Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉(原文作“弟兄”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可以相争,你的牧人和我的牧人也不可以相争,因为我们是一家人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可以相争,你的牧人和我的牧人也不可以相争,因为我们是一家人。
  • 当代译本 - 亚伯兰对罗得说:“我们之间不该有纷争,我们的牧人之间也不该有纷争,因为我们是骨肉至亲。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我之间,切不可纷争;你的牧人和我的牧人之间,也不可纷争,因为我们是至亲。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰就对罗得说:“但愿你我之间,你的牧人和我的牧人之间不要有争吵,因为我们是一家人 。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉 。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉 。
  • New International Version - So Abram said to Lot, “Let’s not have any quarreling between you and me, or between your herders and mine, for we are close relatives.
  • New International Reader's Version - So Abram said to Lot, “Let’s not argue with each other. The people taking care of your herds and those taking care of mine shouldn’t argue with one another either. After all, we’re part of the same family.
  • English Standard Version - Then Abram said to Lot, “Let there be no strife between you and me, and between your herdsmen and my herdsmen, for we are kinsmen.
  • New Living Translation - Finally Abram said to Lot, “Let’s not allow this conflict to come between us or our herdsmen. After all, we are close relatives!
  • The Message - Abram said to Lot, “Let’s not have fighting between us, between your shepherds and my shepherds. After all, we’re family. Look around. Isn’t there plenty of land out there? Let’s separate. If you go left, I’ll go right; if you go right, I’ll go left.”
  • Christian Standard Bible - So Abram said to Lot, “Please, let’s not have quarreling between you and me, or between your herdsmen and my herdsmen, since we are relatives.
  • New American Standard Bible - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife between you and me, nor between my herdsmen and your herdsmen, for we are relatives!
  • New King James Version - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife between you and me, and between my herdsmen and your herdsmen; for we are brethren.
  • Amplified Bible - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife and disagreement between you and me, nor between your herdsmen and my herdsmen, because we are relatives.
  • American Standard Version - And Abram said unto Lot, Let there be no strife, I pray thee, between me and thee, and between my herdsmen and thy herdsmen; for we are brethren.
  • King James Version - And Abram said unto Lot, Let there be no strife, I pray thee, between me and thee, and between my herdmen and thy herdmen; for we be brethren.
  • New English Translation - Abram said to Lot, “Let there be no quarreling between me and you, and between my herdsmen and your herdsmen, for we are close relatives.
  • World English Bible - Abram said to Lot, “Please, let there be no strife between you and me, and between your herdsmen and my herdsmen; for we are relatives.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可相爭,你的牧人和我的牧人也不可相爭,因為我們是骨肉(原文是弟兄)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可以相爭,你的牧人和我的牧人也不可以相爭,因為我們是一家人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可以相爭,你的牧人和我的牧人也不可以相爭,因為我們是一家人。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對羅得說:「我們之間不該有紛爭,我們的牧人之間也不該有紛爭,因為我們是骨肉至親。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭就對羅得說:“你我之間,切不可紛爭;你的牧人和我的牧人之間,也不可紛爭,因為我們是至親。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 就對 羅得 說:『你我之間、不可紛爭;你牧人和我牧人之間、也不可 紛爭 ,因為我們是族弟兄。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭就對羅得說:「但願你我之間,你的牧人和我的牧人之間不要有爭吵,因為我們是一家人 。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可相爭,你的牧人和我的牧人也不可相爭,因為我們是骨肉 。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭謂羅得曰、爾我乃骨肉之親、不可相爭、爾牧我牧、何競之有、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭謂羅得曰、爾我乃骨肉之親、不可相爭、爾牧我牧、何競之有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 羅得 曰、爾與我原為骨肉不可相爭、爾牧與我牧亦不可相爭、
  • Nueva Versión Internacional - Así que Abram le dijo a Lot: «No debe haber pleitos entre nosotros, ni entre nuestros pastores, porque somos parientes.
  • 현대인의 성경 - 그때 아브람이 롯에게 말하였다. “우리는 한 친척이다. 나와 너, 그리고 내 목자와 네 목자끼리 서로 다투지 말자.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Аврам сказал Лоту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод - Тогда Ибрам сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ибрам сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ибром сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram dit à Loth : Nous sommes de la même famille. Qu’il n’y ait donc pas de dispute entre nous, entre mes bergers et les tiens.
  • リビングバイブル - アブラムはロトと話し合うことにしました。「なあ、ロト、お互い身内同士の使用人のけんかはやめさせなければならない。伯父、甥の仲なのだから。
  • Nova Versão Internacional - Então Abrão disse a Ló: “Não haja desavença entre mim e você, ou entre os seus pastores e os meus; afinal somos irmãos!
  • Hoffnung für alle - Abram besprach das mit Lot: »Es soll kein böses Blut zwischen unseren Hirten geben! Wir sind doch Verwandte und sollten uns nicht streiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงกล่าวกับโลทว่า “อย่าให้เรากับเจ้าหรือคนของเรากับคนของเจ้าทะเลาะกันเลย เพราะเราเป็นญาติพี่น้องกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม​จึง​พูด​กับ​โลท​ว่า “อย่า​ให้​มี​การ​ทะเลาะ​วิวาท​ระหว่าง​เจ้า​กับ​เรา และ​ระหว่าง​คน​เลี้ยง​สัตว์​ของ​เรา​ทั้ง​สอง​ฝ่าย​เลย เพราะ​เรา​ต่าง​ก็​เป็น​ญาติ​พี่​น้อง​กัน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Xuất Ai Cập 2:13 - Ngày hôm sau, ông lại ra thăm. Lần này Môi-se thấy hai người Hê-bơ-rơ đánh nhau. Ông nói với người có lỗi: “Đã là anh em, sao còn đánh nhau?”
  • 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Châm Ngôn 20:3 - Tránh được tranh cạnh là điều vinh dự; chỉ dại dột mới sinh sự cãi nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉(原文作“弟兄”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可以相争,你的牧人和我的牧人也不可以相争,因为我们是一家人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可以相争,你的牧人和我的牧人也不可以相争,因为我们是一家人。
  • 当代译本 - 亚伯兰对罗得说:“我们之间不该有纷争,我们的牧人之间也不该有纷争,因为我们是骨肉至亲。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我之间,切不可纷争;你的牧人和我的牧人之间,也不可纷争,因为我们是至亲。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰就对罗得说:“但愿你我之间,你的牧人和我的牧人之间不要有争吵,因为我们是一家人 。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉 。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰就对罗得说:“你我不可相争,你的牧人和我的牧人也不可相争,因为我们是骨肉 。
  • New International Version - So Abram said to Lot, “Let’s not have any quarreling between you and me, or between your herders and mine, for we are close relatives.
  • New International Reader's Version - So Abram said to Lot, “Let’s not argue with each other. The people taking care of your herds and those taking care of mine shouldn’t argue with one another either. After all, we’re part of the same family.
  • English Standard Version - Then Abram said to Lot, “Let there be no strife between you and me, and between your herdsmen and my herdsmen, for we are kinsmen.
  • New Living Translation - Finally Abram said to Lot, “Let’s not allow this conflict to come between us or our herdsmen. After all, we are close relatives!
  • The Message - Abram said to Lot, “Let’s not have fighting between us, between your shepherds and my shepherds. After all, we’re family. Look around. Isn’t there plenty of land out there? Let’s separate. If you go left, I’ll go right; if you go right, I’ll go left.”
  • Christian Standard Bible - So Abram said to Lot, “Please, let’s not have quarreling between you and me, or between your herdsmen and my herdsmen, since we are relatives.
  • New American Standard Bible - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife between you and me, nor between my herdsmen and your herdsmen, for we are relatives!
  • New King James Version - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife between you and me, and between my herdsmen and your herdsmen; for we are brethren.
  • Amplified Bible - So Abram said to Lot, “Please let there be no strife and disagreement between you and me, nor between your herdsmen and my herdsmen, because we are relatives.
  • American Standard Version - And Abram said unto Lot, Let there be no strife, I pray thee, between me and thee, and between my herdsmen and thy herdsmen; for we are brethren.
  • King James Version - And Abram said unto Lot, Let there be no strife, I pray thee, between me and thee, and between my herdmen and thy herdmen; for we be brethren.
  • New English Translation - Abram said to Lot, “Let there be no quarreling between me and you, and between my herdsmen and your herdsmen, for we are close relatives.
  • World English Bible - Abram said to Lot, “Please, let there be no strife between you and me, and between your herdsmen and my herdsmen; for we are relatives.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可相爭,你的牧人和我的牧人也不可相爭,因為我們是骨肉(原文是弟兄)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可以相爭,你的牧人和我的牧人也不可以相爭,因為我們是一家人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可以相爭,你的牧人和我的牧人也不可以相爭,因為我們是一家人。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭對羅得說:「我們之間不該有紛爭,我們的牧人之間也不該有紛爭,因為我們是骨肉至親。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭就對羅得說:“你我之間,切不可紛爭;你的牧人和我的牧人之間,也不可紛爭,因為我們是至親。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 就對 羅得 說:『你我之間、不可紛爭;你牧人和我牧人之間、也不可 紛爭 ,因為我們是族弟兄。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭就對羅得說:「但願你我之間,你的牧人和我的牧人之間不要有爭吵,因為我們是一家人 。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭就對羅得說:「你我不可相爭,你的牧人和我的牧人也不可相爭,因為我們是骨肉 。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭謂羅得曰、爾我乃骨肉之親、不可相爭、爾牧我牧、何競之有、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭謂羅得曰、爾我乃骨肉之親、不可相爭、爾牧我牧、何競之有。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 謂 羅得 曰、爾與我原為骨肉不可相爭、爾牧與我牧亦不可相爭、
  • Nueva Versión Internacional - Así que Abram le dijo a Lot: «No debe haber pleitos entre nosotros, ni entre nuestros pastores, porque somos parientes.
  • 현대인의 성경 - 그때 아브람이 롯에게 말하였다. “우리는 한 친척이다. 나와 너, 그리고 내 목자와 네 목자끼리 서로 다투지 말자.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Аврам сказал Лоту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод - Тогда Ибрам сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ибрам сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Ибром сказал Луту: – Пусть не будет раздора ни между тобой и мной, ни между твоими пастухами и моими, потому что мы родственники.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram dit à Loth : Nous sommes de la même famille. Qu’il n’y ait donc pas de dispute entre nous, entre mes bergers et les tiens.
  • リビングバイブル - アブラムはロトと話し合うことにしました。「なあ、ロト、お互い身内同士の使用人のけんかはやめさせなければならない。伯父、甥の仲なのだから。
  • Nova Versão Internacional - Então Abrão disse a Ló: “Não haja desavença entre mim e você, ou entre os seus pastores e os meus; afinal somos irmãos!
  • Hoffnung für alle - Abram besprach das mit Lot: »Es soll kein böses Blut zwischen unseren Hirten geben! Wir sind doch Verwandte und sollten uns nicht streiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงกล่าวกับโลทว่า “อย่าให้เรากับเจ้าหรือคนของเรากับคนของเจ้าทะเลาะกันเลย เพราะเราเป็นญาติพี่น้องกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม​จึง​พูด​กับ​โลท​ว่า “อย่า​ให้​มี​การ​ทะเลาะ​วิวาท​ระหว่าง​เจ้า​กับ​เรา และ​ระหว่าง​คน​เลี้ยง​สัตว์​ของ​เรา​ทั้ง​สอง​ฝ่าย​เลย เพราะ​เรา​ต่าง​ก็​เป็น​ญาติ​พี่​น้อง​กัน
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Xuất Ai Cập 2:13 - Ngày hôm sau, ông lại ra thăm. Lần này Môi-se thấy hai người Hê-bơ-rơ đánh nhau. Ông nói với người có lỗi: “Đã là anh em, sao còn đánh nhau?”
  • 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • Châm Ngôn 20:3 - Tránh được tranh cạnh là điều vinh dự; chỉ dại dột mới sinh sự cãi nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Châm Ngôn 15:1 - Đối đáp êm dịu làm nguôi cơn giận, trả lời xẳng xớm như lửa thêm dầu.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
圣经
资源
计划
奉献