Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • 新标点和合本 - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 当代译本 - 你们本来在信心的路上一直跑得很好。现在是谁拦阻了你们,叫你们不再信从真理呢?
  • 圣经新译本 - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 中文标准译本 - 你们一向跑得很好,到底是谁拦阻了你们,使你们不信从真理呢?
  • 现代标点和合本 - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • New International Version - You were running a good race. Who cut in on you to keep you from obeying the truth?
  • New International Reader's Version - You were running a good race. Who has kept you from obeying the truth?
  • English Standard Version - You were running well. Who hindered you from obeying the truth?
  • New Living Translation - You were running the race so well. Who has held you back from following the truth?
  • The Message - You were running superbly! Who cut in on you, deflecting you from the true course of obedience? This detour doesn’t come from the One who called you into the race in the first place. And please don’t toss this off as insignificant. It only takes a minute amount of yeast, you know, to permeate an entire loaf of bread. Deep down, the Master has given me confidence that you will not defect. But the one who is upsetting you, whoever he is, will bear the divine judgment.
  • Christian Standard Bible - You were running well. Who prevented you from being persuaded regarding the truth?
  • New American Standard Bible - You were running well; who hindered you from obeying the truth?
  • New King James Version - You ran well. Who hindered you from obeying the truth?
  • Amplified Bible - You were running [the race] well; who has interfered and prevented you from obeying the truth?
  • American Standard Version - Ye were running well; who hindered you that ye should not obey the truth?
  • King James Version - Ye did run well; who did hinder you that ye should not obey the truth?
  • New English Translation - You were running well; who prevented you from obeying the truth?
  • World English Bible - You were running well! Who interfered with you that you should not obey the truth?
  • 新標點和合本 - 你們向來跑得好,有誰攔阻你們,叫你們不順從真理呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 當代譯本 - 你們本來在信心的路上一直跑得很好。現在是誰攔阻了你們,叫你們不再信從真理呢?
  • 聖經新譯本 - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 呂振中譯本 - 你們素來跑得好;誰竟截斷了你們 的路 、使你們不信從真理呢?
  • 中文標準譯本 - 你們一向跑得很好,到底是誰攔阻了你們,使你們不信從真理呢?
  • 現代標點和合本 - 你們向來跑得好,有誰攔阻你們,叫你們不順從真理呢?
  • 文理和合譯本 - 昔爾所趨者善矣、誰阻爾不順真理乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾素力行、誰阻爾不順真理乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行甚善、誰阻爾使爾不順真理乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者爾等兢兢業業、力行聖道、載欣載奔;今乃半途而廢、果受誰氏之阻礙乎?
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes estaban corriendo bien. ¿Quién los estorbó para que dejaran de obedecer a la verdad?
  • 현대인의 성경 - 전에는 여러분이 신앙 생활을 잘 했습니다. 그런데 누가 여러분을 가로막아 진리를 순종하지 못하게 했습니까?
  • Новый Русский Перевод - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous couriez si bien ! Qui vous a détournés de l’obéissance à la vérité ?
  • リビングバイブル - 皆さんは、信仰の道を順調に走っていました。それを妨害したのはだれですか。真理に逆らわせたのはだれですか。
  • Nestle Aland 28 - Ἐτρέχετε καλῶς· τίς ὑμᾶς ἐνέκοψεν [τῇ] ἀληθείᾳ μὴ πείθεσθαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐτρέχετε καλῶς; τίς ὑμᾶς ἐνέκοψεν, ἀληθείᾳ μὴ πείθεσθαι?
  • Nova Versão Internacional - Vocês corriam bem. Quem os impediu de continuar obedecendo à verdade?
  • Hoffnung für alle - Ihr wart doch auf einem so guten Weg! Wer hat euch nur davon abgebracht, so dass ihr der Wahrheit nicht mehr folgen wollt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกำลังวิ่งแข่งด้วยดีอยู่แล้ว ใครมาขัดจังหวะทำให้ท่านเลิกเชื่อฟังความจริง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กำลัง​วิ่ง​แข่ง​ดี​อยู่​แล้ว ใคร​เล่า​ที่​ได้​ไป​ถ่วง​ท่าน​ไว้​ไม่​ให้​เชื่อฟัง​ความ​จริง
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • 新标点和合本 - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 当代译本 - 你们本来在信心的路上一直跑得很好。现在是谁拦阻了你们,叫你们不再信从真理呢?
  • 圣经新译本 - 你们向来跑得好,谁拦阻了你们,使你们不顺从真理呢?
  • 中文标准译本 - 你们一向跑得很好,到底是谁拦阻了你们,使你们不信从真理呢?
  • 现代标点和合本 - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们向来跑得好,有谁拦阻你们,叫你们不顺从真理呢?
  • New International Version - You were running a good race. Who cut in on you to keep you from obeying the truth?
  • New International Reader's Version - You were running a good race. Who has kept you from obeying the truth?
  • English Standard Version - You were running well. Who hindered you from obeying the truth?
  • New Living Translation - You were running the race so well. Who has held you back from following the truth?
  • The Message - You were running superbly! Who cut in on you, deflecting you from the true course of obedience? This detour doesn’t come from the One who called you into the race in the first place. And please don’t toss this off as insignificant. It only takes a minute amount of yeast, you know, to permeate an entire loaf of bread. Deep down, the Master has given me confidence that you will not defect. But the one who is upsetting you, whoever he is, will bear the divine judgment.
  • Christian Standard Bible - You were running well. Who prevented you from being persuaded regarding the truth?
  • New American Standard Bible - You were running well; who hindered you from obeying the truth?
  • New King James Version - You ran well. Who hindered you from obeying the truth?
  • Amplified Bible - You were running [the race] well; who has interfered and prevented you from obeying the truth?
  • American Standard Version - Ye were running well; who hindered you that ye should not obey the truth?
  • King James Version - Ye did run well; who did hinder you that ye should not obey the truth?
  • New English Translation - You were running well; who prevented you from obeying the truth?
  • World English Bible - You were running well! Who interfered with you that you should not obey the truth?
  • 新標點和合本 - 你們向來跑得好,有誰攔阻你們,叫你們不順從真理呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 當代譯本 - 你們本來在信心的路上一直跑得很好。現在是誰攔阻了你們,叫你們不再信從真理呢?
  • 聖經新譯本 - 你們向來跑得好,誰攔阻了你們,使你們不順從真理呢?
  • 呂振中譯本 - 你們素來跑得好;誰竟截斷了你們 的路 、使你們不信從真理呢?
  • 中文標準譯本 - 你們一向跑得很好,到底是誰攔阻了你們,使你們不信從真理呢?
  • 現代標點和合本 - 你們向來跑得好,有誰攔阻你們,叫你們不順從真理呢?
  • 文理和合譯本 - 昔爾所趨者善矣、誰阻爾不順真理乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾素力行、誰阻爾不順真理乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行甚善、誰阻爾使爾不順真理乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者爾等兢兢業業、力行聖道、載欣載奔;今乃半途而廢、果受誰氏之阻礙乎?
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes estaban corriendo bien. ¿Quién los estorbó para que dejaran de obedecer a la verdad?
  • 현대인의 성경 - 전에는 여러분이 신앙 생활을 잘 했습니다. 그런데 누가 여러분을 가로막아 진리를 순종하지 못하게 했습니까?
  • Новый Русский Перевод - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы начали забег хорошо, так кто же помешал вам быть послушными истине?
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous couriez si bien ! Qui vous a détournés de l’obéissance à la vérité ?
  • リビングバイブル - 皆さんは、信仰の道を順調に走っていました。それを妨害したのはだれですか。真理に逆らわせたのはだれですか。
  • Nestle Aland 28 - Ἐτρέχετε καλῶς· τίς ὑμᾶς ἐνέκοψεν [τῇ] ἀληθείᾳ μὴ πείθεσθαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐτρέχετε καλῶς; τίς ὑμᾶς ἐνέκοψεν, ἀληθείᾳ μὴ πείθεσθαι?
  • Nova Versão Internacional - Vocês corriam bem. Quem os impediu de continuar obedecendo à verdade?
  • Hoffnung für alle - Ihr wart doch auf einem so guten Weg! Wer hat euch nur davon abgebracht, so dass ihr der Wahrheit nicht mehr folgen wollt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกำลังวิ่งแข่งด้วยดีอยู่แล้ว ใครมาขัดจังหวะทำให้ท่านเลิกเชื่อฟังความจริง?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กำลัง​วิ่ง​แข่ง​ดี​อยู่​แล้ว ใคร​เล่า​ที่​ได้​ไป​ถ่วง​ท่าน​ไว้​ไม่​ให้​เชื่อฟัง​ความ​จริง
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
圣经
资源
计划
奉献