Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以,你们因信基督耶稣都是 神的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,你们藉着信,在基督耶稣里都成为上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,你们藉着信,在基督耶稣里都成为 神的儿女。
  • 当代译本 - 你们都借着信基督耶稣而成为上帝的儿女,
  • 圣经新译本 - 你们因着信,在基督耶稣里都作了 神的儿子。
  • 中文标准译本 - 因为你们藉着信,在基督耶稣里,都是神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们因信基督耶稣,都是神的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们因信基督耶稣,都是上帝的儿子。
  • New International Version - So in Christ Jesus you are all children of God through faith,
  • New International Reader's Version - So in Christ Jesus you are all children of God by believing in Christ.
  • English Standard Version - for in Christ Jesus you are all sons of God, through faith.
  • New Living Translation - For you are all children of God through faith in Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - for through faith you are all sons of God in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For you are all sons and daughters of God through faith in Christ Jesus.
  • New King James Version - For you are all sons of God through faith in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - For you [who are born-again have been reborn from above—spiritually transformed, renewed, sanctified and] are all children of God [set apart for His purpose with full rights and privileges] through faith in Christ Jesus.
  • American Standard Version - For ye are all sons of God, through faith, in Christ Jesus.
  • King James Version - For ye are all the children of God by faith in Christ Jesus.
  • New English Translation - For in Christ Jesus you are all sons of God through faith.
  • World English Bible - For you are all children of God, through faith in Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 所以,你們因信基督耶穌都是神的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,你們藉着信,在基督耶穌裏都成為上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,你們藉着信,在基督耶穌裏都成為 神的兒女。
  • 當代譯本 - 你們都藉著信基督耶穌而成為上帝的兒女,
  • 聖經新譯本 - 你們因著信,在基督耶穌裡都作了 神的兒子。
  • 呂振中譯本 - 你們眾人憑着信、在基督耶穌裏、都是上帝的兒子。
  • 中文標準譯本 - 因為你們藉著信,在基督耶穌裡,都是神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們因信基督耶穌,都是神的兒子。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾曹由信、咸為上帝子、即賴基督耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹信基督 耶穌、皆為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾曹由信基督耶穌、皆為天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等皆因信仰耶穌基督、而成天主之子女矣。
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes son hijos de Dios mediante la fe en Cristo Jesús,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 다 믿음으로 그리스도 예수님 안에서 하나님의 아들이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Благодаря вере во Христа Иисуса все вы стали сынами Бога.
  • Восточный перевод - Благодаря вере в Ису Масиха все вы стали сынами Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодаря вере в Ису аль-Масиха все вы стали сынами Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодаря вере в Исо Масеха все вы стали сынами Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, par la foi en Jésus-Christ, vous êtes tous fils et filles de Dieu.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、すでに、イエス・キリストを信じる信仰によって神の子どもとなったからです。
  • Nestle Aland 28 - Πάντες γὰρ υἱοὶ θεοῦ ἐστε διὰ τῆς πίστεως ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες γὰρ υἱοὶ Θεοῦ ἐστε διὰ τῆς πίστεως ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Todos vocês são filhos de Deus mediante a fé em Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Nun seid ihr alle zu Kindern Gottes geworden, weil ihr durch den Glauben mit Jesus Christus verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายล้วนเป็นบุตรของพระเจ้าโดยความเชื่อในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทุก​คน​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ได้ โดย​การ​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以,你们因信基督耶稣都是 神的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,你们藉着信,在基督耶稣里都成为上帝的儿女。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,你们藉着信,在基督耶稣里都成为 神的儿女。
  • 当代译本 - 你们都借着信基督耶稣而成为上帝的儿女,
  • 圣经新译本 - 你们因着信,在基督耶稣里都作了 神的儿子。
  • 中文标准译本 - 因为你们藉着信,在基督耶稣里,都是神的儿女。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们因信基督耶稣,都是神的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们因信基督耶稣,都是上帝的儿子。
  • New International Version - So in Christ Jesus you are all children of God through faith,
  • New International Reader's Version - So in Christ Jesus you are all children of God by believing in Christ.
  • English Standard Version - for in Christ Jesus you are all sons of God, through faith.
  • New Living Translation - For you are all children of God through faith in Christ Jesus.
  • Christian Standard Bible - for through faith you are all sons of God in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - For you are all sons and daughters of God through faith in Christ Jesus.
  • New King James Version - For you are all sons of God through faith in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - For you [who are born-again have been reborn from above—spiritually transformed, renewed, sanctified and] are all children of God [set apart for His purpose with full rights and privileges] through faith in Christ Jesus.
  • American Standard Version - For ye are all sons of God, through faith, in Christ Jesus.
  • King James Version - For ye are all the children of God by faith in Christ Jesus.
  • New English Translation - For in Christ Jesus you are all sons of God through faith.
  • World English Bible - For you are all children of God, through faith in Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 所以,你們因信基督耶穌都是神的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,你們藉着信,在基督耶穌裏都成為上帝的兒女。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,你們藉着信,在基督耶穌裏都成為 神的兒女。
  • 當代譯本 - 你們都藉著信基督耶穌而成為上帝的兒女,
  • 聖經新譯本 - 你們因著信,在基督耶穌裡都作了 神的兒子。
  • 呂振中譯本 - 你們眾人憑着信、在基督耶穌裏、都是上帝的兒子。
  • 中文標準譯本 - 因為你們藉著信,在基督耶穌裡,都是神的兒女。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們因信基督耶穌,都是神的兒子。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾曹由信、咸為上帝子、即賴基督耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹信基督 耶穌、皆為上帝子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾曹由信基督耶穌、皆為天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾等皆因信仰耶穌基督、而成天主之子女矣。
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes son hijos de Dios mediante la fe en Cristo Jesús,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 다 믿음으로 그리스도 예수님 안에서 하나님의 아들이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Благодаря вере во Христа Иисуса все вы стали сынами Бога.
  • Восточный перевод - Благодаря вере в Ису Масиха все вы стали сынами Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодаря вере в Ису аль-Масиха все вы стали сынами Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодаря вере в Исо Масеха все вы стали сынами Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, par la foi en Jésus-Christ, vous êtes tous fils et filles de Dieu.
  • リビングバイブル - 私たちはみな、すでに、イエス・キリストを信じる信仰によって神の子どもとなったからです。
  • Nestle Aland 28 - Πάντες γὰρ υἱοὶ θεοῦ ἐστε διὰ τῆς πίστεως ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες γὰρ υἱοὶ Θεοῦ ἐστε διὰ τῆς πίστεως ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Todos vocês são filhos de Deus mediante a fé em Cristo Jesus,
  • Hoffnung für alle - Nun seid ihr alle zu Kindern Gottes geworden, weil ihr durch den Glauben mit Jesus Christus verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายล้วนเป็นบุตรของพระเจ้าโดยความเชื่อในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ท่าน​ทุก​คน​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ได้ โดย​การ​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
  • Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献