逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
- 新标点和合本 - 我们就是一刻的工夫也没有容让顺服他们,为要叫福音的真理仍存在你们中间。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 可是,为要使福音的真理仍存在你们中间,我们一点也没有让步顺服他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 可是,为要使福音的真理仍存在你们中间,我们一点也没有让步顺服他们。
- 当代译本 - 但为了叫福音的真理常在你们当中,我们丝毫没有向他们妥协。
- 圣经新译本 - 对这些人,我们一点也没有让步妥协,为了要使福音的真理存留在你们中间。
- 中文标准译本 - 我们对这些人,一刻也没有屈服妥协,好使福音的真理在你们中间继续存留。
- 现代标点和合本 - 我们就是一刻的工夫也没有容让顺服他们,为要叫福音的真理仍存在你们中间。
- 和合本(拼音版) - 我们就是一刻的工夫也没有容让顺服他们,为要叫福音的真理仍存在你们中间。
- New International Version - We did not give in to them for a moment, so that the truth of the gospel might be preserved for you.
- New International Reader's Version - We didn’t give in to them for a moment. We did this so that the truth of the good news would be kept safe for you.
- English Standard Version - to them we did not yield in submission even for a moment, so that the truth of the gospel might be preserved for you.
- New Living Translation - But we refused to give in to them for a single moment. We wanted to preserve the truth of the gospel message for you.
- Christian Standard Bible - But we did not give up and submit to these people for even a moment, so that the truth of the gospel would be preserved for you.
- New American Standard Bible - But we did not yield in subjection to them, even for an hour, so that the truth of the gospel would remain with you.
- New King James Version - to whom we did not yield submission even for an hour, that the truth of the gospel might continue with you.
- Amplified Bible - But we did not yield to them even for a moment, so that the truth of the gospel would continue to remain with you [in its purity].
- American Standard Version - to whom we gave place in the way of subjection, no, not for an hour; that the truth of the gospel might continue with you.
- King James Version - To whom we gave place by subjection, no, not for an hour; that the truth of the gospel might continue with you.
- New English Translation - But we did not surrender to them even for a moment, in order that the truth of the gospel would remain with you.
- World English Bible - to whom we gave no place in the way of subjection, not for an hour, that the truth of the Good News might continue with you.
- 新標點和合本 - 我們就是一刻的工夫也沒有容讓順服他們,為要叫福音的真理仍存在你們中間。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是,為要使福音的真理仍存在你們中間,我們一點也沒有讓步順服他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 可是,為要使福音的真理仍存在你們中間,我們一點也沒有讓步順服他們。
- 當代譯本 - 但為了叫福音的真理常在你們當中,我們絲毫沒有向他們妥協。
- 聖經新譯本 - 對這些人,我們一點也沒有讓步妥協,為了要使福音的真理存留在你們中間。
- 呂振中譯本 - 對這些人、我們連一刻工夫也沒有以順服的態度容讓 他們 ,為要使福音的真理長存在你們中間。
- 中文標準譯本 - 我們對這些人,一刻也沒有屈服妥協,好使福音的真理在你們中間繼續存留。
- 現代標點和合本 - 我們就是一刻的工夫也沒有容讓順服他們,為要叫福音的真理仍存在你們中間。
- 文理和合譯本 - 我未嘗一時服而讓之、為使福音之真、恆存爾中、
- 文理委辦譯本 - 我未嘗一時服之、使福音真理、恆存爾中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未嘗一時服之、為使福音之真、恆存於爾中、
- Nueva Versión Internacional - Ni por un momento accedimos a someternos a ellos, pues queríamos que se preservara entre ustedes la integridad del evangelio.
- 현대인의 성경 - 그러나 우리는 여러분을 언제나 기쁜 소식의 진리 안에 있게 하려고 한시도 그들에게 굴복하지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Но мы ни в чем не поддались им ни на минуту, чтобы у вас сохранилась истина Радостной Вести.
- Восточный перевод - Но мы ни в чём не поддались им ни на минуту, чтобы у вас сохранилась истина Радостной Вести.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы ни в чём не поддались им ни на минуту, чтобы у вас сохранилась истина Радостной Вести.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы ни в чём не поддались им ни на минуту, чтобы у вас сохранилась истина Радостной Вести.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais nous ne leur avons pas cédé un seul instant ni fait la moindre concession afin que la vérité de l’Evangile soit maintenue pour vous.
- リビングバイブル - しかし私たちは、ほんの一時も、彼らに耳を貸しませんでした。「割礼を受け、ユダヤ教のおきてを守ることによって救われる」などという考えで、あなたがたを混乱させたくなかったからです。
- Nestle Aland 28 - οἷς οὐδὲ πρὸς ὥραν εἴξαμεν τῇ ὑποταγῇ, ἵνα ἡ ἀλήθεια τοῦ εὐαγγελίου διαμείνῃ πρὸς ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἷς οὐδὲ πρὸς ὥραν εἴξαμεν τῇ ὑποταγῇ, ἵνα ἡ ἀλήθεια τοῦ εὐαγγελίου διαμείνῃ πρὸς ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Não nos submetemos a eles nem por um instante, para que a verdade do evangelho permanecesse com vocês.
- Hoffnung für alle - Aber wir haben ihnen keinen Augenblick nachgegeben. Denn für uns ist wichtig, dass euch die Wahrheit der rettenden Botschaft erhalten bleibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราไม่อ่อนข้อให้เขาแม้สักขณะหนึ่ง เพื่อความจริงของข่าวประเสริฐจะได้คงอยู่กับท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราไม่ได้ยอมทำตามพวกเขาแม้เพียงขณะเดียว เพื่อว่าความจริงของข่าวประเสริฐจะได้คงอยู่กับท่าน
交叉引用
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
- Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
- Cô-lô-se 2:4 - Tôi nói rõ điều ấy để anh chị em khỏi bị ai quyến rũ lừa dối bằng những luận chứng có vẻ hợp lý.
- Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
- Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
- Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 4:16 - Thế mà nay anh chị em xem tôi như người thù, có phải vì nói thật mất lòng anh chị em không?
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?