Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • 新标点和合本 - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在犹太教中,我比本国许多同辈的人更激进,为我祖宗的传统更热心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在犹太教中,我比本国许多同辈的人更激进,为我祖宗的传统更热心。
  • 当代译本 - 我在犹太教里比许多同辈的犹太人更进取,狂热地维护祖先的传统。
  • 圣经新译本 - 怎样在犹太教中比许多本族同辈的人更激进,为我祖先的传统分外热心。
  • 中文标准译本 - 我在犹太教中,比我本族的许多同辈更进一步,是一个对我祖先的传统格外热心的人。
  • 现代标点和合本 - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • 和合本(拼音版) - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • New International Version - I was advancing in Judaism beyond many of my own age among my people and was extremely zealous for the traditions of my fathers.
  • New International Reader's Version - I was moving ahead in my Jewish way of life. I went beyond many of my people who were my own age. I held firmly to the teachings passed down by my people.
  • English Standard Version - And I was advancing in Judaism beyond many of my own age among my people, so extremely zealous was I for the traditions of my fathers.
  • New Living Translation - I was far ahead of my fellow Jews in my zeal for the traditions of my ancestors.
  • Christian Standard Bible - I advanced in Judaism beyond many contemporaries among my people, because I was extremely zealous for the traditions of my ancestors.
  • New American Standard Bible - and I was advancing in Judaism beyond many of my contemporaries among my countrymen, being more extremely zealous for my ancestral traditions.
  • New King James Version - And I advanced in Judaism beyond many of my contemporaries in my own nation, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • Amplified Bible - And [you have heard how] I surpassed many of my contemporaries among my countrymen in [my advanced study of the laws of] Judaism, as I was extremely loyal to the traditions of my ancestors.
  • American Standard Version - and I advanced in the Jews’ religion beyond many of mine own age among my countrymen, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • King James Version - And profited in the Jews' religion above many my equals in mine own nation, being more exceedingly zealous of the traditions of my fathers.
  • New English Translation - I was advancing in Judaism beyond many of my contemporaries in my nation, and was extremely zealous for the traditions of my ancestors.
  • World English Bible - I advanced in the Jews’ religion beyond many of my own age among my countrymen, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • 新標點和合本 - 我又在猶太教中,比我本國許多同歲的人更有長進,為我祖宗的遺傳更加熱心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在猶太教中,我比本國許多同輩的人更激進,為我祖宗的傳統更熱心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在猶太教中,我比本國許多同輩的人更激進,為我祖宗的傳統更熱心。
  • 當代譯本 - 我在猶太教裡比許多同輩的猶太人更進取,狂熱地維護祖先的傳統。
  • 聖經新譯本 - 怎樣在猶太教中比許多本族同輩的人更激進,為我祖先的傳統分外熱心。
  • 呂振中譯本 - 怎樣在 猶太 教中為我祖宗的傳統教訓格外熱心、比我族中許多同輩更為前進。
  • 中文標準譯本 - 我在猶太教中,比我本族的許多同輩更進一步,是一個對我祖先的傳統格外熱心的人。
  • 現代標點和合本 - 我又在猶太教中,比我本國許多同歲的人更有長進,為我祖宗的遺傳更加熱心。
  • 文理和合譯本 - 且於猶太教有所進益、超越同族之年相若者多人、於我列祖遺傳、尤為熱衷、
  • 文理委辦譯本 - 昔我從猶太人教、較同宗同學者更甚、愈熱中、執列祖之遺傳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且我在 猶太 人教、較本族同伴多人、更有長進、為列祖之遺傳、益加熱心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於 猶太 教義、造詣之深、超乎當年一般國人之上、以一片丹忱、擁護祖宗遺訓、不敢後人。
  • Nueva Versión Internacional - En la práctica del judaísmo, yo aventajaba a muchos de mis contemporáneos en mi celo exagerado por las tradiciones de mis antepasados.
  • 현대인의 성경 - 나는 같은 나이 또래의 그 어떤 유대인들보다 유대교를 신봉하는 데 앞장섰으며 조상들의 전통을 지키는 데도 누구 못지않게 열심이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la pratique du judaïsme, j’allais plus loin que la plupart des Juifs de ma génération, et j’étais bien plus zélé qu’eux pour les traditions que j’avais reçues de mes ancêtres.
  • リビングバイブル - 国中探しても、同年輩のユダヤ人で、私ほど熱心なユダヤ教徒はいなかったでしょう。私は先祖伝来のユダヤ教を守り伝えようと必死になっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προέκοπτον ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ ὑπὲρ πολλοὺς συνηλικιώτας ἐν τῷ γένει μου, περισσοτέρως ζηλωτὴς ὑπάρχων τῶν πατρικῶν μου παραδόσεων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προέκοπτον ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ ὑπὲρ πολλοὺς συνηλικιώτας ἐν τῷ γένει μου, περισσοτέρως ζηλωτὴς ὑπάρχων τῶν πατρικῶν μου παραδόσεων.
  • Nova Versão Internacional - No judaísmo, eu superava a maioria dos judeus da minha idade, e era extremamente zeloso das tradições dos meus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte mich ganz dem jüdischen Glauben verschrieben und übertraf in meinem Eifer die meisten meiner Altersgenossen in unserem Volk. Mit aller Kraft trat ich dafür ein, dass die überlieferten Vorschriften unserer Vorfahren buchstabengetreu erfüllt würden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออยู่ในศาสนายิวข้าพเจ้าก้าวหน้ากว่าพี่น้องยิวหลายคนในรุ่นเดียวกัน และหัวรุนแรงอย่างยิ่งในการยึดถือประเพณีตามบรรพบุรุษของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทาง​ศาสนา​ยิว ข้าพเจ้า​ก้าวหน้า​กว่า​พวก​พ้อง​ที่​อยู่​ใน​วัย​เดียว​กัน​อยู่​หลาย​คน อีก​ทั้ง​ยัง​เคร่งครัด​ต่อ​ประเพณี​นิยม​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ข้าพเจ้า​อย่าง​ที่​สุด
交叉引用
  • Y-sai 57:12 - Bây giờ Ta sẽ phơi bày nếp sống thiện lành của các ngươi. Những thứ ấy chẳng ích lợi gì cho các ngươi cả.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • 新标点和合本 - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在犹太教中,我比本国许多同辈的人更激进,为我祖宗的传统更热心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在犹太教中,我比本国许多同辈的人更激进,为我祖宗的传统更热心。
  • 当代译本 - 我在犹太教里比许多同辈的犹太人更进取,狂热地维护祖先的传统。
  • 圣经新译本 - 怎样在犹太教中比许多本族同辈的人更激进,为我祖先的传统分外热心。
  • 中文标准译本 - 我在犹太教中,比我本族的许多同辈更进一步,是一个对我祖先的传统格外热心的人。
  • 现代标点和合本 - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • 和合本(拼音版) - 我又在犹太教中,比我本国许多同岁的人更有长进,为我祖宗的遗传更加热心。
  • New International Version - I was advancing in Judaism beyond many of my own age among my people and was extremely zealous for the traditions of my fathers.
  • New International Reader's Version - I was moving ahead in my Jewish way of life. I went beyond many of my people who were my own age. I held firmly to the teachings passed down by my people.
  • English Standard Version - And I was advancing in Judaism beyond many of my own age among my people, so extremely zealous was I for the traditions of my fathers.
  • New Living Translation - I was far ahead of my fellow Jews in my zeal for the traditions of my ancestors.
  • Christian Standard Bible - I advanced in Judaism beyond many contemporaries among my people, because I was extremely zealous for the traditions of my ancestors.
  • New American Standard Bible - and I was advancing in Judaism beyond many of my contemporaries among my countrymen, being more extremely zealous for my ancestral traditions.
  • New King James Version - And I advanced in Judaism beyond many of my contemporaries in my own nation, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • Amplified Bible - And [you have heard how] I surpassed many of my contemporaries among my countrymen in [my advanced study of the laws of] Judaism, as I was extremely loyal to the traditions of my ancestors.
  • American Standard Version - and I advanced in the Jews’ religion beyond many of mine own age among my countrymen, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • King James Version - And profited in the Jews' religion above many my equals in mine own nation, being more exceedingly zealous of the traditions of my fathers.
  • New English Translation - I was advancing in Judaism beyond many of my contemporaries in my nation, and was extremely zealous for the traditions of my ancestors.
  • World English Bible - I advanced in the Jews’ religion beyond many of my own age among my countrymen, being more exceedingly zealous for the traditions of my fathers.
  • 新標點和合本 - 我又在猶太教中,比我本國許多同歲的人更有長進,為我祖宗的遺傳更加熱心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在猶太教中,我比本國許多同輩的人更激進,為我祖宗的傳統更熱心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在猶太教中,我比本國許多同輩的人更激進,為我祖宗的傳統更熱心。
  • 當代譯本 - 我在猶太教裡比許多同輩的猶太人更進取,狂熱地維護祖先的傳統。
  • 聖經新譯本 - 怎樣在猶太教中比許多本族同輩的人更激進,為我祖先的傳統分外熱心。
  • 呂振中譯本 - 怎樣在 猶太 教中為我祖宗的傳統教訓格外熱心、比我族中許多同輩更為前進。
  • 中文標準譯本 - 我在猶太教中,比我本族的許多同輩更進一步,是一個對我祖先的傳統格外熱心的人。
  • 現代標點和合本 - 我又在猶太教中,比我本國許多同歲的人更有長進,為我祖宗的遺傳更加熱心。
  • 文理和合譯本 - 且於猶太教有所進益、超越同族之年相若者多人、於我列祖遺傳、尤為熱衷、
  • 文理委辦譯本 - 昔我從猶太人教、較同宗同學者更甚、愈熱中、執列祖之遺傳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且我在 猶太 人教、較本族同伴多人、更有長進、為列祖之遺傳、益加熱心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而於 猶太 教義、造詣之深、超乎當年一般國人之上、以一片丹忱、擁護祖宗遺訓、不敢後人。
  • Nueva Versión Internacional - En la práctica del judaísmo, yo aventajaba a muchos de mis contemporáneos en mi celo exagerado por las tradiciones de mis antepasados.
  • 현대인의 성경 - 나는 같은 나이 또래의 그 어떤 유대인들보다 유대교를 신봉하는 데 앞장섰으며 조상들의 전통을 지키는 데도 누구 못지않게 열심이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В иудаизме я преуспевал больше многих моих сверстников. Я был исключительно ревностен, защищая традиции наших предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la pratique du judaïsme, j’allais plus loin que la plupart des Juifs de ma génération, et j’étais bien plus zélé qu’eux pour les traditions que j’avais reçues de mes ancêtres.
  • リビングバイブル - 国中探しても、同年輩のユダヤ人で、私ほど熱心なユダヤ教徒はいなかったでしょう。私は先祖伝来のユダヤ教を守り伝えようと必死になっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προέκοπτον ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ ὑπὲρ πολλοὺς συνηλικιώτας ἐν τῷ γένει μου, περισσοτέρως ζηλωτὴς ὑπάρχων τῶν πατρικῶν μου παραδόσεων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προέκοπτον ἐν τῷ Ἰουδαϊσμῷ ὑπὲρ πολλοὺς συνηλικιώτας ἐν τῷ γένει μου, περισσοτέρως ζηλωτὴς ὑπάρχων τῶν πατρικῶν μου παραδόσεων.
  • Nova Versão Internacional - No judaísmo, eu superava a maioria dos judeus da minha idade, e era extremamente zeloso das tradições dos meus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte mich ganz dem jüdischen Glauben verschrieben und übertraf in meinem Eifer die meisten meiner Altersgenossen in unserem Volk. Mit aller Kraft trat ich dafür ein, dass die überlieferten Vorschriften unserer Vorfahren buchstabengetreu erfüllt würden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออยู่ในศาสนายิวข้าพเจ้าก้าวหน้ากว่าพี่น้องยิวหลายคนในรุ่นเดียวกัน และหัวรุนแรงอย่างยิ่งในการยึดถือประเพณีตามบรรพบุรุษของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทาง​ศาสนา​ยิว ข้าพเจ้า​ก้าวหน้า​กว่า​พวก​พ้อง​ที่​อยู่​ใน​วัย​เดียว​กัน​อยู่​หลาย​คน อีก​ทั้ง​ยัง​เคร่งครัด​ต่อ​ประเพณี​นิยม​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ข้าพเจ้า​อย่าง​ที่​สุด
  • Y-sai 57:12 - Bây giờ Ta sẽ phơi bày nếp sống thiện lành của các ngươi. Những thứ ấy chẳng ích lợi gì cho các ngươi cả.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
  • Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
  • Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献