Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们蒙召得了自由,但不要以自由为借口来放纵本性,要本着爱心互相服侍,
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们蒙召得了自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要凭着爱心互相服事。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们蒙召是为了得自由,只是不可用这自由给肉体一个机会,而是要藉着爱彼此服事,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当做放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • New International Version - You, my brothers and sisters, were called to be free. But do not use your freedom to indulge the flesh ; rather, serve one another humbly in love.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, you were chosen to be free. But don’t use your freedom as an excuse to live under the power of sin. Instead, serve one another in love.
  • English Standard Version - For you were called to freedom, brothers. Only do not use your freedom as an opportunity for the flesh, but through love serve one another.
  • New Living Translation - For you have been called to live in freedom, my brothers and sisters. But don’t use your freedom to satisfy your sinful nature. Instead, use your freedom to serve one another in love.
  • The Message - It is absolutely clear that God has called you to a free life. Just make sure that you don’t use this freedom as an excuse to do whatever you want to do and destroy your freedom. Rather, use your freedom to serve one another in love; that’s how freedom grows. For everything we know about God’s Word is summed up in a single sentence: Love others as you love yourself. That’s an act of true freedom. If you bite and ravage each other, watch out—in no time at all you will be annihilating each other, and where will your precious freedom be then?
  • Christian Standard Bible - For you were called to be free, brothers and sisters; only don’t use this freedom as an opportunity for the flesh, but serve one another through love.
  • New American Standard Bible - For you were called to freedom, brothers and sisters; only do not turn your freedom into an opportunity for the flesh, but serve one another through love.
  • New King James Version - For you, brethren, have been called to liberty; only do not use liberty as an opportunity for the flesh, but through love serve one another.
  • Amplified Bible - For you, my brothers, were called to freedom; only do not let your freedom become an opportunity for the sinful nature (worldliness, selfishness), but through love serve and seek the best for one another.
  • American Standard Version - For ye, brethren, were called for freedom; only use not your freedom for an occasion to the flesh, but through love be servants one to another.
  • King James Version - For, brethren, ye have been called unto liberty; only use not liberty for an occasion to the flesh, but by love serve one another.
  • New English Translation - For you were called to freedom, brothers and sisters; only do not use your freedom as an opportunity to indulge your flesh, but through love serve one another.
  • World English Bible - For you, brothers, were called for freedom. Only don’t use your freedom for gain to the flesh, but through love be servants to one another.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們蒙召是要得自由,只是不可將你們的自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們蒙召是要得自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們蒙召是要得自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們蒙召得了自由,但不要以自由為藉口來放縱本性,要本著愛心互相服侍,
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們蒙召得了自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要憑著愛心互相服事。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們是蒙了召以得自由了;不過別 用 那自由去為肉體造機會;卻要憑着愛心互相服事。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們蒙召是為了得自由,只是不可用這自由給肉體一個機會,而是要藉著愛彼此服事,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們蒙召是要得自由,只是不可將你們的自由當做放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾蒙召得自由、然勿以自由為形軀之機、惟以愛相供役、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、爾蒙召得自由、然勿以爾得自由、因而從欲、惟以仁愛相將、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾曹蒙召以得自由、然勿以爾之自由、為縱欲之機、惟以愛互相服事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今兄弟等已蒙召而獲自由矣惟勿以自由為名、而行其放縱恣肆之實;務望以仁愛之精神、而彼此互相服務也。
  • Nueva Versión Internacional - Les hablo así, hermanos, porque ustedes han sido llamados a ser libres; pero no se valgan de esa libertad para dar rienda suelta a sus pasiones. Más bien sírvanse unos a otros con amor.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 하나님께서는 자유를 주시려고 여러분을 부르셨습니다. 그러므로 육체의 욕망을 채우려고 여러분의 자유를 남용하지 말고 사랑으로 서로 섬기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы , а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, mes frères et sœurs, vous avez été appelés à la liberté. Seulement, ne faites pas de cette liberté un prétexte pour vivre comme des hommes livrés à eux-mêmes. Au contraire, par amour, mettez-vous au service les uns des autres.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは自由を手にしているのです。それは、悪を行うための自由ではなく、互いに愛し合い、仕え合うための自由です。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς γὰρ ἐπ’ ἐλευθερίᾳ ἐκλήθητε, ἀδελφοί· μόνον μὴ τὴν ἐλευθερίαν εἰς ἀφορμὴν τῇ σαρκί, ἀλλὰ διὰ τῆς ἀγάπης δουλεύετε ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς γὰρ ἐπ’ ἐλευθερίᾳ ἐκλήθητε, ἀδελφοί; μόνον μὴ τὴν ἐλευθερίαν εἰς ἀφορμὴν τῇ σαρκί, ἀλλὰ διὰ τῆς ἀγάπης δουλεύετε ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, vocês foram chamados para a liberdade. Mas não usem a liberdade para dar ocasião à vontade da carne ; ao contrário, sirvam uns aos outros mediante o amor.
  • Hoffnung für alle - Durch Christus seid ihr dazu berufen, frei zu sein, liebe Brüder und Schwestern! Aber benutzt diese Freiheit nicht als Deckmantel, um eurem alten selbstsüchtigen Wesen nachzugeben. Dient vielmehr einander in Liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ที่ทรงเรียกท่านนั้นก็เพื่อให้มีเสรีภาพ แต่อย่าใช้เสรีภาพของท่านเพื่อปล่อยตัวตามวิสัยบาป แต่จงรับใช้กันและกันด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​เอ๋ย ด้วย​ว่า​พระ​เจ้า​เรียก​พวก​ท่าน​เพื่อ​ให้​เป็น​อิสระ แต่​อย่า​ฉวย​โอกาส​ใช้​อิสรภาพ​มา​บำรุง​บำเรอ​เนื้อหนัง แต่​จง​รับใช้​กัน​และ​กัน​ด้วย​ความ​รัก​เถิด
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
  • Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
  • Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 新标点和合本 - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,你们蒙召得了自由,但不要以自由为借口来放纵本性,要本着爱心互相服侍,
  • 圣经新译本 - 弟兄们,你们蒙召得了自由;只是不可把这自由当作放纵情欲的机会,总要凭着爱心互相服事。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,你们蒙召是为了得自由,只是不可用这自由给肉体一个机会,而是要藉着爱彼此服事,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当做放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们蒙召是要得自由,只是不可将你们的自由当作放纵情欲的机会,总要用爱心互相服侍。
  • New International Version - You, my brothers and sisters, were called to be free. But do not use your freedom to indulge the flesh ; rather, serve one another humbly in love.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, you were chosen to be free. But don’t use your freedom as an excuse to live under the power of sin. Instead, serve one another in love.
  • English Standard Version - For you were called to freedom, brothers. Only do not use your freedom as an opportunity for the flesh, but through love serve one another.
  • New Living Translation - For you have been called to live in freedom, my brothers and sisters. But don’t use your freedom to satisfy your sinful nature. Instead, use your freedom to serve one another in love.
  • The Message - It is absolutely clear that God has called you to a free life. Just make sure that you don’t use this freedom as an excuse to do whatever you want to do and destroy your freedom. Rather, use your freedom to serve one another in love; that’s how freedom grows. For everything we know about God’s Word is summed up in a single sentence: Love others as you love yourself. That’s an act of true freedom. If you bite and ravage each other, watch out—in no time at all you will be annihilating each other, and where will your precious freedom be then?
  • Christian Standard Bible - For you were called to be free, brothers and sisters; only don’t use this freedom as an opportunity for the flesh, but serve one another through love.
  • New American Standard Bible - For you were called to freedom, brothers and sisters; only do not turn your freedom into an opportunity for the flesh, but serve one another through love.
  • New King James Version - For you, brethren, have been called to liberty; only do not use liberty as an opportunity for the flesh, but through love serve one another.
  • Amplified Bible - For you, my brothers, were called to freedom; only do not let your freedom become an opportunity for the sinful nature (worldliness, selfishness), but through love serve and seek the best for one another.
  • American Standard Version - For ye, brethren, were called for freedom; only use not your freedom for an occasion to the flesh, but through love be servants one to another.
  • King James Version - For, brethren, ye have been called unto liberty; only use not liberty for an occasion to the flesh, but by love serve one another.
  • New English Translation - For you were called to freedom, brothers and sisters; only do not use your freedom as an opportunity to indulge your flesh, but through love serve one another.
  • World English Bible - For you, brothers, were called for freedom. Only don’t use your freedom for gain to the flesh, but through love be servants to one another.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,你們蒙召是要得自由,只是不可將你們的自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們蒙召是要得自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們蒙召是要得自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們蒙召得了自由,但不要以自由為藉口來放縱本性,要本著愛心互相服侍,
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,你們蒙召得了自由;只是不可把這自由當作放縱情慾的機會,總要憑著愛心互相服事。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,你們是蒙了召以得自由了;不過別 用 那自由去為肉體造機會;卻要憑着愛心互相服事。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,你們蒙召是為了得自由,只是不可用這自由給肉體一個機會,而是要藉著愛彼此服事,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,你們蒙召是要得自由,只是不可將你們的自由當做放縱情慾的機會,總要用愛心互相服侍。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾蒙召得自由、然勿以自由為形軀之機、惟以愛相供役、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、爾蒙召得自由、然勿以爾得自由、因而從欲、惟以仁愛相將、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾曹蒙召以得自由、然勿以爾之自由、為縱欲之機、惟以愛互相服事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今兄弟等已蒙召而獲自由矣惟勿以自由為名、而行其放縱恣肆之實;務望以仁愛之精神、而彼此互相服務也。
  • Nueva Versión Internacional - Les hablo así, hermanos, porque ustedes han sido llamados a ser libres; pero no se valgan de esa libertad para dar rienda suelta a sus pasiones. Más bien sírvanse unos a otros con amor.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 하나님께서는 자유를 주시려고 여러분을 부르셨습니다. 그러므로 육체의 욕망을 채우려고 여러분의 자유를 남용하지 말고 사랑으로 서로 섬기십시오.
  • Новый Русский Перевод - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы , а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, вы призваны к свободе, так не злоупотребляйте же этой свободой и не идите на поводу вашей греховной природы, а, наоборот, служите друг другу с любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, mes frères et sœurs, vous avez été appelés à la liberté. Seulement, ne faites pas de cette liberté un prétexte pour vivre comme des hommes livrés à eux-mêmes. Au contraire, par amour, mettez-vous au service les uns des autres.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは自由を手にしているのです。それは、悪を行うための自由ではなく、互いに愛し合い、仕え合うための自由です。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμεῖς γὰρ ἐπ’ ἐλευθερίᾳ ἐκλήθητε, ἀδελφοί· μόνον μὴ τὴν ἐλευθερίαν εἰς ἀφορμὴν τῇ σαρκί, ἀλλὰ διὰ τῆς ἀγάπης δουλεύετε ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς γὰρ ἐπ’ ἐλευθερίᾳ ἐκλήθητε, ἀδελφοί; μόνον μὴ τὴν ἐλευθερίαν εἰς ἀφορμὴν τῇ σαρκί, ἀλλὰ διὰ τῆς ἀγάπης δουλεύετε ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, vocês foram chamados para a liberdade. Mas não usem a liberdade para dar ocasião à vontade da carne ; ao contrário, sirvam uns aos outros mediante o amor.
  • Hoffnung für alle - Durch Christus seid ihr dazu berufen, frei zu sein, liebe Brüder und Schwestern! Aber benutzt diese Freiheit nicht als Deckmantel, um eurem alten selbstsüchtigen Wesen nachzugeben. Dient vielmehr einander in Liebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ที่ทรงเรียกท่านนั้นก็เพื่อให้มีเสรีภาพ แต่อย่าใช้เสรีภาพของท่านเพื่อปล่อยตัวตามวิสัยบาป แต่จงรับใช้กันและกันด้วยความรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​เอ๋ย ด้วย​ว่า​พระ​เจ้า​เรียก​พวก​ท่าน​เพื่อ​ให้​เป็น​อิสระ แต่​อย่า​ฉวย​โอกาส​ใช้​อิสรภาพ​มา​บำรุง​บำเรอ​เนื้อหนัง แต่​จง​รับใช้​กัน​และ​กัน​ด้วย​ความ​รัก​เถิด
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
  • Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
  • Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献