Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • 新标点和合本 - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华照着他所说的眷顾撒拉,耶和华实现了他对撒拉的应许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华照着他所说的眷顾撒拉,耶和华实现了他对撒拉的应许。
  • 当代译本 - 耶和华按着自己说过的话眷顾撒拉,成就给她的应许。
  • 圣经新译本 - 耶和华照着以前所说的,眷顾撒拉;耶和华按着他的应许,给撒拉作成。
  • 中文标准译本 - 耶和华照着他所说的眷顾了撒拉,照着他所应许的为撒拉成就了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • New International Version - Now the Lord was gracious to Sarah as he had said, and the Lord did for Sarah what he had promised.
  • New International Reader's Version - The Lord was gracious to Sarah, just as he had said he would be. The Lord did for Sarah what he had promised to do.
  • English Standard Version - The Lord visited Sarah as he had said, and the Lord did to Sarah as he had promised.
  • New Living Translation - The Lord kept his word and did for Sarah exactly what he had promised.
  • The Message - God visited Sarah exactly as he said he would; God did to Sarah what he promised: Sarah became pregnant and gave Abraham a son in his old age, and at the very time God had set. Abraham named him Isaac. When his son was eight days old, Abraham circumcised him just as God had commanded.
  • Christian Standard Bible - The Lord came to Sarah as he had said, and the Lord did for Sarah what he had promised.
  • New American Standard Bible - Then the Lord took note of Sarah as He had said, and the Lord did for Sarah as He had promised.
  • New King James Version - And the Lord visited Sarah as He had said, and the Lord did for Sarah as He had spoken.
  • Amplified Bible - The Lord graciously remembered and visited Sarah as He had said, and the Lord did for her as He had promised.
  • American Standard Version - And Jehovah visited Sarah as he had said, and Jehovah did unto Sarah as he had spoken.
  • King James Version - And the Lord visited Sarah as he had said, and the Lord did unto Sarah as he had spoken.
  • New English Translation - The Lord visited Sarah just as he had said he would and did for Sarah what he had promised.
  • World English Bible - Yahweh visited Sarah as he had said, and Yahweh did to Sarah as he had spoken.
  • 新標點和合本 - 耶和華按着先前的話眷顧撒拉,便照他所說的給撒拉成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華照着他所說的眷顧撒拉,耶和華實現了他對撒拉的應許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華照着他所說的眷顧撒拉,耶和華實現了他對撒拉的應許。
  • 當代譯本 - 耶和華按著自己說過的話眷顧撒拉,成就給她的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶和華照著以前所說的,眷顧撒拉;耶和華按著他的應許,給撒拉作成。
  • 呂振中譯本 - 永恆主按先前所說的眷顧了 撒拉 ;永恆主照所應許過的給 撒拉 作成。
  • 中文標準譯本 - 耶和華照著他所說的眷顧了撒拉,照著他所應許的為撒拉成就了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華按著先前的話眷顧撒拉,便照他所說的給撒拉成就。
  • 文理和合譯本 - 耶和華踐其前言、眷顧撒拉、予以所許、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華眷顧撒拉、踐其前言、應其所許。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主按前言、眷顧 撒拉 、主循其所許、為 撒拉 施行、
  • Nueva Versión Internacional - Tal como el Señor lo había dicho, se ocupó de Sara y cumplió con la promesa que le había hecho.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 약속하신 대로 사라에게 축복하셨으므로
  • Новый Русский Перевод - Господь, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Свое обещание:
  • Восточный перевод - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Своё обещание:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Своё обещание:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Соро и выполнил Своё обещание:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel intervint en faveur de Sara comme il l’avait annoncé et il accomplit pour elle ce qu’il avait promis.
  • リビングバイブル - さて神は、約束どおりのことをなさいました。サラは子どもを身ごもり、年老いたアブラハムの息子を産んだのです。その時期も、神が言われたとおりでした。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor foi bondoso com Sara, como lhe dissera, e fez por ela o que prometera.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wandte sich Sara zu und machte sein Versprechen wahr, das er ihr gegeben hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเสด็จมาโปรดซาราห์ตามที่ตรัสไว้ และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำตามสัญญาที่ให้แก่ซาราห์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​เยี่ยม​ซาราห์​ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​กล่าว​ไว้ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร​แก่​ซาราห์​ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • 新标点和合本 - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华照着他所说的眷顾撒拉,耶和华实现了他对撒拉的应许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华照着他所说的眷顾撒拉,耶和华实现了他对撒拉的应许。
  • 当代译本 - 耶和华按着自己说过的话眷顾撒拉,成就给她的应许。
  • 圣经新译本 - 耶和华照着以前所说的,眷顾撒拉;耶和华按着他的应许,给撒拉作成。
  • 中文标准译本 - 耶和华照着他所说的眷顾了撒拉,照着他所应许的为撒拉成就了。
  • 现代标点和合本 - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华按着先前的话眷顾撒拉,便照他所说的给撒拉成就。
  • New International Version - Now the Lord was gracious to Sarah as he had said, and the Lord did for Sarah what he had promised.
  • New International Reader's Version - The Lord was gracious to Sarah, just as he had said he would be. The Lord did for Sarah what he had promised to do.
  • English Standard Version - The Lord visited Sarah as he had said, and the Lord did to Sarah as he had promised.
  • New Living Translation - The Lord kept his word and did for Sarah exactly what he had promised.
  • The Message - God visited Sarah exactly as he said he would; God did to Sarah what he promised: Sarah became pregnant and gave Abraham a son in his old age, and at the very time God had set. Abraham named him Isaac. When his son was eight days old, Abraham circumcised him just as God had commanded.
  • Christian Standard Bible - The Lord came to Sarah as he had said, and the Lord did for Sarah what he had promised.
  • New American Standard Bible - Then the Lord took note of Sarah as He had said, and the Lord did for Sarah as He had promised.
  • New King James Version - And the Lord visited Sarah as He had said, and the Lord did for Sarah as He had spoken.
  • Amplified Bible - The Lord graciously remembered and visited Sarah as He had said, and the Lord did for her as He had promised.
  • American Standard Version - And Jehovah visited Sarah as he had said, and Jehovah did unto Sarah as he had spoken.
  • King James Version - And the Lord visited Sarah as he had said, and the Lord did unto Sarah as he had spoken.
  • New English Translation - The Lord visited Sarah just as he had said he would and did for Sarah what he had promised.
  • World English Bible - Yahweh visited Sarah as he had said, and Yahweh did to Sarah as he had spoken.
  • 新標點和合本 - 耶和華按着先前的話眷顧撒拉,便照他所說的給撒拉成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華照着他所說的眷顧撒拉,耶和華實現了他對撒拉的應許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華照着他所說的眷顧撒拉,耶和華實現了他對撒拉的應許。
  • 當代譯本 - 耶和華按著自己說過的話眷顧撒拉,成就給她的應許。
  • 聖經新譯本 - 耶和華照著以前所說的,眷顧撒拉;耶和華按著他的應許,給撒拉作成。
  • 呂振中譯本 - 永恆主按先前所說的眷顧了 撒拉 ;永恆主照所應許過的給 撒拉 作成。
  • 中文標準譯本 - 耶和華照著他所說的眷顧了撒拉,照著他所應許的為撒拉成就了。
  • 現代標點和合本 - 耶和華按著先前的話眷顧撒拉,便照他所說的給撒拉成就。
  • 文理和合譯本 - 耶和華踐其前言、眷顧撒拉、予以所許、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華眷顧撒拉、踐其前言、應其所許。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主按前言、眷顧 撒拉 、主循其所許、為 撒拉 施行、
  • Nueva Versión Internacional - Tal como el Señor lo había dicho, se ocupó de Sara y cumplió con la promesa que le había hecho.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 약속하신 대로 사라에게 축복하셨으므로
  • Новый Русский Перевод - Господь, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Свое обещание:
  • Восточный перевод - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Своё обещание:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Сарре и выполнил Своё обещание:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, как Он и сказал, был милостив к Соро и выполнил Своё обещание:
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel intervint en faveur de Sara comme il l’avait annoncé et il accomplit pour elle ce qu’il avait promis.
  • リビングバイブル - さて神は、約束どおりのことをなさいました。サラは子どもを身ごもり、年老いたアブラハムの息子を産んだのです。その時期も、神が言われたとおりでした。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor foi bondoso com Sara, como lhe dissera, e fez por ela o que prometera.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wandte sich Sara zu und machte sein Versprechen wahr, das er ihr gegeben hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเสด็จมาโปรดซาราห์ตามที่ตรัสไว้ และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำตามสัญญาที่ให้แก่ซาราห์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​เยี่ยม​ซาราห์​ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​กล่าว​ไว้ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร​แก่​ซาราห์​ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Ru-tơ 1:6 - Na-ô-mi nghe tin Chúa Hằng Hữu ban phước cho dân Ngài tại Giu-đa và cho họ sống no đủ. Vậy Na-ô-mi cùng hai dâu chuẩn bị rời Mô-áp trở về quê hương của bà.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
圣经
资源
计划
奉献