Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 可见,从此以后,你不是奴仆,乃是儿子了;既是儿子,就靠着 神为后嗣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见,你不再是奴隶,而是儿子了,既然是儿子,就靠着上帝也成为后嗣了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见,你不再是奴隶,而是儿子了,既然是儿子,就靠着 神也成为后嗣了。
  • 当代译本 - 由此可见,你们从今以后不再是奴仆,而是儿女。既然身为儿女,就可以靠着上帝成为产业继承人。
  • 圣经新译本 - 这样,你不再是奴仆,而是儿子;既然是儿子,就靠着 神承受产业了。
  • 中文标准译本 - 这样,你不再是奴仆,却是儿子了;既然是儿子,就藉着神,也是继承人 。
  • 现代标点和合本 - 可见,从此以后你不是奴仆,乃是儿子了;既是儿子,就靠着神为后嗣。
  • 和合本(拼音版) - 可见,从此以后,你不是奴仆,乃是儿子了。既是儿子,就靠着上帝为后嗣。
  • New International Version - So you are no longer a slave, but God’s child; and since you are his child, God has made you also an heir.
  • New International Reader's Version - So you aren’t a slave any longer. You are God’s child. Because you are his child, God gives you the rights of those who are his children.
  • English Standard Version - So you are no longer a slave, but a son, and if a son, then an heir through God.
  • New Living Translation - Now you are no longer a slave but God’s own child. And since you are his child, God has made you his heir.
  • Christian Standard Bible - So you are no longer a slave but a son, and if a son, then God has made you an heir.
  • New American Standard Bible - Therefore you are no longer a slave, but a son; and if a son, then an heir through God.
  • New King James Version - Therefore you are no longer a slave but a son, and if a son, then an heir of God through Christ.
  • Amplified Bible - Therefore you are no longer a slave (bond-servant), but a son; and if a son, then also an heir through [the gracious act of] God [through Christ].
  • American Standard Version - So that thou art no longer a bondservant, but a son; and if a son, then an heir through God.
  • King James Version - Wherefore thou art no more a servant, but a son; and if a son, then an heir of God through Christ.
  • New English Translation - So you are no longer a slave but a son, and if you are a son, then you are also an heir through God.
  • World English Bible - So you are no longer a bondservant, but a son; and if a son, then an heir of God through Christ.
  • 新標點和合本 - 可見,從此以後,你不是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就靠着神為後嗣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見,你不再是奴隸,而是兒子了,既然是兒子,就靠着上帝也成為後嗣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見,你不再是奴隸,而是兒子了,既然是兒子,就靠着 神也成為後嗣了。
  • 當代譯本 - 由此可見,你們從今以後不再是奴僕,而是兒女。既然身為兒女,就可以靠著上帝成為產業繼承人。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你不再是奴僕,而是兒子;既然是兒子,就靠著 神承受產業了。
  • 呂振中譯本 - 這樣,你就不再是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就憑藉着上帝也做後嗣了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你不再是奴僕,卻是兒子了;既然是兒子,就藉著神,也是繼承人 。
  • 現代標點和合本 - 可見,從此以後你不是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就靠著神為後嗣。
  • 文理和合譯本 - 如是爾不復為僕、乃為子也、既為子、則由上帝而為嗣矣、○
  • 文理委辦譯本 - 如此、則為子、而非僕矣、既為子、則因基督為上帝嗣子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此、爾不復為奴、乃為子、既為子、則賴基督而為天主嗣子、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、爾如今不復為奴僕、而為兒女矣。既為兒女、則亦為天主之哲嗣也。
  • Nueva Versión Internacional - Así que ya no eres esclavo, sino hijo; y, como eres hijo, Dios te ha hecho también heredero.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이제는 여러분이 종이 아니라 하나님의 아들입니다. 여러분이 아들이기 때문에 하나님은 여러분을 상속자로 삼으신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Бог сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, tu n’es plus esclave, mais fils ou fille, et, puisque tu es fils ou fille, tu es héritier des biens promis, grâce à Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたも私たちも、もはや奴隷ではありません。神の子どもなのです。子どもであるからには、神の持っておられるものはすべて私たちのものです。それが神のご計画だからです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε οὐκέτι εἶ δοῦλος ἀλλ’ υἱός· εἰ δὲ υἱός, καὶ κληρονόμος διὰ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε οὐκέτι εἶ δοῦλος, ἀλλὰ υἱός; εἰ δὲ υἱός, καὶ κληρονόμος διὰ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, você já não é mais escravo, mas filho; e, por ser filho, Deus também o tornou herdeiro.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid also nicht länger Gefangene des Gesetzes, sondern Söhne und Töchter Gottes. Und als Kinder Gottes seid ihr auch seine Erben, euch gehört alles, was Gott versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นท่านจึงไม่เป็นทาสอีกต่อไป แต่เป็นบุตร และเพราะท่านเป็นบุตร พระเจ้าจึงทรงให้ท่านเป็นทายาทด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พวก​ท่าน​ไม่​เป็น​ทาส​อีก​แล้ว แต่​เป็น​บุตร และ​ถ้า​เป็น​บุตร พระ​เจ้า​ก็​ให้​ท่าน​เป็น​ผู้​รับ​มรดก
交叉引用
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 可见,从此以后,你不是奴仆,乃是儿子了;既是儿子,就靠着 神为后嗣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可见,你不再是奴隶,而是儿子了,既然是儿子,就靠着上帝也成为后嗣了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可见,你不再是奴隶,而是儿子了,既然是儿子,就靠着 神也成为后嗣了。
  • 当代译本 - 由此可见,你们从今以后不再是奴仆,而是儿女。既然身为儿女,就可以靠着上帝成为产业继承人。
  • 圣经新译本 - 这样,你不再是奴仆,而是儿子;既然是儿子,就靠着 神承受产业了。
  • 中文标准译本 - 这样,你不再是奴仆,却是儿子了;既然是儿子,就藉着神,也是继承人 。
  • 现代标点和合本 - 可见,从此以后你不是奴仆,乃是儿子了;既是儿子,就靠着神为后嗣。
  • 和合本(拼音版) - 可见,从此以后,你不是奴仆,乃是儿子了。既是儿子,就靠着上帝为后嗣。
  • New International Version - So you are no longer a slave, but God’s child; and since you are his child, God has made you also an heir.
  • New International Reader's Version - So you aren’t a slave any longer. You are God’s child. Because you are his child, God gives you the rights of those who are his children.
  • English Standard Version - So you are no longer a slave, but a son, and if a son, then an heir through God.
  • New Living Translation - Now you are no longer a slave but God’s own child. And since you are his child, God has made you his heir.
  • Christian Standard Bible - So you are no longer a slave but a son, and if a son, then God has made you an heir.
  • New American Standard Bible - Therefore you are no longer a slave, but a son; and if a son, then an heir through God.
  • New King James Version - Therefore you are no longer a slave but a son, and if a son, then an heir of God through Christ.
  • Amplified Bible - Therefore you are no longer a slave (bond-servant), but a son; and if a son, then also an heir through [the gracious act of] God [through Christ].
  • American Standard Version - So that thou art no longer a bondservant, but a son; and if a son, then an heir through God.
  • King James Version - Wherefore thou art no more a servant, but a son; and if a son, then an heir of God through Christ.
  • New English Translation - So you are no longer a slave but a son, and if you are a son, then you are also an heir through God.
  • World English Bible - So you are no longer a bondservant, but a son; and if a son, then an heir of God through Christ.
  • 新標點和合本 - 可見,從此以後,你不是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就靠着神為後嗣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可見,你不再是奴隸,而是兒子了,既然是兒子,就靠着上帝也成為後嗣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可見,你不再是奴隸,而是兒子了,既然是兒子,就靠着 神也成為後嗣了。
  • 當代譯本 - 由此可見,你們從今以後不再是奴僕,而是兒女。既然身為兒女,就可以靠著上帝成為產業繼承人。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你不再是奴僕,而是兒子;既然是兒子,就靠著 神承受產業了。
  • 呂振中譯本 - 這樣,你就不再是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就憑藉着上帝也做後嗣了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你不再是奴僕,卻是兒子了;既然是兒子,就藉著神,也是繼承人 。
  • 現代標點和合本 - 可見,從此以後你不是奴僕,乃是兒子了;既是兒子,就靠著神為後嗣。
  • 文理和合譯本 - 如是爾不復為僕、乃為子也、既為子、則由上帝而為嗣矣、○
  • 文理委辦譯本 - 如此、則為子、而非僕矣、既為子、則因基督為上帝嗣子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此、爾不復為奴、乃為子、既為子、則賴基督而為天主嗣子、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、爾如今不復為奴僕、而為兒女矣。既為兒女、則亦為天主之哲嗣也。
  • Nueva Versión Internacional - Así que ya no eres esclavo, sino hijo; y, como eres hijo, Dios te ha hecho también heredero.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이제는 여러분이 종이 아니라 하나님의 아들입니다. 여러분이 아들이기 때문에 하나님은 여러분을 상속자로 삼으신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Бог сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что ты уже не раб, а сын. А если сын, то Всевышний сделал тебя и наследником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, tu n’es plus esclave, mais fils ou fille, et, puisque tu es fils ou fille, tu es héritier des biens promis, grâce à Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたも私たちも、もはや奴隷ではありません。神の子どもなのです。子どもであるからには、神の持っておられるものはすべて私たちのものです。それが神のご計画だからです。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε οὐκέτι εἶ δοῦλος ἀλλ’ υἱός· εἰ δὲ υἱός, καὶ κληρονόμος διὰ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε οὐκέτι εἶ δοῦλος, ἀλλὰ υἱός; εἰ δὲ υἱός, καὶ κληρονόμος διὰ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Assim, você já não é mais escravo, mas filho; e, por ser filho, Deus também o tornou herdeiro.
  • Hoffnung für alle - Ihr seid also nicht länger Gefangene des Gesetzes, sondern Söhne und Töchter Gottes. Und als Kinder Gottes seid ihr auch seine Erben, euch gehört alles, was Gott versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นท่านจึงไม่เป็นทาสอีกต่อไป แต่เป็นบุตร และเพราะท่านเป็นบุตร พระเจ้าจึงทรงให้ท่านเป็นทายาทด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พวก​ท่าน​ไม่​เป็น​ทาส​อีก​แล้ว แต่​เป็น​บุตร และ​ถ้า​เป็น​บุตร พระ​เจ้า​ก็​ให้​ท่าน​เป็น​ผู้​รับ​มรดก
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献