Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 新标点和合本 - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但无论是我们或是天上来的使者,若传福音给你们 ,与我们所传给你们的不同,他该受诅咒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 但无论是我们或是天上来的使者,若传福音给你们 ,与我们所传给你们的不同,他该受诅咒!
  • 当代译本 - 即便是我们或天使,若另传福音给你们,与我们以前传给你们的相悖,也该受咒诅!
  • 圣经新译本 - 但无论是我们,或是从天上来的使者,如果传给你们的和我们以前传给你们的福音不同,他就该受咒诅。
  • 中文标准译本 - 然而,就算是我们,或是天上来的使者,如果向你们传讲的福音,与我们先前所传给你们的不同,他就该受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • New International Version - But even if we or an angel from heaven should preach a gospel other than the one we preached to you, let them be under God’s curse!
  • New International Reader's Version - But suppose even we should preach a different “good news.” Suppose even an angel from heaven should preach it. Suppose it is different from the good news we gave you. Then let anyone who does that be cursed by God.
  • English Standard Version - But even if we or an angel from heaven should preach to you a gospel contrary to the one we preached to you, let him be accursed.
  • New Living Translation - Let God’s curse fall on anyone, including us or even an angel from heaven, who preaches a different kind of Good News than the one we preached to you.
  • Christian Standard Bible - But even if we or an angel from heaven should preach to you a gospel contrary to what we have preached to you, a curse be on him!
  • New American Standard Bible - But even if we, or an angel from heaven, should preach to you a gospel contrary to what we have preached to you, he is to be accursed!
  • New King James Version - But even if we, or an angel from heaven, preach any other gospel to you than what we have preached to you, let him be accursed.
  • Amplified Bible - But even if we, or an angel from heaven, should preach to you a gospel contrary to that which we [originally] preached to you, let him be condemned to destruction!
  • American Standard Version - But though we, or an angel from heaven, should preach unto you any gospel other than that which we preached unto you, let him be anathema.
  • King James Version - But though we, or an angel from heaven, preach any other gospel unto you than that which we have preached unto you, let him be accursed.
  • New English Translation - But even if we (or an angel from heaven) should preach a gospel contrary to the one we preached to you, let him be condemned to hell!
  • World English Bible - But even though we, or an angel from heaven, should preach to you any “good news” other than that which we preached to you, let him be cursed.
  • 新標點和合本 - 但無論是我們,是天上來的使者,若傳福音給你們,與我們所傳給你們的不同,他就應當被咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但無論是我們或是天上來的使者,若傳福音給你們 ,與我們所傳給你們的不同,他該受詛咒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但無論是我們或是天上來的使者,若傳福音給你們 ,與我們所傳給你們的不同,他該受詛咒!
  • 當代譯本 - 即便是我們或天使,若另傳福音給你們,與我們以前傳給你們的相悖,也該受咒詛!
  • 聖經新譯本 - 但無論是我們,或是從天上來的使者,如果傳給你們的和我們以前傳給你們的福音不同,他就該受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 但是、雖即是我們、或是從天上來的使者、若傳福音、跟我們所傳 給你們的不同,他該被革除!
  • 中文標準譯本 - 然而,就算是我們,或是天上來的使者,如果向你們傳講的福音,與我們先前所傳給你們的不同,他就該受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 但無論是我們,是天上來的使者,若傳福音給你們,與我們所傳給你們的不同,他就應當被咒詛。
  • 文理和合譯本 - 或我儕或天使、宣福音於爾、異乎我所宣者、則宜見詛、
  • 文理委辦譯本 - 或我儕、或天使、傳福音與爾、異於我所傳者、必見絕也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或我儕、或天使、傳福音於爾、異於我所傳爾者、則當被阿拿提瑪、 當被阿拿提瑪譯即當被詛之義
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、即在吾儕本人、或自天降臨之天神、苟其所傳於爾之福音、有異乎吾儕嚮所傳授者、皆宜服咒咀也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, aun si alguno de nosotros o un ángel del cielo les predicara un evangelio distinto del que les hemos predicado, ¡que caiga bajo maldición!
  • 현대인의 성경 - 우리뿐만 아니라 하늘에서 온 천사라도 우리가 여러분에게 전한 기쁜 소식 외에 다른 것을 전한다면 저주를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, si quelqu’un – même nous, même un ange du ciel – vous annonçait un Evangile différent de celui que nous vous avons annoncé, qu’il soit maudit  !
  • リビングバイブル - 私たちが伝えた救いの道以外の道を説くような者は、だれでも――この私であろうと――神にのろわれるべきです。天の使いであっても、永遠にのろわれるべきです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ καὶ ἐὰν ἡμεῖς ἢ ἄγγελος ἐξ οὐρανοῦ εὐαγγελίζηται [ὑμῖν] παρ’ ὃ εὐηγγελισάμεθα ὑμῖν, ἀνάθεμα ἔστω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καὶ ἐὰν ἡμεῖς ἢ ἄγγελος ἐξ οὐρανοῦ εὐαγγελίζηται ὑμῖν παρ’ ὃ εὐηγγελισάμεθα ὑμῖν, ἀνάθεμα ἔστω!
  • Nova Versão Internacional - Mas, ainda que nós ou um anjo dos céus pregue um evangelho diferente daquele que pregamos a vocês, que seja amaldiçoado!
  • Hoffnung für alle - Wer euch aber einen anderen Weg zum Heil zeigen will als die rettende Botschaft, die wir euch verkündet haben, den wird Gottes Urteil treffen – auch wenn wir selbst das tun würden oder gar ein Engel vom Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราหรือทูตสวรรค์ หากประกาศข่าวประเสริฐอื่นซึ่งต่างจากข่าวประเสริฐที่เราได้ประกาศแก่ท่าน ขอให้ผู้นั้นถูกสาปแช่งชั่วนิรันดร์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พวก​เรา​หรือ​ทูต​จาก​สวรรค์​จะ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ซึ่ง​แตกต่าง​ไป​จาก​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​เรา​ได้​ประกาศ​แก่​พวก​ท่าน​แล้ว ก็​ให้​ผู้​นั้น​ถูก​สาปแช่ง​เถิด
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 新标点和合本 - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但无论是我们或是天上来的使者,若传福音给你们 ,与我们所传给你们的不同,他该受诅咒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 但无论是我们或是天上来的使者,若传福音给你们 ,与我们所传给你们的不同,他该受诅咒!
  • 当代译本 - 即便是我们或天使,若另传福音给你们,与我们以前传给你们的相悖,也该受咒诅!
  • 圣经新译本 - 但无论是我们,或是从天上来的使者,如果传给你们的和我们以前传给你们的福音不同,他就该受咒诅。
  • 中文标准译本 - 然而,就算是我们,或是天上来的使者,如果向你们传讲的福音,与我们先前所传给你们的不同,他就该受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 但无论是我们,是天上来的使者,若传福音给你们,与我们所传给你们的不同,他就应当被咒诅。
  • New International Version - But even if we or an angel from heaven should preach a gospel other than the one we preached to you, let them be under God’s curse!
  • New International Reader's Version - But suppose even we should preach a different “good news.” Suppose even an angel from heaven should preach it. Suppose it is different from the good news we gave you. Then let anyone who does that be cursed by God.
  • English Standard Version - But even if we or an angel from heaven should preach to you a gospel contrary to the one we preached to you, let him be accursed.
  • New Living Translation - Let God’s curse fall on anyone, including us or even an angel from heaven, who preaches a different kind of Good News than the one we preached to you.
  • Christian Standard Bible - But even if we or an angel from heaven should preach to you a gospel contrary to what we have preached to you, a curse be on him!
  • New American Standard Bible - But even if we, or an angel from heaven, should preach to you a gospel contrary to what we have preached to you, he is to be accursed!
  • New King James Version - But even if we, or an angel from heaven, preach any other gospel to you than what we have preached to you, let him be accursed.
  • Amplified Bible - But even if we, or an angel from heaven, should preach to you a gospel contrary to that which we [originally] preached to you, let him be condemned to destruction!
  • American Standard Version - But though we, or an angel from heaven, should preach unto you any gospel other than that which we preached unto you, let him be anathema.
  • King James Version - But though we, or an angel from heaven, preach any other gospel unto you than that which we have preached unto you, let him be accursed.
  • New English Translation - But even if we (or an angel from heaven) should preach a gospel contrary to the one we preached to you, let him be condemned to hell!
  • World English Bible - But even though we, or an angel from heaven, should preach to you any “good news” other than that which we preached to you, let him be cursed.
  • 新標點和合本 - 但無論是我們,是天上來的使者,若傳福音給你們,與我們所傳給你們的不同,他就應當被咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但無論是我們或是天上來的使者,若傳福音給你們 ,與我們所傳給你們的不同,他該受詛咒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但無論是我們或是天上來的使者,若傳福音給你們 ,與我們所傳給你們的不同,他該受詛咒!
  • 當代譯本 - 即便是我們或天使,若另傳福音給你們,與我們以前傳給你們的相悖,也該受咒詛!
  • 聖經新譯本 - 但無論是我們,或是從天上來的使者,如果傳給你們的和我們以前傳給你們的福音不同,他就該受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 但是、雖即是我們、或是從天上來的使者、若傳福音、跟我們所傳 給你們的不同,他該被革除!
  • 中文標準譯本 - 然而,就算是我們,或是天上來的使者,如果向你們傳講的福音,與我們先前所傳給你們的不同,他就該受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 但無論是我們,是天上來的使者,若傳福音給你們,與我們所傳給你們的不同,他就應當被咒詛。
  • 文理和合譯本 - 或我儕或天使、宣福音於爾、異乎我所宣者、則宜見詛、
  • 文理委辦譯本 - 或我儕、或天使、傳福音與爾、異於我所傳者、必見絕也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或我儕、或天使、傳福音於爾、異於我所傳爾者、則當被阿拿提瑪、 當被阿拿提瑪譯即當被詛之義
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、即在吾儕本人、或自天降臨之天神、苟其所傳於爾之福音、有異乎吾儕嚮所傳授者、皆宜服咒咀也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, aun si alguno de nosotros o un ángel del cielo les predicara un evangelio distinto del que les hemos predicado, ¡que caiga bajo maldición!
  • 현대인의 성경 - 우리뿐만 아니라 하늘에서 온 천사라도 우리가 여러분에게 전한 기쁜 소식 외에 다른 것을 전한다면 저주를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если бы даже мы сами или ангел с неба стали возвещать вам не ту Радостную Весть, что мы возвещали вам сначала, то пусть такие вестники будут навеки прокляты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, si quelqu’un – même nous, même un ange du ciel – vous annonçait un Evangile différent de celui que nous vous avons annoncé, qu’il soit maudit  !
  • リビングバイブル - 私たちが伝えた救いの道以外の道を説くような者は、だれでも――この私であろうと――神にのろわれるべきです。天の使いであっても、永遠にのろわれるべきです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ καὶ ἐὰν ἡμεῖς ἢ ἄγγελος ἐξ οὐρανοῦ εὐαγγελίζηται [ὑμῖν] παρ’ ὃ εὐηγγελισάμεθα ὑμῖν, ἀνάθεμα ἔστω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καὶ ἐὰν ἡμεῖς ἢ ἄγγελος ἐξ οὐρανοῦ εὐαγγελίζηται ὑμῖν παρ’ ὃ εὐηγγελισάμεθα ὑμῖν, ἀνάθεμα ἔστω!
  • Nova Versão Internacional - Mas, ainda que nós ou um anjo dos céus pregue um evangelho diferente daquele que pregamos a vocês, que seja amaldiçoado!
  • Hoffnung für alle - Wer euch aber einen anderen Weg zum Heil zeigen will als die rettende Botschaft, die wir euch verkündet haben, den wird Gottes Urteil treffen – auch wenn wir selbst das tun würden oder gar ein Engel vom Himmel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราหรือทูตสวรรค์ หากประกาศข่าวประเสริฐอื่นซึ่งต่างจากข่าวประเสริฐที่เราได้ประกาศแก่ท่าน ขอให้ผู้นั้นถูกสาปแช่งชั่วนิรันดร์!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ว่า​พวก​เรา​หรือ​ทูต​จาก​สวรรค์​จะ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ซึ่ง​แตกต่าง​ไป​จาก​ข่าว​ประเสริฐ​ที่​เรา​ได้​ประกาศ​แก่​พวก​ท่าน​แล้ว ก็​ให้​ผู้​นั้น​ถูก​สาปแช่ง​เถิด
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
圣经
资源
计划
奉献