Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,以及一切所有的,从埃及上尼革夫去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,以及一切所有的,从埃及上尼革夫去。
  • 当代译本 - 亚伯兰带着妻子、侄儿罗得和所有的一切,离开埃及去南地。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰带着妻子和所有的一切,以及罗得,一同从埃及上到南地去。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰带着妻子和一切属于他的,从埃及上南地 去;罗得也随着他。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰带着他的妻子与罗得并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • New International Version - So Abram went up from Egypt to the Negev, with his wife and everything he had, and Lot went with him.
  • New International Reader's Version - Abram went up from Egypt to the Negev Desert. He took his wife and everything he had. Lot went with him.
  • English Standard Version - So Abram went up from Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot with him, into the Negeb.
  • New Living Translation - So Abram left Egypt and traveled north into the Negev, along with his wife and Lot and all that they owned.
  • The Message - So Abram left Egypt and went back to the Negev, he and his wife and everything he owned, and Lot still with him. By now Abram was very rich, loaded with cattle and silver and gold.
  • Christian Standard Bible - Abram went up from Egypt to the Negev  — he, his wife, and all he had, and Lot with him.
  • New American Standard Bible - So Abram went up from Egypt to the Negev, he and his wife and all that belonged to him, and Lot with him.
  • New King James Version - Then Abram went up from Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot with him, to the South.
  • Amplified Bible - So Abram went up out of Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot [his nephew] with him, into the Negev (the South country of Judah).
  • American Standard Version - And Abram went up out of Egypt, he, and his wife, and all that he had, and Lot with him, into the South.
  • King James Version - And Abram went up out of Egypt, he, and his wife, and all that he had, and Lot with him, into the south.
  • New English Translation - So Abram went up from Egypt into the Negev. He took his wife and all his possessions with him, as well as Lot.
  • World English Bible - Abram went up out of Egypt—he, his wife, all that he had, and Lot with him—into the South.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,並一切所有的,都從埃及上南地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,以及一切所有的,從埃及上尼革夫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,以及一切所有的,從埃及上尼革夫去。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭帶著妻子、侄兒羅得和所有的一切,離開埃及去南地。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭帶著妻子和所有的一切,以及羅得,一同從埃及上到南地去。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 從 埃及 上南地去,他和他妻子、跟他一切所有的、以及 羅得 、都和他同 行 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭帶著妻子和一切屬於他的,從埃及上南地 去;羅得也隨著他。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭帶著他的妻子與羅得並一切所有的,都從埃及上南地去。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭挈妻與羅得、及凡所有、出埃及而南往、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭與妻並羅得、及凡所有者、出埃及、往詣南方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 攜妻、及凡所有者並 羅得 、出 伊及 上至 迦南 之 南方、
  • Nueva Versión Internacional - Abram salió de Egipto con su esposa, con Lot y con todos sus bienes, en dirección a la región del Néguev.
  • 현대인의 성경 - 아브람은 자기 아내와 조카 롯과 함께 모든 소유를 이끌고 이집트를 떠나 가 나안 남쪽 네겝 지방으로 올라갔는데
  • Новый Русский Перевод - Аврам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лот пошел с ним.
  • Восточный перевод - Ибрам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram quitta donc l’Egypte avec sa femme et tout ce qu’il possédait en direction du Néguev. Loth était avec lui.
  • リビングバイブル - そこでアブラムの一行はエジプトを出て北へ向かい、ネゲブまで来ました。アブラムと妻サライ、甥のロトもいっしょでした。アブラムは裕福で、家畜と金銀をたくさん持っていました。
  • Nova Versão Internacional - Saiu, pois, Abrão do Egito e foi para o Neguebe, com sua mulher e com tudo o que possuía, e Ló foi com ele.
  • Hoffnung für alle - Abram kehrte in den Süden des Landes Kanaan zurück und mit ihm seine Frau und sein Neffe Lot. Ihren ganzen Besitz führten sie mit sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงอพยพจากอียิปต์ขึ้นไปเนเกบพร้อมด้วยภรรยาและทุกสิ่งที่เขามี โลทก็ไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อับราม​กับ​ภรรยา​จึง​นำ​ทรัพย์​สิ่ง​ของ​ที่​มี​ออก​เดินทาง​ไป​จาก​ประเทศ​อียิปต์ ขึ้น​ไป​จนถึง​เนเกบ โดย​ได้​พา​โลท​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 24:7 - đồn Ty-rơ, các thành của người Hê-vi và người Ca-na-an. Xuống miền nam đến Giu-đa, tận Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 20:1 - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Giô-suê 18:5 - Họ phải chia đất này thành bảy phần dựa theo địa lý—Giu-đa vẫn tiếp tục ở phía nam, Giô-sép phía bắc.
  • Sáng Thế Ký 12:9 - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Sáng Thế Ký 12:19 - Sao lại nói người là em gái, nên ta đã lấy làm vợ? Bây giờ, vợ ngươi đây, hãy nhận lại và đi đi!”
  • Sáng Thế Ký 12:20 - Vua Pha-ra-ôn ra lệnh cho quân sĩ hộ tống Áp-ram, vợ, đầy tớ, và tài sản của ông ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram và vợ rời Ai Cập đến Nê-ghép, đem theo tất cả đầy tớ và tài sản. Lót cùng đi với ông.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,以及一切所有的,从埃及上尼革夫去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,以及一切所有的,从埃及上尼革夫去。
  • 当代译本 - 亚伯兰带着妻子、侄儿罗得和所有的一切,离开埃及去南地。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰带着妻子和所有的一切,以及罗得,一同从埃及上到南地去。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰带着妻子和一切属于他的,从埃及上南地 去;罗得也随着他。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰带着他的妻子与罗得并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰带着他的妻子与罗得,并一切所有的,都从埃及上南地去。
  • New International Version - So Abram went up from Egypt to the Negev, with his wife and everything he had, and Lot went with him.
  • New International Reader's Version - Abram went up from Egypt to the Negev Desert. He took his wife and everything he had. Lot went with him.
  • English Standard Version - So Abram went up from Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot with him, into the Negeb.
  • New Living Translation - So Abram left Egypt and traveled north into the Negev, along with his wife and Lot and all that they owned.
  • The Message - So Abram left Egypt and went back to the Negev, he and his wife and everything he owned, and Lot still with him. By now Abram was very rich, loaded with cattle and silver and gold.
  • Christian Standard Bible - Abram went up from Egypt to the Negev  — he, his wife, and all he had, and Lot with him.
  • New American Standard Bible - So Abram went up from Egypt to the Negev, he and his wife and all that belonged to him, and Lot with him.
  • New King James Version - Then Abram went up from Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot with him, to the South.
  • Amplified Bible - So Abram went up out of Egypt, he and his wife and all that he had, and Lot [his nephew] with him, into the Negev (the South country of Judah).
  • American Standard Version - And Abram went up out of Egypt, he, and his wife, and all that he had, and Lot with him, into the South.
  • King James Version - And Abram went up out of Egypt, he, and his wife, and all that he had, and Lot with him, into the south.
  • New English Translation - So Abram went up from Egypt into the Negev. He took his wife and all his possessions with him, as well as Lot.
  • World English Bible - Abram went up out of Egypt—he, his wife, all that he had, and Lot with him—into the South.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,並一切所有的,都從埃及上南地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,以及一切所有的,從埃及上尼革夫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭帶着他的妻子與羅得,以及一切所有的,從埃及上尼革夫去。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭帶著妻子、侄兒羅得和所有的一切,離開埃及去南地。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭帶著妻子和所有的一切,以及羅得,一同從埃及上到南地去。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 從 埃及 上南地去,他和他妻子、跟他一切所有的、以及 羅得 、都和他同 行 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭帶著妻子和一切屬於他的,從埃及上南地 去;羅得也隨著他。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭帶著他的妻子與羅得並一切所有的,都從埃及上南地去。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭挈妻與羅得、及凡所有、出埃及而南往、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭與妻並羅得、及凡所有者、出埃及、往詣南方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 攜妻、及凡所有者並 羅得 、出 伊及 上至 迦南 之 南方、
  • Nueva Versión Internacional - Abram salió de Egipto con su esposa, con Lot y con todos sus bienes, en dirección a la región del Néguev.
  • 현대인의 성경 - 아브람은 자기 아내와 조카 롯과 함께 모든 소유를 이끌고 이집트를 떠나 가 나안 남쪽 네겝 지방으로 올라갔는데
  • Новый Русский Перевод - Аврам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лот пошел с ним.
  • Восточный перевод - Ибрам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром с женой и всем имуществом отправился из Египта в Негев, и Лут пошёл с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram quitta donc l’Egypte avec sa femme et tout ce qu’il possédait en direction du Néguev. Loth était avec lui.
  • リビングバイブル - そこでアブラムの一行はエジプトを出て北へ向かい、ネゲブまで来ました。アブラムと妻サライ、甥のロトもいっしょでした。アブラムは裕福で、家畜と金銀をたくさん持っていました。
  • Nova Versão Internacional - Saiu, pois, Abrão do Egito e foi para o Neguebe, com sua mulher e com tudo o que possuía, e Ló foi com ele.
  • Hoffnung für alle - Abram kehrte in den Süden des Landes Kanaan zurück und mit ihm seine Frau und sein Neffe Lot. Ihren ganzen Besitz führten sie mit sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามจึงอพยพจากอียิปต์ขึ้นไปเนเกบพร้อมด้วยภรรยาและทุกสิ่งที่เขามี โลทก็ไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อับราม​กับ​ภรรยา​จึง​นำ​ทรัพย์​สิ่ง​ของ​ที่​มี​ออก​เดินทาง​ไป​จาก​ประเทศ​อียิปต์ ขึ้น​ไป​จนถึง​เนเกบ โดย​ได้​พา​โลท​ไป​ด้วย
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 24:7 - đồn Ty-rơ, các thành của người Hê-vi và người Ca-na-an. Xuống miền nam đến Giu-đa, tận Bê-e-sê-ba.
  • Sáng Thế Ký 20:1 - Từ đó, Áp-ra-ham tiến xuống phía nam, đến vùng Nê-ghép, cư ngụ giữa Ca-đe và Su-rơ, sau đó, ông đi xuống thành Ghê-ra.
  • Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • Giô-suê 18:5 - Họ phải chia đất này thành bảy phần dựa theo địa lý—Giu-đa vẫn tiếp tục ở phía nam, Giô-sép phía bắc.
  • Sáng Thế Ký 12:9 - Ông tiếp tục đi dần về hướng nam cho đến Nê-ghép.
  • Sáng Thế Ký 12:10 - Lúc ấy, vì có nạn đói lớn xảy đến trong xứ, nên Áp-ram lánh sang Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:11 - Khi sắp vào lãnh thổ Ai Cập, Áp-ram bảo Sa-rai: “Tôi biết bà rất đẹp.
  • Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 12:14 - Quả nhiên, khi đến Ai Cập, mọi người đều trầm trồ về nhan sắc Sa-rai.
  • Sáng Thế Ký 12:15 - Triều thần Ai Cập thấy bà liền ca tụng với Pha-ra-ôn, vua mình, và bà bị đưa vào hậu cung.
  • Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Sáng Thế Ký 12:19 - Sao lại nói người là em gái, nên ta đã lấy làm vợ? Bây giờ, vợ ngươi đây, hãy nhận lại và đi đi!”
  • Sáng Thế Ký 12:20 - Vua Pha-ra-ôn ra lệnh cho quân sĩ hộ tống Áp-ram, vợ, đầy tớ, và tài sản của ông ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献