逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- 新标点和合本 - 我必赐福给她,也要使你从她得一个儿子。我要赐福给她,她也要作多国之母;必有百姓的君王从她而出。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必赐福给她,也要从她赐一个儿子给你。我必赐福给撒拉,她要兴起多国;必有百姓的君王从她而出。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必赐福给她,也要从她赐一个儿子给你。我必赐福给撒拉,她要兴起多国;必有百姓的君王从她而出。”
- 当代译本 - 我必赐福给她,让她为你生一个儿子。我必赐福给她,让她成为列国之母,列邦的君王必从她而出。”
- 圣经新译本 - 我必赐福给她,也必使她为你生一个儿子;我要赐福给她,她也要作多国的母,万族的君王必从她而出。”
- 中文标准译本 - 我要祝福她,也要藉着她赐给你一个儿子。我要祝福她,她将成为多国之母 ,万族的君王要从她而出。”
- 现代标点和合本 - 我必赐福给她,也要使你从她得一个儿子。我要赐福给她,她也要做多国之母,必有百姓的君王从她而出。”
- 和合本(拼音版) - 我必赐福给她,也要使你从她得一个儿子。我要赐福给她,她也要作多国之母,必有百姓的君王从她而出。”
- New International Version - I will bless her and will surely give you a son by her. I will bless her so that she will be the mother of nations; kings of peoples will come from her.”
- New International Reader's Version - I will give her my blessing. You can be sure that I will give you a son by her. I will bless her so that she will be the mother of nations. Kings of nations will come from her.”
- English Standard Version - I will bless her, and moreover, I will give you a son by her. I will bless her, and she shall become nations; kings of peoples shall come from her.”
- New Living Translation - And I will bless her and give you a son from her! Yes, I will bless her richly, and she will become the mother of many nations. Kings of nations will be among her descendants.”
- Christian Standard Bible - I will bless her; indeed, I will give you a son by her. I will bless her, and she will produce nations; kings of peoples will come from her.”
- New American Standard Bible - I will bless her, and indeed I will give you a son by her. Then I will bless her, and she shall be a mother of nations; kings of peoples will come from her.”
- New King James Version - And I will bless her and also give you a son by her; then I will bless her, and she shall be a mother of nations; kings of peoples shall be from her.”
- Amplified Bible - I will bless her, and indeed I will also give you a son by her. Yes, I will bless her, and she shall be a mother of nations; kings of peoples will come from her.”
- American Standard Version - And I will bless her, and moreover I will give thee a son of her: yea, I will bless her, and she shall be a mother of nations; kings of peoples shall be of her.
- King James Version - And I will bless her, and give thee a son also of her: yea, I will bless her, and she shall be a mother of nations; kings of people shall be of her.
- New English Translation - I will bless her and will give you a son through her. I will bless her and she will become a mother of nations. Kings of countries will come from her!”
- World English Bible - I will bless her, and moreover I will give you a son by her. Yes, I will bless her, and she will be a mother of nations. Kings of peoples will come from her.”
- 新標點和合本 - 我必賜福給她,也要使你從她得一個兒子。我要賜福給她,她也要作多國之母;必有百姓的君王從她而出。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必賜福給她,也要從她賜一個兒子給你。我必賜福給撒拉,她要興起多國;必有百姓的君王從她而出。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必賜福給她,也要從她賜一個兒子給你。我必賜福給撒拉,她要興起多國;必有百姓的君王從她而出。」
- 當代譯本 - 我必賜福給她,讓她為你生一個兒子。我必賜福給她,讓她成為列國之母,列邦的君王必從她而出。」
- 聖經新譯本 - 我必賜福給她,也必使她為你生一個兒子;我要賜福給她,她也要作多國的母,萬族的君王必從她而出。”
- 呂振中譯本 - 我必賜福與她,賜給你一個兒子由她而出:我必賜福與她,使她做多國之母;必有多族之民的王由她而出。』
- 中文標準譯本 - 我要祝福她,也要藉著她賜給你一個兒子。我要祝福她,她將成為多國之母 ,萬族的君王要從她而出。」
- 現代標點和合本 - 我必賜福給她,也要使你從她得一個兒子。我要賜福給她,她也要做多國之母,必有百姓的君王從她而出。」
- 文理和合譯本 - 我必祝之、賜之生子、復錫以嘏、使為列國之母、列王由之而出、
- 文理委辦譯本 - 我將錫嘏、賜之生子、為群民母、列王由之出。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必賜之以福、使之從爾生子、我必賜之以福、使為列族之母、列邦之王必由彼出、
- Nueva Versión Internacional - Yo la bendeciré, y por medio de ella te daré un hijo. Tanto la bendeciré, que será madre de naciones, y de ella surgirán reyes de pueblos.
- 현대인의 성경 - 내가 그녀를 축복하여 그녀를 통해 너에게 아들을 주겠다. 내가 그녀에게 복을 주어 모든 나라의 어머니가 되게 할 것이니 그녀의 후손 가운데서 많은 왕들이 나올 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я благословлю ее и дам тебе сына от нее. Я благословлю ее так, что она станет матерью народов; цари народов произойдут от нее.
- Восточный перевод - Я благословлю её и дам тебе сына от неё. Я благословлю её так, что она станет матерью народов; цари народов произойдут от неё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благословлю её и дам тебе сына от неё. Я благословлю её так, что она станет матерью народов; цари народов произойдут от неё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благословлю её и дам тебе сына от неё. Я благословлю её так, что она станет матерью народов; цари народов произойдут от неё.
- La Bible du Semeur 2015 - Je la bénirai et je t’accorderai par elle un fils ; je la bénirai et elle deviendra l’ancêtre de plusieurs peuples ; des rois de divers peuples sortiront d’elle.
- リビングバイブル - わたしは彼女を祝福する。彼女はあなたに男の子を産むだろう。すばらしい祝福を与えて、彼女を国々の母とする。彼女の子孫からは多くの王が出る。」
- Nova Versão Internacional - Eu a abençoarei e também por meio dela darei a você um filho. Sim, eu a abençoarei e dela procederão nações e reis de povos”.
- Hoffnung für alle - Ich werde sie reich beschenken; auch sie wird einen Sohn von dir empfangen. Mein Segen bedeutet noch mehr: Sie soll die Stammmutter zahlreicher Völker werden, und Könige werden von ihr abstammen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะอวยพรนางและจะให้นางกำเนิดลูกชายคนหนึ่งแก่เจ้าอย่างแน่นอน เราจะอวยพรให้นางเป็นมารดาของชาติต่างๆ กษัตริย์ของชนชาติต่างๆ จะมาจากนาง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้พรแก่นาง และยิ่งไปกว่านั้น เราจะให้บุตรชายคนหนึ่งแก่เจ้าโดยให้เกิดแก่นางซาราห์ เราจะให้พรแก่นาง และนางจะเป็นมารดาของบรรดาประชาชาติ เหล่ากษัตริย์ของบรรดาชนชาติสืบเชื้อสายจากนาง”
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
- Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
- Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
- Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
- Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.