上你的儿子,你的独生子,我凭自己起誓,
  • 圣经新译本 - 说:“耶和华说:‘我指着自己起誓,你既然作了这事,没有留下你的儿子、你的独生子,
  • 中文标准译本 - 说:“耶和华宣告:我指着自己起誓,你既然做了这事,没有留下你的儿子,就是你的独生子,
  • 现代标点和合本 - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • 和合本(拼音版) - “耶和华说:‘你既行了这事,不留下你的儿子,就是你独生的儿子,我便指着自己起誓说:
  • New International Version - and said, “I swear by myself, declares the Lord, that because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • New International Reader's Version - He said, “I am giving you my word that I will bless you. I will bless you because of what you have done,” announces the Lord. “You have not held back your son, your only son.
  • English Standard Version - and said, “By myself I have sworn, declares the Lord, because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Because you have obeyed me and have not withheld even your son, your only son, I swear by my own name that
  • Christian Standard Bible - and said, “By myself I have sworn,” this is the Lord’s declaration: “Because you have done this thing and have not withheld your only son,
  • New American Standard Bible - and said, “By Myself I have sworn, declares the Lord, because you have done this thing and have not withheld your son, your only son,
  • New King James Version - and said: “By Myself I have sworn, says the Lord, because you have done this thing, and have not withheld your son, your only son—
  • Amplified Bible - and said, “By Myself (on the basis of Who I Am) I have sworn [an oath], declares the Lord, that since you have done this thing and have not withheld [from Me] your son, your only son [of promise],
  • American Standard Version - and said, By myself have I sworn, saith Jehovah, because thou hast done this thing, and hast not withheld thy son, thine only son,
  • King James Version - And said, By myself have I sworn, saith the Lord, for because thou hast done this thing, and hast not withheld thy son, thine only son:
  • New English Translation - and said, “‘I solemnly swear by my own name,’ decrees the Lord, ‘that because you have done this and have not withheld your son, your only son,
  • World English Bible - and said, “‘I have sworn by myself,’ says Yahweh, ‘because you have done this thing, and have not withheld your son, your only son,
  • 新標點和合本 - 「耶和華說:『你既行了這事,不留下你的兒子,就是你獨生的兒子,我便指着自己起誓說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「耶和華說:『你既行了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨子,我指着自己起誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「耶和華說:『你既行了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨子,我指着自己起誓:
  • 當代譯本 - 對他說:「耶和華說,『你既然不惜獻上你的兒子,你的獨生子,我憑自己起誓,
  • 聖經新譯本 - 說:“耶和華說:‘我指著自己起誓,你既然作了這事,沒有留下你的兒子、你的獨生子,
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說:我指着自己來起誓,你既作了這事,不留下你兒子、你獨生的兒子,
  • 中文標準譯本 - 說:「耶和華宣告:我指著自己起誓,你既然做了這事,沒有留下你的兒子,就是你的獨生子,
  • 現代標點和合本 - 「耶和華說:『你既行了這事,不留下你的兒子,就是你獨生的兒子,我便指著自己起誓說:
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華云、爾既行是、不惜獨生之子、我則指己而誓、
  • 文理委辦譯本 - 曰、耶和華指己而誓、曰、因爾行是、不惜嫡子一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主云、爾既行是、不惜爾獨子、我故指己而誓、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: —Como has hecho esto, y no me has negado a tu único hijo, juro por mí mismo —afirma el Señor—
  • 현대인의 성경 - 여호와의 말씀을 전하였다. “내가 내 이름으로 맹세하지만 네가 이처럼 하나밖에 없는 네 아들까지 아끼지 않았으므로
  • Новый Русский Перевод - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Господь: раз ты сделал это и не пожалел для Меня своего единственного сына,
  • Восточный перевод - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: – Клянусь Самим Собой, возвещает Вечный: раз ты сделал это и не пожалел для Меня сына, единственного, кто был обещан тебе Мной,
  • La Bible du Semeur 2015 - et lui dit : Je le jure par moi-même, parole de l’Eternel, puisque tu as fait cela, puisque tu ne m’as pas refusé ton fils, ton unique,
  • リビングバイブル - 「あなたはよくわたしの言うことを聞いた。愛する息子をさえ惜しまずに、わたしにささげようとしたのだ。神であるわたしは誓う。
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Juro por mim mesmo”, declara o Senhor, “que, por ter feito o que fez, não me negando seu filho, o seu único filho,
  • Hoffnung für alle - »Ich, sagt der Herr, schwöre bei mir selbst: Weil du gehorsam warst und mir deinen einzigen Sohn als Opfer geben wolltest,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศว่า เราปฏิญาณโดยตัวของเราเองว่า ด้วยเหตุที่เจ้าทำเช่นนี้และไม่ได้หวงแม้กระทั่งลูกชายของเจ้า คือลูกชายเพียงคนเดียวของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “เรา​ปฏิญาณ​โดย​ตัว​เรา​เอง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พูด​ว่า เป็น​เพราะ​เจ้า​ได้​ปฏิบัติ​เช่น​นี้ โดย​ไม่​ได้​ยึด​เหนี่ยว​บุตร​ของ​เจ้า ซึ่ง​เป็น​บุตร​คน​เดียว​ของ​เจ้า
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
圣经
资源
计划
奉献