Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác lớn lên; đến ngày dứt sữa, Áp-ra-ham đãi tiệc ăn mừng.
  • 新标点和合本 - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设丰盛的宴席。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设丰盛的宴席。
  • 当代译本 - 以撒渐渐长大,亚伯拉罕在他断奶的那天大摆宴席。
  • 圣经新译本 - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那天,亚伯拉罕摆设盛大的筵席。
  • 中文标准译本 - 孩子长大了,断了奶。在以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设了盛大的宴席。
  • 现代标点和合本 - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • 和合本(拼音版) - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • New International Version - The child grew and was weaned, and on the day Isaac was weaned Abraham held a great feast.
  • New International Reader's Version - Isaac grew. The time came for his mother to stop breast-feeding him. On that day Abraham prepared a big celebration.
  • English Standard Version - And the child grew and was weaned. And Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • New Living Translation - When Isaac grew up and was about to be weaned, Abraham prepared a huge feast to celebrate the occasion.
  • The Message - The baby grew and was weaned. Abraham threw a big party on the day Isaac was weaned.
  • Christian Standard Bible - The child grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day Isaac was weaned.
  • New American Standard Bible - And the child grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • New King James Version - So the child grew and was weaned. And Abraham made a great feast on the same day that Isaac was weaned.
  • Amplified Bible - The child [Isaac] grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • American Standard Version - And the child grew, and was weaned: and Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • King James Version - And the child grew, and was weaned: and Abraham made a great feast the same day that Isaac was weaned.
  • New English Translation - The child grew and was weaned. Abraham prepared a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • World English Bible - The child grew and was weaned. Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • 新標點和合本 - 孩子漸長,就斷了奶。以撒斷奶的日子,亞伯拉罕設擺豐盛的筵席。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設豐盛的宴席。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設豐盛的宴席。
  • 當代譯本 - 以撒漸漸長大,亞伯拉罕在他斷奶的那天大擺宴席。
  • 聖經新譯本 - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那天,亞伯拉罕擺設盛大的筵席。
  • 呂振中譯本 - 孩子漸漸長大,就斷了奶; 以撒 斷奶的日子, 亞伯拉罕 設擺了盛大的筵席。
  • 中文標準譯本 - 孩子長大了,斷了奶。在以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設了盛大的宴席。
  • 現代標點和合本 - 孩子漸長,就斷了奶。以撒斷奶的日子,亞伯拉罕設擺豐盛的筵席。
  • 文理和合譯本 - 子長而斷乳、斷乳之日、亞伯拉罕設盛饌、
  • 文理委辦譯本 - 子長而斷乳、斷乳之日、亞伯拉罕設盛饌。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子漸長、遂斷乳、 以撒 斷乳之時、 亞伯拉罕 設盛筵、
  • Nueva Versión Internacional - El niño Isaac creció y fue destetado. Ese mismo día, Abraham hizo un gran banquete.
  • 현대인의 성경 - 아이가 자라 젖을 떼는 날에 아브라함은 큰 잔치를 베풀었다.
  • Новый Русский Перевод - Ребенок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исаак был отнят от груди, Авраам устроил большой пир.
  • Восточный перевод - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхак был отнят от груди, Ибрахим устроил большой пир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхак был отнят от груди, Ибрахим устроил большой пир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхок был отнят от груди, Иброхим устроил большой пир.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’enfant grandit et Sara cessa de l’allaiter. Le jour où l’on sevra Isaac, Abraham fit un grand festin .
  • リビングバイブル - 子どもは日を追って大きくなり、やがて乳離れする時になりました。アブラハムは息子の成長を祝ってパーティーを開きました。
  • Nova Versão Internacional - O menino cresceu e foi desmamado. No dia em que Isaque foi desmamado, Abraão deu uma grande festa.
  • Hoffnung für alle - Isaak wuchs heran, und als Sara aufhörte, ihn zu stillen, feierte Abraham mit seinen Leuten ein großes Fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เด็กนั้นก็เติบโตขึ้นและหย่านม ในวันที่อิสอัคหย่านม อับราฮัมจัดงานเลี้ยงใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เด็ก​ชาย​เติบโต​ขึ้น​จน​หย่านม​แล้ว อับราฮัม​ก็​จัด​งาน​ฉลอง​ใหญ่​ใน​วัน​ที่​อิสอัค​หย่านม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Ê-xơ-tê 1:3 - vua cho mở yến tiệc thết đãi các thượng quan, triều thần, tướng lãnh, và tổng trấn của cả đế quốc. Các tư lệnh quân đội Ba Tư và Mê-đi, các nhà quý tộc cùng các quan đầu tỉnh đều được mời.
  • 1 Các Vua 3:15 - Sa-lô-môn thức giấc và nhận biết đó là một giấc mộng. Vua về Giê-ru-sa-lem, đứng trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dâng lễ thiêu và lễ cầu an. Sau đó, vua mở tiệc khoản đãi toàn thể quần thần.
  • Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thi Thiên 131:2 - Con đã làm lắng dịu linh hồn, như trẻ thôi bú nằm yên bên mẹ. Linh hồn an tĩnh trong con.
  • Sáng Thế Ký 40:20 - Ba ngày sau, nhằm sinh nhật vua Pha-ra-ôn, hoàng gia thết tiệc đãi quần thần. Giữa tiệc, vua sai đem quan chước tửu và quan hỏa đầu ra khỏi ngục.
  • 2 Sa-mu-ên 3:20 - Áp-ne đi Hếp-rôn chuyến này với một phái đoàn hai mươi người. Họ được Đa-vít mở tiệc khoản đãi.
  • Thẩm Phán 14:10 - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác lớn lên; đến ngày dứt sữa, Áp-ra-ham đãi tiệc ăn mừng.
  • 新标点和合本 - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设丰盛的宴席。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设丰盛的宴席。
  • 当代译本 - 以撒渐渐长大,亚伯拉罕在他断奶的那天大摆宴席。
  • 圣经新译本 - 孩子渐渐长大,就断了奶。以撒断奶的那天,亚伯拉罕摆设盛大的筵席。
  • 中文标准译本 - 孩子长大了,断了奶。在以撒断奶的那一天,亚伯拉罕摆设了盛大的宴席。
  • 现代标点和合本 - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • 和合本(拼音版) - 孩子渐长,就断了奶。以撒断奶的日子,亚伯拉罕设摆丰盛的筵席。
  • New International Version - The child grew and was weaned, and on the day Isaac was weaned Abraham held a great feast.
  • New International Reader's Version - Isaac grew. The time came for his mother to stop breast-feeding him. On that day Abraham prepared a big celebration.
  • English Standard Version - And the child grew and was weaned. And Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • New Living Translation - When Isaac grew up and was about to be weaned, Abraham prepared a huge feast to celebrate the occasion.
  • The Message - The baby grew and was weaned. Abraham threw a big party on the day Isaac was weaned.
  • Christian Standard Bible - The child grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day Isaac was weaned.
  • New American Standard Bible - And the child grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • New King James Version - So the child grew and was weaned. And Abraham made a great feast on the same day that Isaac was weaned.
  • Amplified Bible - The child [Isaac] grew and was weaned, and Abraham held a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • American Standard Version - And the child grew, and was weaned: and Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • King James Version - And the child grew, and was weaned: and Abraham made a great feast the same day that Isaac was weaned.
  • New English Translation - The child grew and was weaned. Abraham prepared a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • World English Bible - The child grew and was weaned. Abraham made a great feast on the day that Isaac was weaned.
  • 新標點和合本 - 孩子漸長,就斷了奶。以撒斷奶的日子,亞伯拉罕設擺豐盛的筵席。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設豐盛的宴席。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設豐盛的宴席。
  • 當代譯本 - 以撒漸漸長大,亞伯拉罕在他斷奶的那天大擺宴席。
  • 聖經新譯本 - 孩子漸漸長大,就斷了奶。以撒斷奶的那天,亞伯拉罕擺設盛大的筵席。
  • 呂振中譯本 - 孩子漸漸長大,就斷了奶; 以撒 斷奶的日子, 亞伯拉罕 設擺了盛大的筵席。
  • 中文標準譯本 - 孩子長大了,斷了奶。在以撒斷奶的那一天,亞伯拉罕擺設了盛大的宴席。
  • 現代標點和合本 - 孩子漸長,就斷了奶。以撒斷奶的日子,亞伯拉罕設擺豐盛的筵席。
  • 文理和合譯本 - 子長而斷乳、斷乳之日、亞伯拉罕設盛饌、
  • 文理委辦譯本 - 子長而斷乳、斷乳之日、亞伯拉罕設盛饌。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子漸長、遂斷乳、 以撒 斷乳之時、 亞伯拉罕 設盛筵、
  • Nueva Versión Internacional - El niño Isaac creció y fue destetado. Ese mismo día, Abraham hizo un gran banquete.
  • 현대인의 성경 - 아이가 자라 젖을 떼는 날에 아브라함은 큰 잔치를 베풀었다.
  • Новый Русский Перевод - Ребенок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исаак был отнят от груди, Авраам устроил большой пир.
  • Восточный перевод - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхак был отнят от груди, Ибрахим устроил большой пир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхак был отнят от груди, Ибрахим устроил большой пир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ребёнок вырос и был отнят от груди. В тот день, когда Исхок был отнят от груди, Иброхим устроил большой пир.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’enfant grandit et Sara cessa de l’allaiter. Le jour où l’on sevra Isaac, Abraham fit un grand festin .
  • リビングバイブル - 子どもは日を追って大きくなり、やがて乳離れする時になりました。アブラハムは息子の成長を祝ってパーティーを開きました。
  • Nova Versão Internacional - O menino cresceu e foi desmamado. No dia em que Isaque foi desmamado, Abraão deu uma grande festa.
  • Hoffnung für alle - Isaak wuchs heran, und als Sara aufhörte, ihn zu stillen, feierte Abraham mit seinen Leuten ein großes Fest.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เด็กนั้นก็เติบโตขึ้นและหย่านม ในวันที่อิสอัคหย่านม อับราฮัมจัดงานเลี้ยงใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เด็ก​ชาย​เติบโต​ขึ้น​จน​หย่านม​แล้ว อับราฮัม​ก็​จัด​งาน​ฉลอง​ใหญ่​ใน​วัน​ที่​อิสอัค​หย่านม
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Ê-xơ-tê 1:3 - vua cho mở yến tiệc thết đãi các thượng quan, triều thần, tướng lãnh, và tổng trấn của cả đế quốc. Các tư lệnh quân đội Ba Tư và Mê-đi, các nhà quý tộc cùng các quan đầu tỉnh đều được mời.
  • 1 Các Vua 3:15 - Sa-lô-môn thức giấc và nhận biết đó là một giấc mộng. Vua về Giê-ru-sa-lem, đứng trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dâng lễ thiêu và lễ cầu an. Sau đó, vua mở tiệc khoản đãi toàn thể quần thần.
  • Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thi Thiên 131:2 - Con đã làm lắng dịu linh hồn, như trẻ thôi bú nằm yên bên mẹ. Linh hồn an tĩnh trong con.
  • Sáng Thế Ký 40:20 - Ba ngày sau, nhằm sinh nhật vua Pha-ra-ôn, hoàng gia thết tiệc đãi quần thần. Giữa tiệc, vua sai đem quan chước tửu và quan hỏa đầu ra khỏi ngục.
  • 2 Sa-mu-ên 3:20 - Áp-ne đi Hếp-rôn chuyến này với một phái đoàn hai mươi người. Họ được Đa-vít mở tiệc khoản đãi.
  • Thẩm Phán 14:10 - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
圣经
资源
计划
奉献