Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • 新标点和合本 - 你要速速地逃到那城;因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥(“琐珥”就是“小”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要赶快逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要赶快逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 当代译本 - 你赶快逃去那里吧,因为你到达那里之前,我不能动手。”因此那城便叫琐珥 。
  • 圣经新译本 - 你赶快逃到那里去,因为你还没有到达那里,我就不能作什么。”因此那城名叫琐珥。
  • 中文标准译本 - 你赶快逃到那里,因为你到达那里之前,我什么也不能做。”因此那城名叫琐珥。
  • 现代标点和合本 - 你要速速地逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 和合本(拼音版) - 你要速速地逃到那城,因为你还没有到那里,我不能作什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • New International Version - But flee there quickly, because I cannot do anything until you reach it.” (That is why the town was called Zoar. )
  • New International Reader's Version - But run there quickly. I can’t do anything until you reach it.” The town was named Zoar. Zoar means Small.
  • English Standard Version - Escape there quickly, for I can do nothing till you arrive there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • New Living Translation - But hurry! Escape to it, for I can do nothing until you arrive there.” (This explains why that village was known as Zoar, which means “little place.”)
  • Christian Standard Bible - Hurry up! Run to it, for I cannot do anything until you get there.” Therefore the name of the city is Zoar.
  • New American Standard Bible - Hurry, escape there, for I cannot do anything until you arrive there.” Therefore the town was named Zoar.
  • New King James Version - Hurry, escape there. For I cannot do anything until you arrive there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • Amplified Bible - Hurry and take refuge there, for I cannot do anything [to punish Sodom] until you arrive there.” For this reason the town was named Zoar (few, small).
  • American Standard Version - Haste thee, escape thither; for I cannot do anything till thou be come thither. Therefore the name of the city was called Zoar.
  • King James Version - Haste thee, escape thither; for I cannot do any thing till thou be come thither. Therefore the name of the city was called Zoar.
  • New English Translation - Run there quickly, for I cannot do anything until you arrive there.” (This incident explains why the town was called Zoar.)
  • World English Bible - Hurry, escape there, for I can’t do anything until you get there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • 新標點和合本 - 你要速速地逃到那城;因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥(就是小的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要趕快逃到那城,因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要趕快逃到那城,因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 當代譯本 - 你趕快逃去那裡吧,因為你到達那裡之前,我不能動手。」因此那城便叫瑣珥 。
  • 聖經新譯本 - 你趕快逃到那裡去,因為你還沒有到達那裡,我就不能作甚麼。”因此那城名叫瑣珥。
  • 呂振中譯本 - 快往那裏逃!因為你還沒到那裏,我不能作甚麼。』因此那城名叫 瑣珥 。
  • 中文標準譯本 - 你趕快逃到那裡,因為你到達那裡之前,我什麼也不能做。」因此那城名叫瑣珥。
  • 現代標點和合本 - 你要速速地逃到那城,因為你還沒有到那裡,我不能做什麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 文理和合譯本 - 汝其速遁於彼、蓋爾未至、吾不能有所為、故其邑名曰瑣珥、○
  • 文理委辦譯本 - 爾其速匿於彼、爾尚未至、吾不能有所作為。因邑甚小、故名瑣耳。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其速遁於彼、爾尚未至、吾不能行事、因邑甚小、故名 瑣珥 、 瑣珥譯即小之義
  • Nueva Versión Internacional - Pero date prisa y huye de una vez, porque no puedo hacer nada hasta que llegues allí. Por eso aquella ciudad recibió el nombre de Zoar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 빨리 그 곳으로 도망하여라. 너희가 그 곳에 도착할 때까지는 내가 아무것도 할 수가 없다.” 그래서 그때부터 그 성 이름을 작다는 뜻으로 ‘소알’ 이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Беги туда быстрее, потому что Я ничего не могу сделать, пока ты не доберешься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар ).
  • Восточный перевод - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais dépêche-toi de t’y sauver, car je ne peux rien faire avant que tu y sois arrivé ! C’est pourquoi on a nommé la ville Tsoar (Peu de chose).
  • リビングバイブル - だが、急がなければなりません。あなたが向こうに着くまで、わたしは何もしないから。」この時から、その村はツォアルと呼ばれるようになりました。「小さな村」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Fuja depressa, porque nada poderei fazer enquanto você não chegar lá”. Por isso a cidade foi chamada Zoar .
  • Hoffnung für alle - Flieh schnell dorthin, denn ich kann nichts tun, bevor du dort in Sicherheit bist!« Von da an wurde die Stadt Zoar genannt, was »klein« bedeutet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงรีบหนีไปเพราะเราทำอะไรไม่ได้จนกว่าเจ้าจะไปถึงที่นั่น” (นี่คือเหตุที่เมืองนั้นได้ชื่อว่าโศอาร์ )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รีบ​เร่ง​หนี​ไป​ที่​นั่น เพราะ​เรา​ยัง​ทำ​อะไร​ไม่​ได้​จนกว่า​เจ้า​จะ​ถึง​ที่​นั่น” ฉะนั้น​ชื่อ​ของ​เมือง​นั้น​คือ โศอาร์
交叉引用
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Mác 6:5 - Vì họ không tin, nên Ngài không thể làm phép lạ lớn lao tại đây, chỉ đặt tay chữa lành một vài người bệnh.
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • 新标点和合本 - 你要速速地逃到那城;因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥(“琐珥”就是“小”的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要赶快逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要赶快逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 当代译本 - 你赶快逃去那里吧,因为你到达那里之前,我不能动手。”因此那城便叫琐珥 。
  • 圣经新译本 - 你赶快逃到那里去,因为你还没有到达那里,我就不能作什么。”因此那城名叫琐珥。
  • 中文标准译本 - 你赶快逃到那里,因为你到达那里之前,我什么也不能做。”因此那城名叫琐珥。
  • 现代标点和合本 - 你要速速地逃到那城,因为你还没有到那里,我不能做什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • 和合本(拼音版) - 你要速速地逃到那城,因为你还没有到那里,我不能作什么。”因此那城名叫琐珥 。
  • New International Version - But flee there quickly, because I cannot do anything until you reach it.” (That is why the town was called Zoar. )
  • New International Reader's Version - But run there quickly. I can’t do anything until you reach it.” The town was named Zoar. Zoar means Small.
  • English Standard Version - Escape there quickly, for I can do nothing till you arrive there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • New Living Translation - But hurry! Escape to it, for I can do nothing until you arrive there.” (This explains why that village was known as Zoar, which means “little place.”)
  • Christian Standard Bible - Hurry up! Run to it, for I cannot do anything until you get there.” Therefore the name of the city is Zoar.
  • New American Standard Bible - Hurry, escape there, for I cannot do anything until you arrive there.” Therefore the town was named Zoar.
  • New King James Version - Hurry, escape there. For I cannot do anything until you arrive there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • Amplified Bible - Hurry and take refuge there, for I cannot do anything [to punish Sodom] until you arrive there.” For this reason the town was named Zoar (few, small).
  • American Standard Version - Haste thee, escape thither; for I cannot do anything till thou be come thither. Therefore the name of the city was called Zoar.
  • King James Version - Haste thee, escape thither; for I cannot do any thing till thou be come thither. Therefore the name of the city was called Zoar.
  • New English Translation - Run there quickly, for I cannot do anything until you arrive there.” (This incident explains why the town was called Zoar.)
  • World English Bible - Hurry, escape there, for I can’t do anything until you get there.” Therefore the name of the city was called Zoar.
  • 新標點和合本 - 你要速速地逃到那城;因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥(就是小的意思)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要趕快逃到那城,因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要趕快逃到那城,因為你還沒有到那裏,我不能做甚麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 當代譯本 - 你趕快逃去那裡吧,因為你到達那裡之前,我不能動手。」因此那城便叫瑣珥 。
  • 聖經新譯本 - 你趕快逃到那裡去,因為你還沒有到達那裡,我就不能作甚麼。”因此那城名叫瑣珥。
  • 呂振中譯本 - 快往那裏逃!因為你還沒到那裏,我不能作甚麼。』因此那城名叫 瑣珥 。
  • 中文標準譯本 - 你趕快逃到那裡,因為你到達那裡之前,我什麼也不能做。」因此那城名叫瑣珥。
  • 現代標點和合本 - 你要速速地逃到那城,因為你還沒有到那裡,我不能做什麼。」因此那城名叫瑣珥 。
  • 文理和合譯本 - 汝其速遁於彼、蓋爾未至、吾不能有所為、故其邑名曰瑣珥、○
  • 文理委辦譯本 - 爾其速匿於彼、爾尚未至、吾不能有所作為。因邑甚小、故名瑣耳。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾其速遁於彼、爾尚未至、吾不能行事、因邑甚小、故名 瑣珥 、 瑣珥譯即小之義
  • Nueva Versión Internacional - Pero date prisa y huye de una vez, porque no puedo hacer nada hasta que llegues allí. Por eso aquella ciudad recibió el nombre de Zoar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 빨리 그 곳으로 도망하여라. 너희가 그 곳에 도착할 때까지는 내가 아무것도 할 수가 없다.” 그래서 그때부터 그 성 이름을 작다는 뜻으로 ‘소알’ 이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Беги туда быстрее, потому что Я ничего не могу сделать, пока ты не доберешься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар ).
  • Восточный перевод - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беги туда быстрее, потому что я ничего не могу сделать, пока ты не доберёшься до него. (Вот почему тот город был назван Цоар («малый»).)
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais dépêche-toi de t’y sauver, car je ne peux rien faire avant que tu y sois arrivé ! C’est pourquoi on a nommé la ville Tsoar (Peu de chose).
  • リビングバイブル - だが、急がなければなりません。あなたが向こうに着くまで、わたしは何もしないから。」この時から、その村はツォアルと呼ばれるようになりました。「小さな村」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Fuja depressa, porque nada poderei fazer enquanto você não chegar lá”. Por isso a cidade foi chamada Zoar .
  • Hoffnung für alle - Flieh schnell dorthin, denn ich kann nichts tun, bevor du dort in Sicherheit bist!« Von da an wurde die Stadt Zoar genannt, was »klein« bedeutet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงรีบหนีไปเพราะเราทำอะไรไม่ได้จนกว่าเจ้าจะไปถึงที่นั่น” (นี่คือเหตุที่เมืองนั้นได้ชื่อว่าโศอาร์ )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รีบ​เร่ง​หนี​ไป​ที่​นั่น เพราะ​เรา​ยัง​ทำ​อะไร​ไม่​ได้​จนกว่า​เจ้า​จะ​ถึง​ที่​นั่น” ฉะนั้น​ชื่อ​ของ​เมือง​นั้น​คือ โศอาร์
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Mác 6:5 - Vì họ không tin, nên Ngài không thể làm phép lạ lớn lao tại đây, chỉ đặt tay chữa lành một vài người bệnh.
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Giê-rê-mi 48:34 - Nhưng là tiếng kêu la kinh hoàng từ Hết-bôn cho đến tận Ê-lê-a-lê và Gia-hát; từ Xoa đến tận Hô-rô-na-im và Ê-lát Sê-li-sia. Ngay cả nước Nim-rim cũng khô cạn.”
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
  • Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
圣经
资源
计划
奉献