Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • 新标点和合本 - 我们岂可再违背你的命令,与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们岂可再违背你的诫命,与行这些可憎之事的民族结亲呢?若我们这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个余民或残存之民吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们岂可再违背你的诫命,与行这些可憎之事的民族结亲呢?若我们这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个余民或残存之民吗?
  • 当代译本 - 我们岂能再违背你的诫命,与这些行为可憎之民通婚?若我们这样行,你岂不发怒毁灭我们,使我们无人存活吗?
  • 圣经新译本 - 我们怎可以再违背你的诫命,与这些行可憎事的民族通婚呢?如果我们这样行,你岂不向我们发怒,消灭我们,以致没有一个剩余,或是逃脱的人吗?
  • 中文标准译本 - 难道我们可以再次违背你的诫命,与这些行可憎之事的民族通婚吗?难道你不会对我们发怒,直到灭绝我们,以致没有一个剩余者或幸存者吗?
  • 现代标点和合本 - 我们岂可再违背你的命令与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 我们岂可再违背你的命令,与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以至没有一个剩下逃脱的人吗?
  • New International Version - Shall we then break your commands again and intermarry with the peoples who commit such detestable practices? Would you not be angry enough with us to destroy us, leaving us no remnant or survivor?
  • New International Reader's Version - Suppose we don’t obey your commands again. And suppose we continue to marry people who commit sins that you hate. If we do, you will be so angry with us that you will destroy us. You won’t leave us even a few people. You won’t leave anyone alive.
  • English Standard Version - shall we break your commandments again and intermarry with the peoples who practice these abominations? Would you not be angry with us until you consumed us, so that there should be no remnant, nor any to escape?
  • New Living Translation - But even so, we are again breaking your commands and intermarrying with people who do these detestable things. Won’t your anger be enough to destroy us, so that even this little remnant no longer survives?
  • Christian Standard Bible - should we break your commands again and intermarry with the peoples who commit these detestable practices? Wouldn’t you become so angry with us that you would destroy us, leaving neither remnant nor survivor?
  • New American Standard Bible - shall we again break Your commandments and intermarry with the peoples who commit these abominations? Would You not be angry with us to the point of destruction, until there would be no remnant nor any who would escape?
  • New King James Version - should we again break Your commandments, and join in marriage with the people committing these abominations? Would You not be angry with us until You had consumed us, so that there would be no remnant or survivor?
  • Amplified Bible - shall we again break Your commandments and intermarry with the peoples who practice these repulsive acts? Would You not be angry with us to the point of total destruction, so that there would be no remnant nor survivor?
  • American Standard Version - shall we again break thy commandments, and join in affinity with the peoples that do these abominations? wouldest not thou be angry with us till thou hadst consumed us, so that there should be no remnant, nor any to escape?
  • King James Version - Should we again break thy commandments, and join in affinity with the people of these abominations? wouldest not thou be angry with us till thou hadst consumed us, so that there should be no remnant nor escaping?
  • New English Translation - Shall we once again break your commandments and intermarry with these abominable peoples? Would you not be so angered by us that you would wipe us out, with no survivor or remnant?
  • World English Bible - shall we again break your commandments, and join ourselves with the peoples that do these abominations? Wouldn’t you be angry with us until you had consumed us, so that there would be no remnant, nor any to escape?
  • 新標點和合本 - 我們豈可再違背你的命令,與這行可憎之事的民結親呢?若這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個剩下逃脫的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們豈可再違背你的誡命,與行這些可憎之事的民族結親呢?若我們這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個餘民或殘存之民嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們豈可再違背你的誡命,與行這些可憎之事的民族結親呢?若我們這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個餘民或殘存之民嗎?
  • 當代譯本 - 我們豈能再違背你的誡命,與這些行為可憎之民通婚?若我們這樣行,你豈不發怒毀滅我們,使我們無人存活嗎?
  • 聖經新譯本 - 我們怎可以再違背你的誡命,與這些行可憎事的民族通婚呢?如果我們這樣行,你豈不向我們發怒,消滅我們,以致沒有一個剩餘,或是逃脫的人嗎?
  • 呂振中譯本 - 我們哪可再違犯你的命令,跟這些行可憎惡之事的族民彼此結親呢? 若這樣行 ,你豈不向我們發怒,直到我們滅盡,以致沒有一個餘剩之民或逃脫的人麼?
  • 中文標準譯本 - 難道我們可以再次違背你的誡命,與這些行可憎之事的民族通婚嗎?難道你不會對我們發怒,直到滅絕我們,以致沒有一個剩餘者或倖存者嗎?
  • 現代標點和合本 - 我們豈可再違背你的命令與這行可憎之事的民結親呢?若這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個剩下逃脫的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 我儕何可復犯爾誡、與行事可憎之族聯姻乎、若然、爾豈不怒我、盡行翦滅、以致靡遺、無得免者、
  • 文理委辦譯本 - 今我若違上帝命、與斯土之民通嫁娶、行不善、必干爾震怒、翦滅我儕、靡有孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕豈可復違主命、與行此可憎事之諸族通嫁娶、苟如是行、必干主震怒、滅我淨盡、不遺一人得免、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo es posible que volvamos a quebrantar tus mandamientos contrayendo matrimonio con las mujeres de estos pueblos que tienen prácticas abominables? ¿Acaso no sería justo que te enojaras con nosotros y nos destruyeras hasta no dejar remanente ni que nadie escape?
  • 현대인의 성경 - 그런데도 우리가 다시 주의 명령을 어기고 이 악한 백성들과 결혼하였으니 어찌 주께서 우리에게 분노하시지 않겠습니까? 분명히 주는 우리를 전멸시키고 한 사람도 살아 남지 못하게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, après cela, pouvons-nous recommencer à transgresser tes commandements et à nous allier par mariage à des gens de ces peuples qui se livrent à des pratiques si abominables ? Ne vas-tu pas t’enflammer de colère contre nous au point de nous exterminer, sans nous laisser ni reste ni rescapés ?
  • リビングバイブル - こうして帰国してみれば、またまたあなたの命令に背き、忌むべきことを行う民と結婚しています。今度こそ、このひと握りの生き残りの者さえも、あなたの怒りによって滅ぼし尽くされることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - como podemos voltar a quebrar os teus mandamentos e a realizar casamentos mistos com esses povos de práticas repugnantes? Como não ficarias irado conosco, não nos destruirias, e não nos deixarias sem remanescente ou sobrevivente algum?
  • Hoffnung für alle - Wie konnten wir nur aufs Neue deine Gebote mit Füßen treten und uns mit diesen heidnischen Völkern einlassen? Muss dich da nicht der Zorn packen, bis du uns ganz vernichtet hast, bis niemand von uns mehr übrig bleibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายยังจะละเมิดพระบัญชาของพระองค์ และไปแต่งงานกับชนชาติที่ยึดถือธรรมเนียมปฏิบัติอันน่าชิงชังเช่นนั้นอีกหรือ? มีหรือที่พระองค์จะไม่ทรงพระพิโรธจนทำลายล้างข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ให้เหลือรอดแม้แต่คนหยิบมือเดียว?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ยัง​จะ​ขัด​ต่อ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ และ​แต่งงาน​กับ​ชน​ชาติ​ที่​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​อยู่​อีก​หรือ พระ​องค์​จะ​ไม่​กริ้ว​พวก​เรา​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​พวก​เรา​พินาศ จน​ไม่​ให้​มี​ผู้​ใด​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​หรือ​หนี​รอด​ไป​ได้​อย่าง​นั้น​หรือ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Rô-ma 6:1 - Vậy, chúng ta còn tiếp tục phạm tội để Đức Chúa Trời gia tăng ơn phước không?
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • 新标点和合本 - 我们岂可再违背你的命令,与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们岂可再违背你的诫命,与行这些可憎之事的民族结亲呢?若我们这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个余民或残存之民吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们岂可再违背你的诫命,与行这些可憎之事的民族结亲呢?若我们这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个余民或残存之民吗?
  • 当代译本 - 我们岂能再违背你的诫命,与这些行为可憎之民通婚?若我们这样行,你岂不发怒毁灭我们,使我们无人存活吗?
  • 圣经新译本 - 我们怎可以再违背你的诫命,与这些行可憎事的民族通婚呢?如果我们这样行,你岂不向我们发怒,消灭我们,以致没有一个剩余,或是逃脱的人吗?
  • 中文标准译本 - 难道我们可以再次违背你的诫命,与这些行可憎之事的民族通婚吗?难道你不会对我们发怒,直到灭绝我们,以致没有一个剩余者或幸存者吗?
  • 现代标点和合本 - 我们岂可再违背你的命令与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗?
  • 和合本(拼音版) - 我们岂可再违背你的命令,与这行可憎之事的民结亲呢?若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以至没有一个剩下逃脱的人吗?
  • New International Version - Shall we then break your commands again and intermarry with the peoples who commit such detestable practices? Would you not be angry enough with us to destroy us, leaving us no remnant or survivor?
  • New International Reader's Version - Suppose we don’t obey your commands again. And suppose we continue to marry people who commit sins that you hate. If we do, you will be so angry with us that you will destroy us. You won’t leave us even a few people. You won’t leave anyone alive.
  • English Standard Version - shall we break your commandments again and intermarry with the peoples who practice these abominations? Would you not be angry with us until you consumed us, so that there should be no remnant, nor any to escape?
  • New Living Translation - But even so, we are again breaking your commands and intermarrying with people who do these detestable things. Won’t your anger be enough to destroy us, so that even this little remnant no longer survives?
  • Christian Standard Bible - should we break your commands again and intermarry with the peoples who commit these detestable practices? Wouldn’t you become so angry with us that you would destroy us, leaving neither remnant nor survivor?
  • New American Standard Bible - shall we again break Your commandments and intermarry with the peoples who commit these abominations? Would You not be angry with us to the point of destruction, until there would be no remnant nor any who would escape?
  • New King James Version - should we again break Your commandments, and join in marriage with the people committing these abominations? Would You not be angry with us until You had consumed us, so that there would be no remnant or survivor?
  • Amplified Bible - shall we again break Your commandments and intermarry with the peoples who practice these repulsive acts? Would You not be angry with us to the point of total destruction, so that there would be no remnant nor survivor?
  • American Standard Version - shall we again break thy commandments, and join in affinity with the peoples that do these abominations? wouldest not thou be angry with us till thou hadst consumed us, so that there should be no remnant, nor any to escape?
  • King James Version - Should we again break thy commandments, and join in affinity with the people of these abominations? wouldest not thou be angry with us till thou hadst consumed us, so that there should be no remnant nor escaping?
  • New English Translation - Shall we once again break your commandments and intermarry with these abominable peoples? Would you not be so angered by us that you would wipe us out, with no survivor or remnant?
  • World English Bible - shall we again break your commandments, and join ourselves with the peoples that do these abominations? Wouldn’t you be angry with us until you had consumed us, so that there would be no remnant, nor any to escape?
  • 新標點和合本 - 我們豈可再違背你的命令,與這行可憎之事的民結親呢?若這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個剩下逃脫的人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們豈可再違背你的誡命,與行這些可憎之事的民族結親呢?若我們這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個餘民或殘存之民嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們豈可再違背你的誡命,與行這些可憎之事的民族結親呢?若我們這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個餘民或殘存之民嗎?
  • 當代譯本 - 我們豈能再違背你的誡命,與這些行為可憎之民通婚?若我們這樣行,你豈不發怒毀滅我們,使我們無人存活嗎?
  • 聖經新譯本 - 我們怎可以再違背你的誡命,與這些行可憎事的民族通婚呢?如果我們這樣行,你豈不向我們發怒,消滅我們,以致沒有一個剩餘,或是逃脫的人嗎?
  • 呂振中譯本 - 我們哪可再違犯你的命令,跟這些行可憎惡之事的族民彼此結親呢? 若這樣行 ,你豈不向我們發怒,直到我們滅盡,以致沒有一個餘剩之民或逃脫的人麼?
  • 中文標準譯本 - 難道我們可以再次違背你的誡命,與這些行可憎之事的民族通婚嗎?難道你不會對我們發怒,直到滅絕我們,以致沒有一個剩餘者或倖存者嗎?
  • 現代標點和合本 - 我們豈可再違背你的命令與這行可憎之事的民結親呢?若這樣行,你豈不向我們發怒,將我們滅絕,以致沒有一個剩下逃脫的人嗎?
  • 文理和合譯本 - 我儕何可復犯爾誡、與行事可憎之族聯姻乎、若然、爾豈不怒我、盡行翦滅、以致靡遺、無得免者、
  • 文理委辦譯本 - 今我若違上帝命、與斯土之民通嫁娶、行不善、必干爾震怒、翦滅我儕、靡有孑遺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕豈可復違主命、與行此可憎事之諸族通嫁娶、苟如是行、必干主震怒、滅我淨盡、不遺一人得免、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo es posible que volvamos a quebrantar tus mandamientos contrayendo matrimonio con las mujeres de estos pueblos que tienen prácticas abominables? ¿Acaso no sería justo que te enojaras con nosotros y nos destruyeras hasta no dejar remanente ni que nadie escape?
  • 현대인의 성경 - 그런데도 우리가 다시 주의 명령을 어기고 이 악한 백성들과 결혼하였으니 어찌 주께서 우리에게 분노하시지 않겠습니까? 분명히 주는 우리를 전멸시키고 한 사람도 살아 남지 못하게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели мы опять нарушим Твои повеления и будем вступать в родство с народами, которые преданы этим отвратительным обычаям? Разве Ты не прогневаешься на нас так, чтобы истребить нас, не оставив ни одного уцелевшего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, après cela, pouvons-nous recommencer à transgresser tes commandements et à nous allier par mariage à des gens de ces peuples qui se livrent à des pratiques si abominables ? Ne vas-tu pas t’enflammer de colère contre nous au point de nous exterminer, sans nous laisser ni reste ni rescapés ?
  • リビングバイブル - こうして帰国してみれば、またまたあなたの命令に背き、忌むべきことを行う民と結婚しています。今度こそ、このひと握りの生き残りの者さえも、あなたの怒りによって滅ぼし尽くされることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - como podemos voltar a quebrar os teus mandamentos e a realizar casamentos mistos com esses povos de práticas repugnantes? Como não ficarias irado conosco, não nos destruirias, e não nos deixarias sem remanescente ou sobrevivente algum?
  • Hoffnung für alle - Wie konnten wir nur aufs Neue deine Gebote mit Füßen treten und uns mit diesen heidnischen Völkern einlassen? Muss dich da nicht der Zorn packen, bis du uns ganz vernichtet hast, bis niemand von uns mehr übrig bleibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายยังจะละเมิดพระบัญชาของพระองค์ และไปแต่งงานกับชนชาติที่ยึดถือธรรมเนียมปฏิบัติอันน่าชิงชังเช่นนั้นอีกหรือ? มีหรือที่พระองค์จะไม่ทรงพระพิโรธจนทำลายล้างข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ให้เหลือรอดแม้แต่คนหยิบมือเดียว?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ยัง​จะ​ขัด​ต่อ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ และ​แต่งงาน​กับ​ชน​ชาติ​ที่​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​อยู่​อีก​หรือ พระ​องค์​จะ​ไม่​กริ้ว​พวก​เรา​จน​กว่า​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​พวก​เรา​พินาศ จน​ไม่​ให้​มี​ผู้​ใด​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​หรือ​หนี​รอด​ไป​ได้​อย่าง​นั้น​หรือ
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Rô-ma 6:1 - Vậy, chúng ta còn tiếp tục phạm tội để Đức Chúa Trời gia tăng ơn phước không?
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
圣经
资源
计划
奉献