Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 新标点和合本 - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拜偶像、行邪术、仇恨、纷争、忌恨、愤怒、自私、分派、结党、
  • 和合本2010(神版-简体) - 拜偶像、行邪术、仇恨、纷争、忌恨、愤怒、自私、分派、结党、
  • 当代译本 - 拜偶像、行邪术、仇恨、争斗、忌恨、恼怒、纷争、冲突、分裂 、
  • 圣经新译本 - 拜偶像、行邪术、仇恨、争竞、忌恨、忿怒、自私、分党、结派、
  • 中文标准译本 - 拜偶像、行邪术 、仇恨、纷争、嫉恨、暴怒、争竞 、分裂、结派、
  • 现代标点和合本 - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • 和合本(拼音版) - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • New International Version - idolatry and witchcraft; hatred, discord, jealousy, fits of rage, selfish ambition, dissensions, factions
  • New International Reader's Version - It includes worshiping statues of gods and worshiping evil powers. It also includes hatred and fighting, jealousy and fits of anger. Sinful desire is interested only in getting ahead. It stirs up trouble. It separates people into their own little groups.
  • English Standard Version - idolatry, sorcery, enmity, strife, jealousy, fits of anger, rivalries, dissensions, divisions,
  • New Living Translation - idolatry, sorcery, hostility, quarreling, jealousy, outbursts of anger, selfish ambition, dissension, division,
  • Christian Standard Bible - idolatry, sorcery, hatreds, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish ambitions, dissensions, factions,
  • New American Standard Bible - idolatry, witchcraft, hostilities, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish ambition, dissensions, factions,
  • New King James Version - idolatry, sorcery, hatred, contentions, jealousies, outbursts of wrath, selfish ambitions, dissensions, heresies,
  • Amplified Bible - idolatry, sorcery, hostility, strife, jealousy, fits of anger, disputes, dissensions, factions [that promote heresies],
  • American Standard Version - idolatry, sorcery, enmities, strife, jealousies, wraths, factions, divisions, parties,
  • King James Version - Idolatry, witchcraft, hatred, variance, emulations, wrath, strife, seditions, heresies,
  • New English Translation - idolatry, sorcery, hostilities, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish rivalries, dissensions, factions,
  • World English Bible - idolatry, sorcery, hatred, strife, jealousies, outbursts of anger, rivalries, divisions, heresies,
  • 新標點和合本 - 拜偶像、邪術、仇恨、爭競、忌恨、惱怒、結黨、紛爭、異端、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拜偶像、行邪術、仇恨、紛爭、忌恨、憤怒、自私、分派、結黨、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拜偶像、行邪術、仇恨、紛爭、忌恨、憤怒、自私、分派、結黨、
  • 當代譯本 - 拜偶像、行邪術、仇恨、爭鬥、忌恨、惱怒、紛爭、衝突、分裂 、
  • 聖經新譯本 - 拜偶像、行邪術、仇恨、爭競、忌恨、忿怒、自私、分黨、結派、
  • 呂振中譯本 - 拜偶像、行邪術、敵恨、紛爭、妒忌、暴怒、營私爭勝、分立、派別、
  • 中文標準譯本 - 拜偶像、行邪術 、仇恨、紛爭、嫉恨、暴怒、爭競 、分裂、結派、
  • 現代標點和合本 - 拜偶像、邪術、仇恨、爭競、忌恨、惱怒、結黨、紛爭、異端、
  • 文理和合譯本 - 拜像、巫術、結仇、爭鬥、忌恨、忿怒、釁隙、朋黨、異端、
  • 文理委辦譯本 - 拜偶像、用巫術、結仇、爭鬥、媢嫉、憤怒、朋黨、釁隙、異端、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拜偶像、巫術、結仇、爭鬥、媢嫉、忿怒、釁隙、朋黨、異端、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拜偶像、行巫術、仇恨爭競、好勝忿怒朋比釁隙、
  • Nueva Versión Internacional - idolatría y brujería; odio, discordia, celos, arrebatos de ira, rivalidades, disensiones, sectarismos
  • 현대인의 성경 - 우상 숭배와 마술과 원수 맺는 것과 다툼과 시기와 화내는 것과 당파심과 분열과 이단과
  • Новый Русский Перевод - идолопоклонство, колдовство , вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’adoration des idoles et la magie, les haines, les querelles, la jalousie, les accès de colère, les rivalités, les dissensions, les divisions,
  • リビングバイブル - 偶像礼拝、心霊術、憎しみ、争い、怒り、利己心、不平、あら捜し、排他主義とそこから出て来るまちがった教え、
  • Nestle Aland 28 - εἰδωλολατρία, φαρμακεία, ἔχθραι, ἔρις, ζῆλος, θυμοί, ἐριθεῖαι, διχοστασίαι, αἱρέσεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδωλολατρία, φαρμακεία, ἔχθραι, ἔρις, ζῆλοι, θυμοί, ἐριθεῖαι, διχοστασίαι, αἱρέσεις,
  • Nova Versão Internacional - idolatria e feitiçaria; ódio, discórdia, ciúmes, ira, egoísmo, dissensões, facções
  • Hoffnung für alle - zur Götzenanbetung und zu abergläubischem Vertrauen auf übersinnliche Kräfte. Feindseligkeit, Streit, Eifersucht, Wutausbrüche, hässliche Auseinandersetzungen, Uneinigkeit und Spaltungen bestimmen dann das Leben
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การกราบไหว้รูปเคารพ การใช้คาถาอาคม ความเกลียดชัง ความบาดหมาง ความริษยาหึงหวง ความโมโหโทโส ความทะเยอทะยานอย่างเห็นแก่ตัว การไม่ลงรอยกัน การแบ่งพรรคแบ่งพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​บูชา​รูป​เคารพ การ​ใช้​วิทยาคม ความ​เกลียด​ชัง การ​มี​ความ​เห็น​ที่​ไม่​ลงรอย​กัน ความ​อิจฉา ความ​โกรธ​เกรี้ยว การ​แก่งแย่ง​ชิงดี ความ​แตกแยก และ​การ​แบ่ง​พรรค​แบ่ง​พวก
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 新标点和合本 - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拜偶像、行邪术、仇恨、纷争、忌恨、愤怒、自私、分派、结党、
  • 和合本2010(神版-简体) - 拜偶像、行邪术、仇恨、纷争、忌恨、愤怒、自私、分派、结党、
  • 当代译本 - 拜偶像、行邪术、仇恨、争斗、忌恨、恼怒、纷争、冲突、分裂 、
  • 圣经新译本 - 拜偶像、行邪术、仇恨、争竞、忌恨、忿怒、自私、分党、结派、
  • 中文标准译本 - 拜偶像、行邪术 、仇恨、纷争、嫉恨、暴怒、争竞 、分裂、结派、
  • 现代标点和合本 - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • 和合本(拼音版) - 拜偶像、邪术、仇恨、争竞、忌恨、恼怒、结党、纷争、异端、
  • New International Version - idolatry and witchcraft; hatred, discord, jealousy, fits of rage, selfish ambition, dissensions, factions
  • New International Reader's Version - It includes worshiping statues of gods and worshiping evil powers. It also includes hatred and fighting, jealousy and fits of anger. Sinful desire is interested only in getting ahead. It stirs up trouble. It separates people into their own little groups.
  • English Standard Version - idolatry, sorcery, enmity, strife, jealousy, fits of anger, rivalries, dissensions, divisions,
  • New Living Translation - idolatry, sorcery, hostility, quarreling, jealousy, outbursts of anger, selfish ambition, dissension, division,
  • Christian Standard Bible - idolatry, sorcery, hatreds, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish ambitions, dissensions, factions,
  • New American Standard Bible - idolatry, witchcraft, hostilities, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish ambition, dissensions, factions,
  • New King James Version - idolatry, sorcery, hatred, contentions, jealousies, outbursts of wrath, selfish ambitions, dissensions, heresies,
  • Amplified Bible - idolatry, sorcery, hostility, strife, jealousy, fits of anger, disputes, dissensions, factions [that promote heresies],
  • American Standard Version - idolatry, sorcery, enmities, strife, jealousies, wraths, factions, divisions, parties,
  • King James Version - Idolatry, witchcraft, hatred, variance, emulations, wrath, strife, seditions, heresies,
  • New English Translation - idolatry, sorcery, hostilities, strife, jealousy, outbursts of anger, selfish rivalries, dissensions, factions,
  • World English Bible - idolatry, sorcery, hatred, strife, jealousies, outbursts of anger, rivalries, divisions, heresies,
  • 新標點和合本 - 拜偶像、邪術、仇恨、爭競、忌恨、惱怒、結黨、紛爭、異端、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拜偶像、行邪術、仇恨、紛爭、忌恨、憤怒、自私、分派、結黨、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拜偶像、行邪術、仇恨、紛爭、忌恨、憤怒、自私、分派、結黨、
  • 當代譯本 - 拜偶像、行邪術、仇恨、爭鬥、忌恨、惱怒、紛爭、衝突、分裂 、
  • 聖經新譯本 - 拜偶像、行邪術、仇恨、爭競、忌恨、忿怒、自私、分黨、結派、
  • 呂振中譯本 - 拜偶像、行邪術、敵恨、紛爭、妒忌、暴怒、營私爭勝、分立、派別、
  • 中文標準譯本 - 拜偶像、行邪術 、仇恨、紛爭、嫉恨、暴怒、爭競 、分裂、結派、
  • 現代標點和合本 - 拜偶像、邪術、仇恨、爭競、忌恨、惱怒、結黨、紛爭、異端、
  • 文理和合譯本 - 拜像、巫術、結仇、爭鬥、忌恨、忿怒、釁隙、朋黨、異端、
  • 文理委辦譯本 - 拜偶像、用巫術、結仇、爭鬥、媢嫉、憤怒、朋黨、釁隙、異端、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拜偶像、巫術、結仇、爭鬥、媢嫉、忿怒、釁隙、朋黨、異端、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拜偶像、行巫術、仇恨爭競、好勝忿怒朋比釁隙、
  • Nueva Versión Internacional - idolatría y brujería; odio, discordia, celos, arrebatos de ira, rivalidades, disensiones, sectarismos
  • 현대인의 성경 - 우상 숭배와 마술과 원수 맺는 것과 다툼과 시기와 화내는 것과 당파심과 분열과 이단과
  • Новый Русский Перевод - идолопоклонство, колдовство , вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - идолопоклонство, колдовство, вражда, споры, ревность, ярость, честолюбие, раздоры и разделения,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’adoration des idoles et la magie, les haines, les querelles, la jalousie, les accès de colère, les rivalités, les dissensions, les divisions,
  • リビングバイブル - 偶像礼拝、心霊術、憎しみ、争い、怒り、利己心、不平、あら捜し、排他主義とそこから出て来るまちがった教え、
  • Nestle Aland 28 - εἰδωλολατρία, φαρμακεία, ἔχθραι, ἔρις, ζῆλος, θυμοί, ἐριθεῖαι, διχοστασίαι, αἱρέσεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδωλολατρία, φαρμακεία, ἔχθραι, ἔρις, ζῆλοι, θυμοί, ἐριθεῖαι, διχοστασίαι, αἱρέσεις,
  • Nova Versão Internacional - idolatria e feitiçaria; ódio, discórdia, ciúmes, ira, egoísmo, dissensões, facções
  • Hoffnung für alle - zur Götzenanbetung und zu abergläubischem Vertrauen auf übersinnliche Kräfte. Feindseligkeit, Streit, Eifersucht, Wutausbrüche, hässliche Auseinandersetzungen, Uneinigkeit und Spaltungen bestimmen dann das Leben
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การกราบไหว้รูปเคารพ การใช้คาถาอาคม ความเกลียดชัง ความบาดหมาง ความริษยาหึงหวง ความโมโหโทโส ความทะเยอทะยานอย่างเห็นแก่ตัว การไม่ลงรอยกัน การแบ่งพรรคแบ่งพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​บูชา​รูป​เคารพ การ​ใช้​วิทยาคม ความ​เกลียด​ชัง การ​มี​ความ​เห็น​ที่​ไม่​ลงรอย​กัน ความ​อิจฉา ความ​โกรธ​เกรี้ยว การ​แก่งแย่ง​ชิงดี ความ​แตกแยก และ​การ​แบ่ง​พรรค​แบ่ง​พวก
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
圣经
资源
计划
奉献