逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕祷告 神, 神就医好了亚比米勒和他的妻子,并他的众女仆,她们便能生育。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕向上帝祷告,上帝就医好亚比米勒和他的妻子,以及他的使女们,他们就能生育。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕向 神祷告, 神就医好亚比米勒和他的妻子,以及他的使女们,他们就能生育。
- 当代译本 - 亚伯拉罕向上帝祷告,上帝就医治了亚比米勒和他妻子及众婢女,使她们能够生育。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕祷告 神, 神就医好了亚比米勒和他的妻子,以及他的众婢女,使她们能生育。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕向神祷告,神就治愈了亚比米勒,以及他的妻子和女仆们,使她们能生育了。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕祷告神,神就医好了亚比米勒和他的妻子,并他的众女仆,她们便能生育。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕祷告上帝,上帝就医好了亚比米勒和他的妻子,并他的众女仆,她们便能生育。
- New International Version - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelek, his wife and his female slaves so they could have children again,
- New International Reader's Version - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelek. He also healed his wife and his female slaves so they could have children again.
- English Standard Version - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelech, and also healed his wife and female slaves so that they bore children.
- New Living Translation - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelech, his wife, and his female servants, so they could have children.
- The Message - Then Abraham prayed to God and God healed Abimelech, his wife and his maidservants, and they started having babies again. For God had shut down every womb in Abimelech’s household on account of Sarah, Abraham’s wife. * * *
- Christian Standard Bible - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelech, his wife, and his female slaves so that they could bear children,
- New American Standard Bible - Then Abraham prayed to God, and God healed Abimelech and his wife and his female slaves, so that they gave birth to children.
- New King James Version - So Abraham prayed to God; and God healed Abimelech, his wife, and his female servants. Then they bore children;
- Amplified Bible - So Abraham prayed to God, and God healed Abimelech and his wife and his maids, and they again gave birth to children,
- American Standard Version - And Abraham prayed unto God: and God healed Abimelech, and his wife, and his maid-servants; and they bare children.
- King James Version - So Abraham prayed unto God: and God healed Abimelech, and his wife, and his maidservants; and they bare children.
- New English Translation - Abraham prayed to God, and God healed Abimelech, as well as his wife and female slaves so that they were able to have children.
- World English Bible - Abraham prayed to God. God healed Abimelech, and his wife, and his female servants, and they bore children.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕禱告神,神就醫好了亞比米勒和他的妻子,並他的眾女僕,她們便能生育。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕向上帝禱告,上帝就醫好亞比米勒和他的妻子,以及他的使女們,他們就能生育。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕向 神禱告, 神就醫好亞比米勒和他的妻子,以及他的使女們,他們就能生育。
- 當代譯本 - 亞伯拉罕向上帝禱告,上帝就醫治了亞比米勒和他妻子及眾婢女,使她們能夠生育。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕禱告 神, 神就醫好了亞比米勒和他的妻子,以及他的眾婢女,使她們能生育。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 禱告上帝,上帝就將 亞比米勒 和他妻子、以及他的眾婢妾都醫好,她們便能生育了。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕向神禱告,神就治癒了亞比米勒,以及他的妻子和女僕們,使她們能生育了。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕禱告神,神就醫好了亞比米勒和他的妻子,並他的眾女僕,她們便能生育。
- 文理和合譯本 - 亞伯拉罕祈於上帝、遂醫亞比米勒、與妻及婢、使能生育、
- 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕祈上帝、遂醫亞庇米力、與妻及婢、使之生育。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 祈禱天主、天主遂醫 亞比米勒 、及其妻與婢、使之生育、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Abraham oró a Dios, y Dios sanó a Abimélec y permitió que su esposa y sus siervas volvieran a tener hijos,
- 현대인의 성경 - 아브라함의 아내 사라의 일로 여호와 께서는 아비멜렉의 집안 사람들이 아이를 낳지 못하게 하셨는데 아브라함이 기도하므로 하나님께서 아비멜렉과 그 아내와 여종들을 고치셔서 그들이 아이를 낳을 수 있게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Авраам помолился Богу, и Бог исцелил Авимелеха и его жену, и рабынь, чтобы они снова могли иметь детей,
- Восточный перевод - Ибрахим помолился Всевышнему, и Всевышний исцелил Ави-Малика, и его жену, и рабынь, чтобы они снова могли иметь детей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим помолился Аллаху, и Аллах исцелил Ави-Малика, и его жену, и рабынь, чтобы они снова могли иметь детей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим помолился Всевышнему, и Всевышний исцелил Абималика, и его жену, и рабынь, чтобы они снова могли иметь детей,
- La Bible du Semeur 2015 - Abraham pria Dieu, et Dieu guérit Abimélek ainsi que sa femme et ses servantes, et elles purent de nouveau avoir des enfants.
- リビングバイブル - アブラハムは神に、王と王妃をはじめ、一族のすべての女性の病が治るようにと祈ったので、彼女たちはまた子どもを産むようになりました。
- Nova Versão Internacional - A seguir Abraão orou a Deus, e Deus curou Abimeleque, sua mulher e suas servas, de forma que puderam novamente ter filhos,
- Hoffnung für alle - Dann betete Abraham für Abimelech. Gott, der Herr, erhörte ihn und hob die Strafe wieder auf, die er über das ganze Haus Abimelechs verhängt hatte. Abimelechs Frau und alle seine Sklavinnen waren nämlich unfruchtbar geworden, weil er Abrahams Frau zu sich geholt hatte. Aber nun konnten sie wieder Kinder bekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นอับราฮัมก็อธิษฐานต่อพระเจ้า และพระเจ้าก็ทรงรักษาอาบีเมเลค ชายา และทาสหญิงของเขา ให้พวกเขาสามารถมีบุตรได้อีกครั้งหนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วอับราฮัมก็อธิษฐานต่อพระเจ้า พระเจ้ารักษาอาบีเมเลคและภรรยาของท่าน รวมทั้งบรรดาบ่าวรับใช้หญิงให้ตั้งครรภ์ได้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:24 - “Thật thế, tất cả nhà tiên tri từ Sa-mu-ên về sau đều báo trước những việc ngày nay.
- Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
- Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
- Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
- Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
- 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
- 1 Sa-mu-ên 5:12 - Những ai chưa chết đều bị bệnh trĩ nặng; tiếng kêu la thấu trời.
- Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.