Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这要靠律法称义的是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这要靠律法称义的是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 当代译本 - 你们若想靠遵行律法被称为义人,就与基督隔绝了,并且离开了上帝的恩典。
  • 圣经新译本 - 你们这些靠律法称义的人,是和基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 中文标准译本 - 你们这些藉着律法被称为义的人,你们是与基督隔绝,从恩典中堕落了。
  • 现代标点和合本 - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本(拼音版) - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • New International Version - You who are trying to be justified by the law have been alienated from Christ; you have fallen away from grace.
  • New International Reader's Version - Some of you are trying to be made right with God by obeying the law. You have been separated from Christ. You have fallen away from God’s grace.
  • English Standard Version - You are severed from Christ, you who would be justified by the law; you have fallen away from grace.
  • New Living Translation - For if you are trying to make yourselves right with God by keeping the law, you have been cut off from Christ! You have fallen away from God’s grace.
  • The Message - I suspect you would never intend this, but this is what happens. When you attempt to live by your own religious plans and projects, you are cut off from Christ, you fall out of grace. Meanwhile we expectantly wait for a satisfying relationship with the Spirit. For in Christ, neither our most conscientious religion nor disregard of religion amounts to anything. What matters is something far more interior: faith expressed in love.
  • Christian Standard Bible - You who are trying to be justified by the law are alienated from Christ; you have fallen from grace.
  • New American Standard Bible - You have been severed from Christ, you who are seeking to be justified by the Law; you have fallen from grace.
  • New King James Version - You have become estranged from Christ, you who attempt to be justified by law; you have fallen from grace.
  • Amplified Bible - You have been severed from Christ, if you seek to be justified [that is, declared free of the guilt of sin and its penalty, and placed in right standing with God] through the Law; you have fallen from grace [for you have lost your grasp on God’s unmerited favor and blessing].
  • American Standard Version - Ye are severed from Christ, ye who would be justified by the law; ye are fallen away from grace.
  • King James Version - Christ is become of no effect unto you, whosoever of you are justified by the law; ye are fallen from grace.
  • New English Translation - You who are trying to be declared righteous by the law have been alienated from Christ; you have fallen away from grace!
  • World English Bible - You are alienated from Christ, you who desire to be justified by the law. You have fallen away from grace.
  • 新標點和合本 - 你們這要靠律法稱義的,是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這要靠律法稱義的是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這要靠律法稱義的是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 當代譯本 - 你們若想靠遵行律法被稱為義人,就與基督隔絕了,並且離開了上帝的恩典。
  • 聖經新譯本 - 你們這些靠律法稱義的人,是和基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 呂振中譯本 - 你們這些要靠着律法得稱義的人,你們是跟基督斷絕、從恩典中墮落了。
  • 中文標準譯本 - 你們這些藉著律法被稱為義的人,你們是與基督隔絕,從恩典中墮落了。
  • 現代標點和合本 - 你們這要靠律法稱義的,是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 文理和合譯本 - 爾欲由律見義者、乃絕於基督、而隕於恩矣、
  • 文理委辦譯本 - 恃法稱義者、棄基督、絕恩道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲恃律法稱義者、棄基督絕於恩矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾既欲求義於律法之中、則與基督絕緣、而自置於恩寵之外矣。
  • Nueva Versión Internacional - Aquellos de entre ustedes que tratan de ser justificados por la ley han roto con Cristo; han caído de la gracia.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 율법을 지켜서 의롭다는 인정을 받으려고 한다면 여러분은 이미 그리스도와의 관계를 끊고 하나님의 은혜에서 떨어진 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Христом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Масихом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с аль-Масихом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Масехом, вы отпали от благодати.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous qui cherchez à être déclarés justes par Dieu en accomplissant la Loi, vous êtes séparés de Christ : vous n’êtes plus sous le régime de la grâce.
  • リビングバイブル - もしあなたがたが、律法によって神への負債を帳消しにするつもりなら、キリストはあなたがたにとって全く無意味な存在です。あなたがたは、神の恵みからすべり落ちてしまったのです。
  • Nestle Aland 28 - κατηργήθητε ἀπὸ Χριστοῦ, οἵτινες ἐν νόμῳ δικαιοῦσθε, τῆς χάριτος ἐξεπέσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατηργήθητε ἀπὸ Χριστοῦ, οἵτινες ἐν νόμῳ δικαιοῦσθε, τῆς χάριτος ἐξεπέσατε.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, que procuram ser justificados pela Lei, separaram-se de Cristo; caíram da graça.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr aber durch das Gesetz vor Gott bestehen wollt, dann habt ihr euch von Christus losgesagt und Gottes Gnade verspielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านที่ขวนขวายจะให้พระเจ้าทรงนับว่าท่านเป็นผู้ชอบธรรมโดยบทบัญญัติก็ขาดจากพระคริสต์ ท่านได้หล่นพ้นจากพระคุณไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​พยายาม​พ้นผิด​โดย​กฎ​บัญญัติ​ก็​ได้​ตัด​ขาด​จาก​พระ​คริสต์ ท่าน​ได้​หัน​หลัง​ให้​กับ​พระ​คุณ​เสีย​แล้ว
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这要靠律法称义的是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这要靠律法称义的是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 当代译本 - 你们若想靠遵行律法被称为义人,就与基督隔绝了,并且离开了上帝的恩典。
  • 圣经新译本 - 你们这些靠律法称义的人,是和基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 中文标准译本 - 你们这些藉着律法被称为义的人,你们是与基督隔绝,从恩典中堕落了。
  • 现代标点和合本 - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • 和合本(拼音版) - 你们这要靠律法称义的,是与基督隔绝,从恩典中坠落了。
  • New International Version - You who are trying to be justified by the law have been alienated from Christ; you have fallen away from grace.
  • New International Reader's Version - Some of you are trying to be made right with God by obeying the law. You have been separated from Christ. You have fallen away from God’s grace.
  • English Standard Version - You are severed from Christ, you who would be justified by the law; you have fallen away from grace.
  • New Living Translation - For if you are trying to make yourselves right with God by keeping the law, you have been cut off from Christ! You have fallen away from God’s grace.
  • The Message - I suspect you would never intend this, but this is what happens. When you attempt to live by your own religious plans and projects, you are cut off from Christ, you fall out of grace. Meanwhile we expectantly wait for a satisfying relationship with the Spirit. For in Christ, neither our most conscientious religion nor disregard of religion amounts to anything. What matters is something far more interior: faith expressed in love.
  • Christian Standard Bible - You who are trying to be justified by the law are alienated from Christ; you have fallen from grace.
  • New American Standard Bible - You have been severed from Christ, you who are seeking to be justified by the Law; you have fallen from grace.
  • New King James Version - You have become estranged from Christ, you who attempt to be justified by law; you have fallen from grace.
  • Amplified Bible - You have been severed from Christ, if you seek to be justified [that is, declared free of the guilt of sin and its penalty, and placed in right standing with God] through the Law; you have fallen from grace [for you have lost your grasp on God’s unmerited favor and blessing].
  • American Standard Version - Ye are severed from Christ, ye who would be justified by the law; ye are fallen away from grace.
  • King James Version - Christ is become of no effect unto you, whosoever of you are justified by the law; ye are fallen from grace.
  • New English Translation - You who are trying to be declared righteous by the law have been alienated from Christ; you have fallen away from grace!
  • World English Bible - You are alienated from Christ, you who desire to be justified by the law. You have fallen away from grace.
  • 新標點和合本 - 你們這要靠律法稱義的,是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這要靠律法稱義的是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這要靠律法稱義的是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 當代譯本 - 你們若想靠遵行律法被稱為義人,就與基督隔絕了,並且離開了上帝的恩典。
  • 聖經新譯本 - 你們這些靠律法稱義的人,是和基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 呂振中譯本 - 你們這些要靠着律法得稱義的人,你們是跟基督斷絕、從恩典中墮落了。
  • 中文標準譯本 - 你們這些藉著律法被稱為義的人,你們是與基督隔絕,從恩典中墮落了。
  • 現代標點和合本 - 你們這要靠律法稱義的,是與基督隔絕,從恩典中墜落了。
  • 文理和合譯本 - 爾欲由律見義者、乃絕於基督、而隕於恩矣、
  • 文理委辦譯本 - 恃法稱義者、棄基督、絕恩道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲恃律法稱義者、棄基督絕於恩矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾既欲求義於律法之中、則與基督絕緣、而自置於恩寵之外矣。
  • Nueva Versión Internacional - Aquellos de entre ustedes que tratan de ser justificados por la ley han roto con Cristo; han caído de la gracia.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 율법을 지켜서 의롭다는 인정을 받으려고 한다면 여러분은 이미 그리스도와의 관계를 끊고 하나님의 은혜에서 떨어진 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Христом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Масихом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с аль-Масихом, вы отпали от благодати.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы пытаетесь получить оправдание исполнением Закона, то вы уже не с Масехом, вы отпали от благодати.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous qui cherchez à être déclarés justes par Dieu en accomplissant la Loi, vous êtes séparés de Christ : vous n’êtes plus sous le régime de la grâce.
  • リビングバイブル - もしあなたがたが、律法によって神への負債を帳消しにするつもりなら、キリストはあなたがたにとって全く無意味な存在です。あなたがたは、神の恵みからすべり落ちてしまったのです。
  • Nestle Aland 28 - κατηργήθητε ἀπὸ Χριστοῦ, οἵτινες ἐν νόμῳ δικαιοῦσθε, τῆς χάριτος ἐξεπέσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατηργήθητε ἀπὸ Χριστοῦ, οἵτινες ἐν νόμῳ δικαιοῦσθε, τῆς χάριτος ἐξεπέσατε.
  • Nova Versão Internacional - Vocês, que procuram ser justificados pela Lei, separaram-se de Cristo; caíram da graça.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr aber durch das Gesetz vor Gott bestehen wollt, dann habt ihr euch von Christus losgesagt und Gottes Gnade verspielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านที่ขวนขวายจะให้พระเจ้าทรงนับว่าท่านเป็นผู้ชอบธรรมโดยบทบัญญัติก็ขาดจากพระคริสต์ ท่านได้หล่นพ้นจากพระคุณไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ที่​พยายาม​พ้นผิด​โดย​กฎ​บัญญัติ​ก็​ได้​ตัด​ขาด​จาก​พระ​คริสต์ ท่าน​ได้​หัน​หลัง​ให้​กับ​พระ​คุณ​เสีย​แล้ว
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
圣经
资源
计划
奉献