Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕对 神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对上帝说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对 神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕对上帝说:“愿以实玛利蒙你赐福。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕对 神说:“愿以实玛利能在你面前活着!”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕对神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕对神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕对上帝说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • New International Version - And Abraham said to God, “If only Ishmael might live under your blessing!”
  • New International Reader's Version - Abraham said to God, “I really wish Ishmael could receive your blessing!”
  • English Standard Version - And Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before you!”
  • New Living Translation - So Abraham said to God, “May Ishmael live under your special blessing!”
  • The Message - Recovering, Abraham said to God, “Oh, keep Ishmael alive and well before you!”
  • Christian Standard Bible - So Abraham said to God, “If only Ishmael were acceptable to you!”
  • New American Standard Bible - And Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before You!”
  • New King James Version - And Abraham said to God, “Oh, that Ishmael might live before You!”
  • Amplified Bible - And Abraham said to God, “Oh, that Ishmael [my firstborn] might live before You!”
  • American Standard Version - And Abraham said unto God, Oh that Ishmael might live before thee!
  • King James Version - And Abraham said unto God, O that Ishmael might live before thee!
  • New English Translation - Abraham said to God, “O that Ishmael might live before you!”
  • World English Bible - Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before you!”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對上帝說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對 神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕對上帝說:「願以實瑪利蒙你賜福。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕對 神說:“願以實瑪利能在你面前活著!”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對上帝說:『但願 以實瑪利 在你面前活着就好啦!』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 文理和合譯本 - 乃對上帝曰、惟願以實瑪利生存於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕求上帝曰、願以實馬利於爾前、得保其生、幸矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 對天主曰、惟願 以實瑪利 、得生於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso le dijo a Dios: —¡Concédele a Ismael vivir bajo tu bendición!
  • 현대인의 성경 - 하나님께 말하였다. “이스마엘이나 주의 축복 가운데서 살았으면 좋겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - И он сказал Богу: – Хотя бы Измаил был жив и благословлен Тобой!
  • Восточный перевод - И он сказал Всевышнему: – Хотя бы Исмаил был жив и благословлён Тобой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал Аллаху: – Хотя бы Исмаил был жив и благословлён Тобой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал Всевышнему: – Хотя бы Исмоил был жив и благословлён Тобой!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il dit à Dieu : Tout ce que je demande c’est qu’Ismaël vive et que tu prennes soin de lui .
  • リビングバイブル - そこでアブラハムは神に申し上げました。「それはありがたいことです。どうぞ、イシュマエルを祝福してくださいますように。」
  • Nova Versão Internacional - E Abraão disse a Deus: “Permite que Ismael seja o meu herdeiro! ”
  • Hoffnung für alle - Laut sagte er dann zu Gott: »Wenn nur Ismael am Leben bleibt! Lass doch ihn deinen Segen erfahren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอับราฮัมทูลพระเจ้าว่า “ขอเพียงแต่พระองค์ทรงอวยพรชีวิตของอิชมาเอล!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อับราฮัม​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ขอ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ดู​แล​อิชมาเอล​เถิด”
交叉引用
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕对 神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕对上帝说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕对 神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕对上帝说:“愿以实玛利蒙你赐福。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕对 神说:“愿以实玛利能在你面前活着!”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕对神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕对神说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕对上帝说:“但愿以实玛利活在你面前。”
  • New International Version - And Abraham said to God, “If only Ishmael might live under your blessing!”
  • New International Reader's Version - Abraham said to God, “I really wish Ishmael could receive your blessing!”
  • English Standard Version - And Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before you!”
  • New Living Translation - So Abraham said to God, “May Ishmael live under your special blessing!”
  • The Message - Recovering, Abraham said to God, “Oh, keep Ishmael alive and well before you!”
  • Christian Standard Bible - So Abraham said to God, “If only Ishmael were acceptable to you!”
  • New American Standard Bible - And Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before You!”
  • New King James Version - And Abraham said to God, “Oh, that Ishmael might live before You!”
  • Amplified Bible - And Abraham said to God, “Oh, that Ishmael [my firstborn] might live before You!”
  • American Standard Version - And Abraham said unto God, Oh that Ishmael might live before thee!
  • King James Version - And Abraham said unto God, O that Ishmael might live before thee!
  • New English Translation - Abraham said to God, “O that Ishmael might live before you!”
  • World English Bible - Abraham said to God, “Oh that Ishmael might live before you!”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕對上帝說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕對 神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕對上帝說:「願以實瑪利蒙你賜福。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕對 神說:“願以實瑪利能在你面前活著!”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 對上帝說:『但願 以實瑪利 在你面前活着就好啦!』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕對神說:「但願以實瑪利活在你面前。」
  • 文理和合譯本 - 乃對上帝曰、惟願以實瑪利生存於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕求上帝曰、願以實馬利於爾前、得保其生、幸矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 對天主曰、惟願 以實瑪利 、得生於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso le dijo a Dios: —¡Concédele a Ismael vivir bajo tu bendición!
  • 현대인의 성경 - 하나님께 말하였다. “이스마엘이나 주의 축복 가운데서 살았으면 좋겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - И он сказал Богу: – Хотя бы Измаил был жив и благословлен Тобой!
  • Восточный перевод - И он сказал Всевышнему: – Хотя бы Исмаил был жив и благословлён Тобой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И он сказал Аллаху: – Хотя бы Исмаил был жив и благословлён Тобой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И он сказал Всевышнему: – Хотя бы Исмоил был жив и благословлён Тобой!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il dit à Dieu : Tout ce que je demande c’est qu’Ismaël vive et que tu prennes soin de lui .
  • リビングバイブル - そこでアブラハムは神に申し上げました。「それはありがたいことです。どうぞ、イシュマエルを祝福してくださいますように。」
  • Nova Versão Internacional - E Abraão disse a Deus: “Permite que Ismael seja o meu herdeiro! ”
  • Hoffnung für alle - Laut sagte er dann zu Gott: »Wenn nur Ismael am Leben bleibt! Lass doch ihn deinen Segen erfahren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอับราฮัมทูลพระเจ้าว่า “ขอเพียงแต่พระองค์ทรงอวยพรชีวิตของอิชมาเอล!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อับราฮัม​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ขอ​พระ​องค์​ได้​โปรด​ดู​แล​อิชมาเอล​เถิด”
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
圣经
资源
计划
奉献