Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地为他娶了一个妻子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地为他娶了一个妻子。
  • 当代译本 - 他住在巴兰旷野,他母亲为他娶了一个埃及女子。
  • 圣经新译本 - 他住在巴兰的旷野,他的母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 中文标准译本 - 他住在帕兰旷野,他母亲从埃及地为他娶了妻子。
  • 现代标点和合本 - 他住在巴兰的旷野。他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 和合本(拼音版) - 他住在巴兰的旷野,他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • New International Version - While he was living in the Desert of Paran, his mother got a wife for him from Egypt.
  • New International Reader's Version - While he was living in the Desert of Paran, his mother got a wife for him from Egypt.
  • English Standard Version - He lived in the wilderness of Paran, and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • New Living Translation - and he settled in the wilderness of Paran. His mother arranged for him to marry a woman from the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - He settled in the Wilderness of Paran, and his mother got a wife for him from the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - He lived in the wilderness of Paran, and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • New King James Version - He dwelt in the Wilderness of Paran; and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • Amplified Bible - He lived in the wilderness of Paran; and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • American Standard Version - And he dwelt in the wilderness of Paran: and his mother took him a wife out of the land of Egypt.
  • King James Version - And he dwelt in the wilderness of Paran: and his mother took him a wife out of the land of Egypt.
  • New English Translation - He lived in the wilderness of Paran. His mother found a wife for him from the land of Egypt.
  • World English Bible - He lived in the wilderness of Paran. His mother got a wife for him out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地為他娶了一個妻子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地為他娶了一個妻子。
  • 當代譯本 - 他住在巴蘭曠野,他母親為他娶了一個埃及女子。
  • 聖經新譯本 - 他住在巴蘭的曠野,他的母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 呂振中譯本 - 他住在 巴蘭 野地;他母親從 埃及 地給他取了一個妻子。
  • 中文標準譯本 - 他住在帕蘭曠野,他母親從埃及地為他娶了妻子。
  • 現代標點和合本 - 他住在巴蘭的曠野。他母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 文理和合譯本 - 旅巴蘭野、母為之娶埃及女為室、○
  • 文理委辦譯本 - 旅巴蘭野、母選埃及女、與之為室。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居於 巴蘭 野、其母為之娶 伊及 女為妻、○
  • Nueva Versión Internacional - habitó en el desierto de Parán y su madre lo casó con una egipcia.
  • 현대인의 성경 - 그가 바란 광야에 살 때에 그의 어머니가 이집트 여자를 데려와 그와 결혼시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’établit dans le désert de Parân, et sa mère choisit pour lui une femme du pays d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Vivia no deserto de Parã, e sua mãe conseguiu-lhe uma mulher da terra do Egito.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเขาอาศัยในถิ่นกันดารแห่งปาราน มารดาได้หาหญิงสาวจากอียิปต์มาเป็นภรรยาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ปาราน มารดา​หา​ภรรยา​คน​หนึ่ง​จาก​ดินแดน​ของ​ประเทศ​อียิปต์​ให้​เขา
交叉引用
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Dân Số Ký 10:12 - và người Ít-ra-ên từ hoang mạc Si-nai lên đường. Đi đến hoang mạc Pha-ran, đám mây dừng lại.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 26:34 - Ê-sau lập gia đình khi bốn mươi tuổi; ông cưới hai vợ: Giu-đi, con gái của Bê-ê-ri, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn; cả hai đều là người họ Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 26:35 - Các nàng dâu này gây lắm nỗi đắng cay cho ông bà Y-sác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 12:16 - Sau đó, họ từ Hát-sê-rốt ra đi. Đến hoang mạc Pha-ran, họ dừng chân cắm trại.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cư ngụ tại hoang mạc Pha-ran, Ích-ma-ên được mẹ cưới cho một cô vợ người Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地为他娶了一个妻子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他住在巴兰的旷野;他母亲从埃及地为他娶了一个妻子。
  • 当代译本 - 他住在巴兰旷野,他母亲为他娶了一个埃及女子。
  • 圣经新译本 - 他住在巴兰的旷野,他的母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 中文标准译本 - 他住在帕兰旷野,他母亲从埃及地为他娶了妻子。
  • 现代标点和合本 - 他住在巴兰的旷野。他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • 和合本(拼音版) - 他住在巴兰的旷野,他母亲从埃及地给他娶了一个妻子。
  • New International Version - While he was living in the Desert of Paran, his mother got a wife for him from Egypt.
  • New International Reader's Version - While he was living in the Desert of Paran, his mother got a wife for him from Egypt.
  • English Standard Version - He lived in the wilderness of Paran, and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • New Living Translation - and he settled in the wilderness of Paran. His mother arranged for him to marry a woman from the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - He settled in the Wilderness of Paran, and his mother got a wife for him from the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - He lived in the wilderness of Paran, and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • New King James Version - He dwelt in the Wilderness of Paran; and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • Amplified Bible - He lived in the wilderness of Paran; and his mother took a wife for him from the land of Egypt.
  • American Standard Version - And he dwelt in the wilderness of Paran: and his mother took him a wife out of the land of Egypt.
  • King James Version - And he dwelt in the wilderness of Paran: and his mother took him a wife out of the land of Egypt.
  • New English Translation - He lived in the wilderness of Paran. His mother found a wife for him from the land of Egypt.
  • World English Bible - He lived in the wilderness of Paran. His mother got a wife for him out of the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地為他娶了一個妻子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他住在巴蘭的曠野;他母親從埃及地為他娶了一個妻子。
  • 當代譯本 - 他住在巴蘭曠野,他母親為他娶了一個埃及女子。
  • 聖經新譯本 - 他住在巴蘭的曠野,他的母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 呂振中譯本 - 他住在 巴蘭 野地;他母親從 埃及 地給他取了一個妻子。
  • 中文標準譯本 - 他住在帕蘭曠野,他母親從埃及地為他娶了妻子。
  • 現代標點和合本 - 他住在巴蘭的曠野。他母親從埃及地給他娶了一個妻子。
  • 文理和合譯本 - 旅巴蘭野、母為之娶埃及女為室、○
  • 文理委辦譯本 - 旅巴蘭野、母選埃及女、與之為室。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居於 巴蘭 野、其母為之娶 伊及 女為妻、○
  • Nueva Versión Internacional - habitó en el desierto de Parán y su madre lo casó con una egipcia.
  • 현대인의 성경 - 그가 바란 광야에 살 때에 그의 어머니가 이집트 여자를 데려와 그와 결혼시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он жил в пустыне Паран, и мать взяла для него жену из Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’établit dans le désert de Parân, et sa mère choisit pour lui une femme du pays d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Vivia no deserto de Parã, e sua mãe conseguiu-lhe uma mulher da terra do Egito.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเขาอาศัยในถิ่นกันดารแห่งปาราน มารดาได้หาหญิงสาวจากอียิปต์มาเป็นภรรยาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ปาราน มารดา​หา​ภรรยา​คน​หนึ่ง​จาก​ดินแดน​ของ​ประเทศ​อียิปต์​ให้​เขา
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Dân Số Ký 10:12 - và người Ít-ra-ên từ hoang mạc Si-nai lên đường. Đi đến hoang mạc Pha-ran, đám mây dừng lại.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 26:34 - Ê-sau lập gia đình khi bốn mươi tuổi; ông cưới hai vợ: Giu-đi, con gái của Bê-ê-ri, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn; cả hai đều là người họ Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 26:35 - Các nàng dâu này gây lắm nỗi đắng cay cho ông bà Y-sác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 12:16 - Sau đó, họ từ Hát-sê-rốt ra đi. Đến hoang mạc Pha-ran, họ dừng chân cắm trại.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
圣经
资源
计划
奉献