Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • 新标点和合本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。”
  • 当代译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人和耶布斯人的土地。”
  • 圣经新译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 中文标准译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地 。”
  • 现代标点和合本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 和合本(拼音版) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • New International Version - Amorites, Canaanites, Girgashites and Jebusites.”
  • New International Reader's Version - The Amorites, Canaanites, Girgashites and Jebusites also live there.”
  • English Standard Version - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites and the Jebusites.”
  • New Living Translation - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • Christian Standard Bible - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • New American Standard Bible - the Amorite, the Canaanite, the Girgashite, and the Jebusite.”
  • New King James Version - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites, and the Jebusites.”
  • Amplified Bible - the Amorites and the Canaanites and the Girgashites and the Jebusites.”
  • American Standard Version - and the Amorite, and the Canaanite, and the Girgashite, and the Jebusite.
  • King James Version - And the Amorites, and the Canaanites, and the Girgashites, and the Jebusites.
  • New English Translation - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • World English Bible - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites, and the Jebusites.”
  • 新標點和合本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。」
  • 當代譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人和耶布斯人的土地。」
  • 聖經新譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 呂振中譯本 - 亞摩利 人、 迦南 人、 革迦撒 人、 耶布斯 人、之地。』
  • 中文標準譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地 。」
  • 現代標點和合本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。」
  • 文理和合譯本 - 亞摩利、迦南、革迦撒、耶布斯諸族之地、
  • 文理委辦譯本 - 亞摩哩、迦南、革迦撒、耶布西、諸族之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞摩利 、 迦南 、 革迦撒 、 耶布斯 、諸族之地、
  • Nueva Versión Internacional - los amorreos, los cananeos, los gergeseos y los jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 아모리족, 가나안족, 기르가스족, 여부스족의 땅이다.”
  • Новый Русский Перевод - аморреев, хананеев, гергесеев и иевусеев.
  • Восточный перевод - аморреев, хананеев, гиргашеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - аморреев, хананеев, гиргашеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - аморреев, ханонеев, гиргашеев и иевусеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - des Amoréens, des Cananéens, des Guirgasiens et des Yebousiens.
  • Nova Versão Internacional - dos amorreus, dos cananeus, dos girgaseus e dos jebuseus”.
  • Hoffnung für alle - die Amoriter, Kanaaniter, Girgaschiter und die Jebusiter wohnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอาโมไรต์ ชาวคานาอัน ชาวเกอร์กาชี และชาวเยบุส”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อาโมร์ ชาว​คานาอัน ชาว​เกอร์กาช และ​ชาว​เยบุส”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:23 - Thiên sứ của Ta sẽ đi trước, đưa các ngươi vào đất của người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Ca-na-an, người Hê-vi, và người Giê-bu; còn Ta sẽ tiêu diệt các dân ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:25 - Chỉ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi mà thôi, rồi Ta sẽ ban phước lành cho thức ăn nước uống, làm cho bệnh tật lánh xa ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:26 - Trong cả nước sẽ không thấy có phụ nữ son sẻ hoặc hư thai; người người vui hưởng trường thọ.
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • 新标点和合本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。”
  • 当代译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人和耶布斯人的土地。”
  • 圣经新译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 中文标准译本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地 。”
  • 现代标点和合本 - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 和合本(拼音版) - 亚摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • New International Version - Amorites, Canaanites, Girgashites and Jebusites.”
  • New International Reader's Version - The Amorites, Canaanites, Girgashites and Jebusites also live there.”
  • English Standard Version - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites and the Jebusites.”
  • New Living Translation - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • Christian Standard Bible - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • New American Standard Bible - the Amorite, the Canaanite, the Girgashite, and the Jebusite.”
  • New King James Version - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites, and the Jebusites.”
  • Amplified Bible - the Amorites and the Canaanites and the Girgashites and the Jebusites.”
  • American Standard Version - and the Amorite, and the Canaanite, and the Girgashite, and the Jebusite.
  • King James Version - And the Amorites, and the Canaanites, and the Girgashites, and the Jebusites.
  • New English Translation - Amorites, Canaanites, Girgashites, and Jebusites.”
  • World English Bible - the Amorites, the Canaanites, the Girgashites, and the Jebusites.”
  • 新標點和合本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人的地。」
  • 當代譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人和耶布斯人的土地。」
  • 聖經新譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。”
  • 呂振中譯本 - 亞摩利 人、 迦南 人、 革迦撒 人、 耶布斯 人、之地。』
  • 中文標準譯本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地 。」
  • 現代標點和合本 - 亞摩利人、迦南人、革迦撒人、耶布斯人之地。」
  • 文理和合譯本 - 亞摩利、迦南、革迦撒、耶布斯諸族之地、
  • 文理委辦譯本 - 亞摩哩、迦南、革迦撒、耶布西、諸族之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞摩利 、 迦南 、 革迦撒 、 耶布斯 、諸族之地、
  • Nueva Versión Internacional - los amorreos, los cananeos, los gergeseos y los jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 아모리족, 가나안족, 기르가스족, 여부스족의 땅이다.”
  • Новый Русский Перевод - аморреев, хананеев, гергесеев и иевусеев.
  • Восточный перевод - аморреев, хананеев, гиргашеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - аморреев, хананеев, гиргашеев и иевусеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - аморреев, ханонеев, гиргашеев и иевусеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - des Amoréens, des Cananéens, des Guirgasiens et des Yebousiens.
  • Nova Versão Internacional - dos amorreus, dos cananeus, dos girgaseus e dos jebuseus”.
  • Hoffnung für alle - die Amoriter, Kanaaniter, Girgaschiter und die Jebusiter wohnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอาโมไรต์ ชาวคานาอัน ชาวเกอร์กาชี และชาวเยบุส”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อาโมร์ ชาว​คานาอัน ชาว​เกอร์กาช และ​ชาว​เยบุส”
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Xuất Ai Cập 34:11 - Nhưng mọi người phải nhớ tuân theo những điều Ta truyền dạy đây, rồi Ta sẽ đuổi các dân tộc A-mô-rít, Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu, làm họ chạy dài trước mặt các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:23 - Thiên sứ của Ta sẽ đi trước, đưa các ngươi vào đất của người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Ca-na-an, người Hê-vi, và người Giê-bu; còn Ta sẽ tiêu diệt các dân ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:25 - Chỉ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi mà thôi, rồi Ta sẽ ban phước lành cho thức ăn nước uống, làm cho bệnh tật lánh xa ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:26 - Trong cả nước sẽ không thấy có phụ nữ son sẻ hoặc hư thai; người người vui hưởng trường thọ.
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
圣经
资源
计划
奉献