逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
- 新标点和合本 - 当时,迦南人与比利洗人在那地居住。亚伯兰的牧人和罗得的牧人相争。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,迦南人与比利洗人在那地居住。亚伯兰的牧人和罗得的牧人之间起了争端。
- 和合本2010(神版-简体) - 当时,迦南人与比利洗人在那地居住。亚伯兰的牧人和罗得的牧人之间起了争端。
- 当代译本 - 亚伯兰的牧人和罗得的牧人之间起了纷争。那时,迦南人和比利洗人也住在那里。
- 圣经新译本 - 牧养亚伯兰牲畜的和牧养罗得牲畜的,起了纷争;当时迦南人和比利洗人还住在那地。
- 中文标准译本 - 于是牧养亚伯兰牲畜的和牧养罗得牲畜的就起了纷争。当时迦南人和比利洗人住在那地。
- 现代标点和合本 - 当时,迦南人与比利洗人在那地居住。亚伯兰的牧人和罗得的牧人相争。
- 和合本(拼音版) - 当时,迦南人与比利洗人在那地居住。亚伯兰的牧人和罗得的牧人相争。
- New International Version - And quarreling arose between Abram’s herders and Lot’s. The Canaanites and Perizzites were also living in the land at that time.
- New International Reader's Version - The people who took care of Abram’s herds and those who took care of Lot’s herds began to argue. The Canaanites and Perizzites were also living in the land at that time.
- English Standard Version - and there was strife between the herdsmen of Abram’s livestock and the herdsmen of Lot’s livestock. At that time the Canaanites and the Perizzites were dwelling in the land.
- New Living Translation - So disputes broke out between the herdsmen of Abram and Lot. (At that time Canaanites and Perizzites were also living in the land.)
- Christian Standard Bible - and there was quarreling between the herdsmen of Abram’s livestock and the herdsmen of Lot’s livestock. (At that time the Canaanites and the Perizzites were living in the land.)
- New American Standard Bible - And there was strife between the herdsmen of Abram’s livestock and the herdsmen of Lot’s livestock. Now the Canaanites and the Perizzites were living in the land at that time.
- New King James Version - And there was strife between the herdsmen of Abram’s livestock and the herdsmen of Lot’s livestock. The Canaanites and the Perizzites then dwelt in the land.
- Amplified Bible - And there was strife and quarreling between the herdsmen of Abram’s cattle and the herdsmen of Lot’s cattle. Now the Canaanite and the Perizzite were living in the land at that same time [making grazing of the livestock difficult].
- American Standard Version - And there was a strife between the herdsmen of Abram’s cattle and the herdsmen of Lot’s cattle: and the Canaanite and the Perizzite dwelt then in the land.
- King James Version - And there was a strife between the herdmen of Abram's cattle and the herdmen of Lot's cattle: and the Canaanite and the Perizzite dwelled then in the land.
- New English Translation - So there were quarrels between Abram’s herdsmen and Lot’s herdsmen. (Now the Canaanites and the Perizzites were living in the land at that time.)
- World English Bible - There was strife between the herdsmen of Abram’s livestock and the herdsmen of Lot’s livestock. The Canaanites and the Perizzites lived in the land at that time.
- 新標點和合本 - 當時,迦南人與比利洗人在那地居住。亞伯蘭的牧人和羅得的牧人相爭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,迦南人與比利洗人在那地居住。亞伯蘭的牧人和羅得的牧人之間起了爭端。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當時,迦南人與比利洗人在那地居住。亞伯蘭的牧人和羅得的牧人之間起了爭端。
- 當代譯本 - 亞伯蘭的牧人和羅得的牧人之間起了紛爭。那時,迦南人和比利洗人也住在那裡。
- 聖經新譯本 - 牧養亞伯蘭牲畜的和牧養羅得牲畜的,起了紛爭;當時迦南人和比利洗人還住在那地。
- 呂振中譯本 - 牧養 亞伯蘭 牲畜的人和牧養 羅得 牲畜的人就起了紛爭。當時 迦南 人和 比利洗 人住在那地。
- 中文標準譯本 - 於是牧養亞伯蘭牲畜的和牧養羅得牲畜的就起了紛爭。當時迦南人和比利洗人住在那地。
- 現代標點和合本 - 當時,迦南人與比利洗人在那地居住。亞伯蘭的牧人和羅得的牧人相爭。
- 文理和合譯本 - 時、迦南與比利洗二族、猶居斯土、亞伯蘭之牧者、與羅得之牧者爭、
- 文理委辦譯本 - 時迦南與比哩洗人雜處於此、亞伯蘭之牧者與羅得之牧者相爭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 迦南 族與 比利洗 族、猶居此地、 亞伯蘭 之牧、與 羅得 之牧相爭、
- Nueva Versión Internacional - Por eso comenzaron las fricciones entre los pastores de los rebaños de Abram y los que cuidaban los ganados de Lot. Además, los cananeos y los ferezeos también habitaban allí en aquel tiempo.
- 현대인의 성경 - 그래서 아브람의 목자들과 롯의 목자들이 서로 다투었으며 게다가 가나안 사람과 브리스 사람도 그 땅에 살고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Между пастухами Аврама и пастухами Лота случился раздор. Хананеи и ферезеи жили тогда в той земле.
- Восточный перевод - Между пастухами Ибрама и пастухами Лута случился раздор. (В той земле тогда жили хананеи и перизеи.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Между пастухами Ибрама и пастухами Лута случился раздор. (В той земле тогда жили хананеи и перизеи.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Между пастухами Иброма и пастухами Лута случился раздор. (В той земле тогда жили ханонеи и перизеи.)
- La Bible du Semeur 2015 - Il y eut une dispute entre les bergers d’Abram et ceux de Loth ; or les Cananéens et les Phéréziens habitaient alors le pays.
- リビングバイブル - そこに、アブラムの羊飼いとロトの羊飼いとの間に争いが起きました。しかも、その地にはカナン人やペリジ人の部族も住んでいて、いつ襲われるかわからない危険があったのです。
- Nova Versão Internacional - Por isso surgiu uma desavença entre os pastores dos rebanhos de Abrão e os de Ló. Nessa época os cananeus e os ferezeus habitavam aquela terra.
- Hoffnung für alle - zumal die Kanaaniter und die Perisiter noch im Land wohnten. Immer wieder gerieten Abrams und Lots Hirten aneinander.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลี้ยงสัตว์ของอับรามกับคนเลี้ยงสัตว์ของโลทก็ทะเลาะกัน เวลานั้นชาวคานาอันและชาวเปริสซียังอาศัยอยู่ในดินแดนนั้นด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนเลี้ยงสัตว์ของอับรามและของโลทจึงเกิดทะเลาะวิวาทกัน ในเวลานั้นมีชาวคานาอันและชาวเปริสอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นด้วย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
- Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
- Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
- Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
- Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Sáng Thế Ký 21:25 - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
- Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- Xuất Ai Cập 2:17 - Nhưng có một bọn chăn chiên đến đuổi các cô đi. Môi-se đứng ra bênh vực, rồi lấy nước cho bầy thú uống giùm các cô.
- 1 Cô-rinh-tô 3:3 - vì anh chị em vẫn sống theo xác thịt. Anh chị em còn ganh ghét, xung đột nhau. Không phải anh chị em đang sống theo xác thịt như người đời sao?
- Sáng Thế Ký 26:20 - bọn chăn chiên ở Ghê-ra đến tranh giành: “Giếng này là của bọn tao.” Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Tranh Giành.”
- Sáng Thế Ký 12:6 - Áp-ram vào sâu trong xứ Ca-na-an, đến gần Si-chem, và dựng trại bên cây sồi tại Mô-rê.