逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- 新标点和合本 - 我现在要下去,察看他们所行的,果然尽像那达到我耳中的声音一样吗?若是不然,我也必知道。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要下去察看他们所做的,是否真的像那达到我这里的声音一样;如果不是,我也要知道。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要下去察看他们所做的,是否真的像那达到我这里的声音一样;如果不是,我也要知道。”
- 当代译本 - 我现在要下去看看他们的恶行是否如我听到的控诉一样,如果不是,我也会知道。”
- 圣经新译本 - 我现在要下去,看看他们所行的,是不是全像那声闻于我的控告;如果不是,我也会知道的。”
- 中文标准译本 - 我要下去,看看他们所做的一切,是不是像那达到我耳中的呼声;如果不是,我也会知道。”
- 现代标点和合本 - 我现在要下去,察看他们所行的,果然尽像那达到我耳中的声音一样吗?若是不然,我也必知道。”
- 和合本(拼音版) - 我现在要下去,察看他们所行的,果然尽像那达到我耳中的声音一样吗?若是不然,我也必知道。”
- New International Version - that I will go down and see if what they have done is as bad as the outcry that has reached me. If not, I will know.”
- New International Reader's Version - that I will go down and see for myself. I want to see if what they have done is as bad as the cries that have reached me. If it is not, then I will know.”
- English Standard Version - I will go down to see whether they have done altogether according to the outcry that has come to me. And if not, I will know.”
- New Living Translation - I am going down to see if their actions are as wicked as I have heard. If not, I want to know.”
- Christian Standard Bible - I will go down to see if what they have done justifies the cry that has come up to me. If not, I will find out.”
- New American Standard Bible - I will go down now and see whether they have done entirely as the outcry, which has come to Me indicates; and if not, I will know.”
- New King James Version - I will go down now and see whether they have done altogether according to the outcry against it that has come to Me; and if not, I will know.”
- Amplified Bible - I will go down now, and see whether they have acted [as vilely and wickedly] as the outcry which has come to Me [indicates]; and if not, I will know.”
- American Standard Version - I will go down now, and see whether they have done altogether according to the cry of it, which is come unto me; and if not, I will know.
- King James Version - I will go down now, and see whether they have done altogether according to the cry of it, which is come unto me; and if not, I will know.
- New English Translation - that I must go down and see if they are as wicked as the outcry suggests. If not, I want to know.”
- World English Bible - I will go down now, and see whether their deeds are as bad as the reports which have come to me. If not, I will know.”
- 新標點和合本 - 我現在要下去,察看他們所行的,果然盡像那達到我耳中的聲音一樣嗎?若是不然,我也必知道。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要下去察看他們所做的,是否真的像那達到我這裏的聲音一樣;如果不是,我也要知道。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要下去察看他們所做的,是否真的像那達到我這裏的聲音一樣;如果不是,我也要知道。」
- 當代譯本 - 我現在要下去看看他們的惡行是否如我聽到的控訴一樣,如果不是,我也會知道。」
- 聖經新譯本 - 我現在要下去,看看他們所行的,是不是全像那聲聞於我的控告;如果不是,我也會知道的。”
- 呂振中譯本 - 我現在要下去,看看他們所行的是不是全像那喧嚷攻擊聲達到了我 耳中 的那麼樣。即或不然,我也會知道的。』
- 中文標準譯本 - 我要下去,看看他們所做的一切,是不是像那達到我耳中的呼聲;如果不是,我也會知道。」
- 現代標點和合本 - 我現在要下去,察看他們所行的,果然盡像那達到我耳中的聲音一樣嗎?若是不然,我也必知道。」
- 文理和合譯本 - 我必臨格、監其動作、實如所聞、設若不然、我必知之、○
- 文理委辦譯本 - 今我臨格、監其動作、實如所聞、設有不若是者、我亦能知。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲降臨鑒其所行、果如我所聞必滅之、否則亦知之、
- Nueva Versión Internacional - Por eso bajaré, a ver si realmente sus acciones son tan malas como el clamor contra ellas me lo indica; y, si no, he de saberlo.
- 현대인의 성경 - 이제 내가 내려가서 그것이 사실인지 알아보아야겠다.”
- Новый Русский Перевод - что Я сойду и посмотрю, верен ли вопль, достигший Меня, так ли скверно они поступают. Если нет, Я узнаю.
- Восточный перевод - что Я сойду и посмотрю, верен ли вопль, достигший Меня, так ли скверно они поступают. Если нет, Я узнаю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что Я сойду и посмотрю, верен ли вопль, достигший Меня, так ли скверно они поступают. Если нет, Я узнаю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что Я сойду и посмотрю, верен ли вопль, достигший Меня, так ли скверно они поступают. Если нет, Я узнаю.
- La Bible du Semeur 2015 - Je veux y descendre pour voir si leur conduite est vraiment conforme à ce que j’entends dire. Et si ce n’est pas le cas, je le saurai.
- リビングバイブル - 今、その知らせがほんとうかどうか調べに行くところなのだ。向こうに着けばはっきりわかるだろう。」
- Nova Versão Internacional - que descerei para ver se o que eles têm feito corresponde ao que tenho ouvido. Se não, eu saberei”.
- Hoffnung für alle - Ich gehe jetzt dorthin, um selbst nachzusehen. Ich will wissen, ob die Vorwürfe stimmen und die Leute es wirklich so schlimm treiben, wie ich gehört habe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนเราต้องลงไปดูว่าสิ่งที่พวกเขาทำนั้นเลวร้ายอย่างเสียงฟ้องร้องที่ขึ้นมาถึงเราหรือไม่ ถ้าไม่จริง เราก็จะได้รู้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะลงไปดูว่า พวกเขาได้กระทำความเลวจริง ดังที่เสียงร้องทุกข์มาถึงเราหรือไม่ จะจริงเท็จอย่างไร เราก็จะรู้”
交叉引用
- Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
- Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 139:5 - Chúa che chở phía sau phía trước. Bàn tay của Ngài, Ngài đặt trên con.
- Thi Thiên 139:6 - Tri thức của Ngài, con vô cùng kinh ngạc, vì quá cao siêu con không với tới.
- Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
- Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
- Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
- Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
- Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
- Thi Thiên 139:13 - Chúa tạo nên tâm thần con, dệt thành con trong lòng mẹ.
- Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
- Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
- Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
- Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
- Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
- Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
- Thi Thiên 139:20 - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
- Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
- Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
- Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
- Thi Thiên 139:24 - Xem lòng con có đường lối nào tà ác, xin dẫn con vào đường lối vĩnh sinh.
- Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
- Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
- Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
- Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
- Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.