Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们各人的重担要互相担当,如此,就完全了基督的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人的重担要互相担当,这样就会成全 基督的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人的重担要互相担当,这样就会成全 基督的律法。
  • 当代译本 - 你们要分担彼此的重担,这样就成全了基督的律法。
  • 圣经新译本 - 你们各人的重担要互相担当,这样就成全了基督的律法。
  • 中文标准译本 - 你们各人的重担要互相担当,如此,就将成全基督的律法。
  • 现代标点和合本 - 你们各人的重担要互相担当,如此就完全了基督的律法。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人的重担要互相担当,如此,就完全了基督的律法。
  • New International Version - Carry each other’s burdens, and in this way you will fulfill the law of Christ.
  • New International Reader's Version - Carry one another’s heavy loads. If you do, you will fulfill the law of Christ.
  • English Standard Version - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • New Living Translation - Share each other’s burdens, and in this way obey the law of Christ.
  • Christian Standard Bible - Carry one another’s burdens; in this way you will fulfill the law of Christ.
  • New American Standard Bible - Bear one another’s burdens, and thereby fulfill the law of Christ.
  • New King James Version - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • Amplified Bible - Carry one another’s burdens and in this way you will fulfill the requirements of the law of Christ [that is, the law of Christian love].
  • American Standard Version - Bear ye one another’s burdens, and so fulfil the law of Christ.
  • King James Version - Bear ye one another's burdens, and so fulfil the law of Christ.
  • New English Translation - Carry one another’s burdens, and in this way you will fulfill the law of Christ.
  • World English Bible - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • 新標點和合本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此,就完全了基督的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就會成全 基督的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就會成全 基督的律法。
  • 當代譯本 - 你們要分擔彼此的重擔,這樣就成全了基督的律法。
  • 聖經新譯本 - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就成全了基督的律法。
  • 呂振中譯本 - 彼此的重擔、要互助挑擔,這樣就行盡基督的律法了。
  • 中文標準譯本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此,就將成全基督的律法。
  • 現代標點和合本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此就完全了基督的律法。
  • 文理和合譯本 - 宜互相任勞、以盡基督之律、
  • 文理委辦譯本 - 宜相服勞、以盡基督之法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當互為負擔、如此、則盡基督之法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤宜彼此包荒、甘願代人受過。
  • Nueva Versión Internacional - Ayúdense unos a otros a llevar sus cargas, y así cumplirán la ley de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 서로 짐을 짐으로써 그리스도의 사랑의 법을 실천하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Христа.
  • Восточный перевод - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aidez-vous les uns les autres à porter vos fardeaux. De cette manière, vous accomplirez la loi de Christ.
  • リビングバイブル - 互いの悩み、苦しみを共に負い、キリストの命令に従いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλήλων τὰ βάρη βαστάζετε καὶ οὕτως ἀναπληρώσετε τὸν νόμον τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλήλων τὰ βάρη βαστάζετε, καὶ οὕτως ἀναπληρώσετε τὸν νόμον τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Levem os fardos pesados uns dos outros e, assim, cumpram a lei de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll dem anderen helfen, seine Last zu tragen. Auf diese Weise erfüllt ihr das Gesetz, das Christus uns gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงช่วยรับภาระของกันและกัน ทำดังนี้แล้วท่านก็ได้ปฏิบัติตามบทบัญญัติของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แบก​ภาระ​ของ​กัน​และ​กัน การ​กระทำ​เช่น​นั้น​เท่า​กับ​ท่าน​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Ga-la-ti 6:5 - Vì mỗi người đều có những bổn phận riêng phải làm cho trọn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 你们各人的重担要互相担当,如此,就完全了基督的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们各人的重担要互相担当,这样就会成全 基督的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们各人的重担要互相担当,这样就会成全 基督的律法。
  • 当代译本 - 你们要分担彼此的重担,这样就成全了基督的律法。
  • 圣经新译本 - 你们各人的重担要互相担当,这样就成全了基督的律法。
  • 中文标准译本 - 你们各人的重担要互相担当,如此,就将成全基督的律法。
  • 现代标点和合本 - 你们各人的重担要互相担当,如此就完全了基督的律法。
  • 和合本(拼音版) - 你们各人的重担要互相担当,如此,就完全了基督的律法。
  • New International Version - Carry each other’s burdens, and in this way you will fulfill the law of Christ.
  • New International Reader's Version - Carry one another’s heavy loads. If you do, you will fulfill the law of Christ.
  • English Standard Version - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • New Living Translation - Share each other’s burdens, and in this way obey the law of Christ.
  • Christian Standard Bible - Carry one another’s burdens; in this way you will fulfill the law of Christ.
  • New American Standard Bible - Bear one another’s burdens, and thereby fulfill the law of Christ.
  • New King James Version - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • Amplified Bible - Carry one another’s burdens and in this way you will fulfill the requirements of the law of Christ [that is, the law of Christian love].
  • American Standard Version - Bear ye one another’s burdens, and so fulfil the law of Christ.
  • King James Version - Bear ye one another's burdens, and so fulfil the law of Christ.
  • New English Translation - Carry one another’s burdens, and in this way you will fulfill the law of Christ.
  • World English Bible - Bear one another’s burdens, and so fulfill the law of Christ.
  • 新標點和合本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此,就完全了基督的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就會成全 基督的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就會成全 基督的律法。
  • 當代譯本 - 你們要分擔彼此的重擔,這樣就成全了基督的律法。
  • 聖經新譯本 - 你們各人的重擔要互相擔當,這樣就成全了基督的律法。
  • 呂振中譯本 - 彼此的重擔、要互助挑擔,這樣就行盡基督的律法了。
  • 中文標準譯本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此,就將成全基督的律法。
  • 現代標點和合本 - 你們各人的重擔要互相擔當,如此就完全了基督的律法。
  • 文理和合譯本 - 宜互相任勞、以盡基督之律、
  • 文理委辦譯本 - 宜相服勞、以盡基督之法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當互為負擔、如此、則盡基督之法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤宜彼此包荒、甘願代人受過。
  • Nueva Versión Internacional - Ayúdense unos a otros a llevar sus cargas, y así cumplirán la ley de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 서로 짐을 짐으로써 그리스도의 사랑의 법을 실천하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Христа.
  • Восточный перевод - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помогайте друг другу в трудностях, тем самым вы исполните Закон Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aidez-vous les uns les autres à porter vos fardeaux. De cette manière, vous accomplirez la loi de Christ.
  • リビングバイブル - 互いの悩み、苦しみを共に負い、キリストの命令に従いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλήλων τὰ βάρη βαστάζετε καὶ οὕτως ἀναπληρώσετε τὸν νόμον τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλήλων τὰ βάρη βαστάζετε, καὶ οὕτως ἀναπληρώσετε τὸν νόμον τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Levem os fardos pesados uns dos outros e, assim, cumpram a lei de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Jeder soll dem anderen helfen, seine Last zu tragen. Auf diese Weise erfüllt ihr das Gesetz, das Christus uns gegeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงช่วยรับภาระของกันและกัน ทำดังนี้แล้วท่านก็ได้ปฏิบัติตามบทบัญญัติของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แบก​ภาระ​ของ​กัน​และ​กัน การ​กระทำ​เช่น​นั้น​เท่า​กับ​ท่าน​ได้​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​คริสต์
  • Ga-la-ti 6:5 - Vì mỗi người đều có những bổn phận riêng phải làm cho trọn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
圣经
资源
计划
奉献