逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
- 新标点和合本 - 说:“众弟兄,请你们不要做这恶事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我的弟兄们,请你们不要做这恶事。
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“我的弟兄们,请你们不要做这恶事。
- 当代译本 - 对他们说:“各位弟兄,请不要做这种邪恶的事!
- 圣经新译本 - 说:“我的弟兄们,请不要作恶。
- 中文标准译本 - 说:“我的兄弟们,请你们不要这样作恶。
- 现代标点和合本 - 说:“众弟兄,请你们不要做这恶事。
- 和合本(拼音版) - 说:“众弟兄,请你们不要作这恶事。
- New International Version - and said, “No, my friends. Don’t do this wicked thing.
- New International Reader's Version - He said, “No, my friends. Don’t do such an evil thing.
- English Standard Version - and said, “I beg you, my brothers, do not act so wickedly.
- New Living Translation - “Please, my brothers,” he begged, “don’t do such a wicked thing.
- Christian Standard Bible - He said, “Don’t do this evil, my brothers.
- New American Standard Bible - and said, “Please, my brothers, do not act wickedly.
- New King James Version - and said, “Please, my brethren, do not do so wickedly!
- Amplified Bible - and said, “Please, my brothers, do not do something so wicked.
- American Standard Version - And he said, I pray you, my brethren, do not so wickedly.
- King James Version - And said, I pray you, brethren, do not so wickedly.
- New English Translation - He said, “No, my brothers! Don’t act so wickedly!
- World English Bible - He said, “Please, my brothers, don’t act so wickedly.
- 新標點和合本 - 說:「眾弟兄,請你們不要做這惡事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我的弟兄們,請你們不要做這惡事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我的弟兄們,請你們不要做這惡事。
- 當代譯本 - 對他們說:「各位弟兄,請不要做這種邪惡的事!
- 聖經新譯本 - 說:“我的弟兄們,請不要作惡。
- 呂振中譯本 - 說:『弟兄們,請別作壞事。
- 中文標準譯本 - 說:「我的兄弟們,請你們不要這樣作惡。
- 現代標點和合本 - 說:「眾弟兄,請你們不要做這惡事。
- 文理和合譯本 - 曰、請我兄弟、勿作斯惡、
- 文理委辦譯本 - 曰、兄弟、毋作斯惡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 就眾曰、兄弟毋作斯惡、
- Nueva Versión Internacional - les dijo: —Por favor, amigos míos, no cometan tal perversidad.
- 현대인의 성경 - 그들에게 말하였다. “여러분, 부탁입니다. 제발 이런 악한 짓은 하지 마시오.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Нет, друзья мои, не делайте такого зла.
- Восточный перевод - Он сказал: – Нет, друзья мои, не делайте такого зла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Нет, друзья мои, не делайте такого зла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Нет, друзья мои, не делайте такого зла.
- La Bible du Semeur 2015 - – Non, mes frères, leur dit-il, je vous en supplie, ne commettez pas le mal !
- リビングバイブル - 「お願いだ。乱暴はやめてくれ。
- Nova Versão Internacional - e lhes disse: “Não, meus amigos! Não façam essa perversidade!
- Hoffnung für alle - »Freunde, ich bitte euch, begeht doch nicht so ein Verbrechen!«, rief er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าเลยพี่น้อง อย่าทำสิ่งชั่วช้าเช่นนี้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาพูดว่า “เราขอร้องพวกท่าน พี่น้องทั้งหลาย อย่าทำตัวโฉดชั่วเช่นนี้
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
- 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
- Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:17 - Trong toàn dân Ít-ra-ên không được có mãi dâm nam hay mãi dâm nữ.
- Thẩm Phán 19:23 - Cụ già bước ra nói với họ: “Không được đâu, xin các ông đừng làm điều đại ác như vậy. Vì những người này là khách của tôi, đừng làm chuyện đồi bại thế.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.