逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp. Ngài ban phước lành cho chúng và phán: “Hãy sinh sản và tăng thêm cho đầy dẫy biển. Các loài chim hãy tăng thêm nhiều trên đất.”
- 新标点和合本 - 神就赐福给这一切,说:“滋生繁多,充满海中的水;雀鸟也要多生在地上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就赐福给这一切,说:“要繁殖增多,充满在海的水里;飞鸟也要在地上增多。”
- 和合本2010(神版-简体) - 神就赐福给这一切,说:“要繁殖增多,充满在海的水里;飞鸟也要在地上增多。”
- 当代译本 - 上帝赐福给这一切生物,说:“水族要多多地生养繁衍,充满海洋,禽鸟也要在地上多多地繁衍。”
- 圣经新译本 - 神就赐福给它们,说:“要繁衍增多,充满海洋;雀鸟也要在地上增多!”
- 中文标准译本 - 神祝福它们说:“要繁衍增多、充满海洋,也让飞鸟在大地上增多。”
- 现代标点和合本 - 神就赐福给这一切,说:“滋生繁多,充满海中的水,雀鸟也要多生在地上。”
- 和合本(拼音版) - 上帝就赐福给这一切,说:“滋生繁多,充满海中的水,雀鸟也要多生在地上。”
- New International Version - God blessed them and said, “Be fruitful and increase in number and fill the water in the seas, and let the birds increase on the earth.”
- New International Reader's Version - God blessed them. He said, “Have little ones so that there will be many of you. Fill the water in the seas. Let there be more and more birds on the earth.”
- English Standard Version - And God blessed them, saying, “Be fruitful and multiply and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.”
- New Living Translation - Then God blessed them, saying, “Be fruitful and multiply. Let the fish fill the seas, and let the birds multiply on the earth.”
- Christian Standard Bible - God blessed them: “Be fruitful, multiply, and fill the waters of the seas, and let the birds multiply on the earth.”
- New American Standard Bible - God blessed them, saying, “Be fruitful and multiply, and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.”
- New King James Version - And God blessed them, saying, “Be fruitful and multiply, and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.”
- Amplified Bible - And God blessed them, saying, “Be fruitful, multiply, and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.”
- American Standard Version - And God blessed them, saying, Be fruitful, and multiply, and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.
- King James Version - And God blessed them, saying, Be fruitful, and multiply, and fill the waters in the seas, and let fowl multiply in the earth.
- New English Translation - God blessed them and said, “Be fruitful and multiply and fill the water in the seas, and let the birds multiply on the earth.”
- World English Bible - God blessed them, saying, “Be fruitful, and multiply, and fill the waters in the seas, and let birds multiply on the earth.”
- 新標點和合本 - 神就賜福給這一切,說:「滋生繁多,充滿海中的水;雀鳥也要多生在地上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就賜福給這一切,說:「要繁殖增多,充滿在海的水裏;飛鳥也要在地上增多。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 神就賜福給這一切,說:「要繁殖增多,充滿在海的水裏;飛鳥也要在地上增多。」
- 當代譯本 - 上帝賜福給這一切生物,說:「水族要多多地生養繁衍,充滿海洋,禽鳥也要在地上多多地繁衍。」
- 聖經新譯本 - 神就賜福給牠們,說:“要繁衍增多,充滿海洋;雀鳥也要在地上增多!”
- 呂振中譯本 - 上帝就給它們祝福說:『要繁殖增多,充滿海中的水;飛鳥也要增多在地上。』
- 中文標準譯本 - 神祝福牠們說:「要繁衍增多、充滿海洋,也讓飛鳥在大地上增多。」
- 現代標點和合本 - 神就賜福給這一切,說:「滋生繁多,充滿海中的水,雀鳥也要多生在地上。」
- 文理和合譯本 - 祝之曰、生育眾多、鱗介充牣於海、禽鳥繁衍於地、
- 文理委辦譯本 - 祝之曰、生育眾多、充牣於海、禽鳥繁衍於地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主許之以福曰、生育眾多、充滿於海、禽鳥亦蕃衍於地、
- Nueva Versión Internacional - y los bendijo con estas palabras: «Sean fructíferos y multiplíquense; llenen las aguas de los mares. ¡Que las aves se multipliquen sobre la tierra!»
- 현대인의 성경 - 하나님이 이것들을 다 축복하시며 “바다의 생물들은 번성하여 바다를 채우고 공중의 새들은 번성하여 땅을 채워라” 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Бог благословил их и сказал: «Плодитесь и размножайтесь, наполняйте воды в морях, и пусть птицы множатся на земле».
- Восточный перевод - Всевышний благословил их и сказал: «Плодитесь и размножайтесь, наполняйте воды в морях, и пусть птицы множатся на земле».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах благословил их и сказал: «Плодитесь и размножайтесь, наполняйте воды в морях, и пусть птицы множатся на земле».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний благословил их и сказал: «Плодитесь и размножайтесь, наполняйте воды в морях, и пусть птицы множатся на земле».
- La Bible du Semeur 2015 - Et il les bénit, en ces termes : Soyez féconds, multipliez-vous, remplissez les eaux des mers, et que les oiseaux aussi se multiplient sur la terre.
- Nova Versão Internacional - Então Deus os abençoou, dizendo: “Sejam férteis e multipliquem-se! Encham as águas dos mares! E multipliquem-se as aves na terra”.
- Hoffnung für alle - Er segnete sie und sagte: »Vermehrt euch und füllt die Meere, und auch ihr Vögel, vermehrt euch auf der Erde!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงอวยพรสรรพสิ่งเหล่านั้นและตรัสว่า “จงออกลูกออกหลานและทวีจำนวนขึ้นจนเต็มทะเล และจงให้นกทวีจำนวนขึ้นบนโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าได้ให้พรแก่สัตว์ทั้งปวงโดยกล่าวว่า “จงแพร่พันธุ์ให้ทวีจำนวนขึ้นจนเต็มท้องทะเล หมู่นกจงทวีคูณขึ้นในโลก”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
- Sáng Thế Ký 30:27 - La-ban đáp: “Cháu đừng bỏ cậu. Cậu nhận định rằng bao nhiêu phước lành cậu được hưởng bấy lâu nay đều là do Chúa Hằng Hữu ban phước cho cháu cả.
- Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Gióp 40:15 - Con hãy nhìn con tê giác, mà Ta đã tạo dựng, như Ta đã tạo dựng con. Nó ăn cỏ như trâu bò.
- Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
- Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”