逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- 新标点和合本 - 就是你藉你仆人众先知所吩咐的说:‘你们要去得为业之地是污秽之地;因列国之民的污秽和可憎的事,叫全地从这边直到那边满了污秽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你藉你仆人众先知所吩咐的,说:‘你们要去得为业之地是污秽之地,因列邦民族的污秽和可憎的事,叫这地从这边到那边都充满了污秽。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是你藉你仆人众先知所吩咐的,说:‘你们要去得为业之地是污秽之地,因列邦民族的污秽和可憎的事,叫这地从这边到那边都充满了污秽。
- 当代译本 - 就是你借着你的仆人——众先知给我们的吩咐,‘你们将要占领的那片土地被当地人的污秽玷污,他们的可憎行径使那里充满污秽。
- 圣经新译本 - 就是你曾藉着你的仆人众先知所吩咐的。你说:你们进去要得为业之地是污秽的,充满了当地民族的污秽,他们可憎的事使这地从这边到那边都充满了他们的不洁。
- 中文标准译本 - 就是你藉着你的仆人众先知所吩咐说的:‘你们将进去继承的那地是污秽之地,有各地之民的污秽和他们的可憎之事,他们使那地从这边到那边充满了他们的不洁。
- 现代标点和合本 - 就是你藉你仆人众先知所吩咐的说:‘你们要去得为业之地是污秽之地,因列国之民的污秽和可憎的事,叫全地从这边直到那边满了污秽。
- 和合本(拼音版) - 就是你藉你仆人众先知所吩咐的,说:‘你们要去得为业之地是污秽之地,因列国之民的污秽和可憎的事,叫全地从这边直到那边满了污秽。
- New International Version - you gave through your servants the prophets when you said: ‘The land you are entering to possess is a land polluted by the corruption of its peoples. By their detestable practices they have filled it with their impurity from one end to the other.
- New International Reader's Version - You gave us your commands through your servants the prophets. You said, ‘You are entering the land to take it as your own. The sinful practices of its people have made the land impure. They have filled it with their “unclean” acts from one end to the other. The Lord hates all their practices.
- English Standard Version - which you commanded by your servants the prophets, saying, ‘The land that you are entering, to take possession of it, is a land impure with the impurity of the peoples of the lands, with their abominations that have filled it from end to end with their uncleanness.
- New Living Translation - Your servants the prophets warned us when they said, ‘The land you are entering to possess is totally defiled by the detestable practices of the people living there. From one end to the other, the land is filled with corruption.
- Christian Standard Bible - you gave through your servants the prophets, saying, “The land you are entering to possess is an impure land. The surrounding peoples have filled it from end to end with their uncleanness by their impurity and detestable practices.
- New American Standard Bible - which You have commanded by Your servants the prophets, saying, ‘The land which you are entering to possess is an unclean land with the uncleanness of the peoples of the lands, with their abominations which have filled it from end to end, and with their impurity.
- New King James Version - which You commanded by Your servants the prophets, saying, ‘The land which you are entering to possess is an unclean land, with the uncleanness of the peoples of the lands, with their abominations which have filled it from one end to another with their impurity.
- Amplified Bible - which You have commanded by Your servants the prophets, saying, ‘The land which you are entering to possess is a defiled land with the uncleanness of the peoples of the lands, through their repulsive acts which have filled it from one end to the other along with their impurity.
- American Standard Version - which thou hast commanded by thy servants the prophets, saying, The land, unto which ye go to possess it, is an unclean land through the uncleanness of the peoples of the lands, through their abominations, which have filled it from one end to another with their filthiness:
- King James Version - Which thou hast commanded by thy servants the prophets, saying, The land, unto which ye go to possess it, is an unclean land with the filthiness of the people of the lands, with their abominations, which have filled it from one end to another with their uncleanness.
- New English Translation - which you commanded us through your servants the prophets with these words: ‘The land that you are entering to possess is a land defiled by the impurities of the local residents! With their abominations they have filled it from one end to the other with their filthiness.
- World English Bible - which you have commanded by your servants the prophets, saying, ‘The land, to which you go to possess it, is an unclean land through the uncleanness of the peoples of the lands, through their abominations, which have filled it from one end to another with their filthiness.
- 新標點和合本 - 就是你藉你僕人眾先知所吩咐的說:『你們要去得為業之地是污穢之地;因列國之民的污穢和可憎的事,叫全地從這邊直到那邊滿了污穢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你藉你僕人眾先知所吩咐的,說:『你們要去得為業之地是污穢之地,因列邦民族的污穢和可憎的事,叫這地從這邊到那邊都充滿了污穢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是你藉你僕人眾先知所吩咐的,說:『你們要去得為業之地是污穢之地,因列邦民族的污穢和可憎的事,叫這地從這邊到那邊都充滿了污穢。
- 當代譯本 - 就是你藉著你的僕人——眾先知給我們的吩咐,『你們將要佔領的那片土地被當地人的污穢玷污,他們的可憎行徑使那裡充滿污穢。
- 聖經新譯本 - 就是你曾藉著你的僕人眾先知所吩咐的。你說:你們進去要得為業之地是污穢的,充滿了當地民族的污穢,他們可憎的事使這地從這邊到那邊都充滿了他們的不潔。
- 呂振中譯本 - 就是你由你僕人眾神言人經手所吩咐的,說:「你們要去取得為業之地是污穢之地,有 四圍 各地別族之民的污穢,有他們那可憎惡之事、就是使 全地 從這邊到那邊都滿了他們那樣的不潔淨的。
- 中文標準譯本 - 就是你藉著你的僕人眾先知所吩咐說的:『你們將進去繼承的那地是汙穢之地,有各地之民的汙穢和他們的可憎之事,他們使那地從這邊到那邊充滿了他們的不潔。
- 現代標點和合本 - 就是你藉你僕人眾先知所吩咐的說:『你們要去得為業之地是汙穢之地,因列國之民的汙穢和可憎的事,叫全地從這邊直到那邊滿了汙穢。
- 文理和合譯本 - 即爾藉爾僕諸先知所命曰、爾所往據之地、乃為不潔、緣斯土諸族之污、與可憎之事、充乎四境、
- 文理委辦譯本 - 昔爾命臣諸先知告我云、爾所欲據之地甚不潔、因斯民作不善、四境皆然、以此污衊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主藉主之僕眾先知命我曰、爾往欲得之地、乃污穢地、因其地居民、行污穢可憎之事、使其四境 使其四境或作全地由此邊至彼邊 悉染污穢、
- Nueva Versión Internacional - que nos diste por medio de tus siervos los profetas, cuando nos advertiste: “La tierra que van a poseer está corrompida por la impureza de los pueblos que la habitan, pues de un extremo a otro ellos la han llenado con sus abominaciones.
- 현대인의 성경 - 주께서는 전에 주의 종 예언자들을 통하여 우리에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘너희가 들어가서 소유할 땅은 더러운 땅이다. 그 곳에 사는 이방 민족들이 그 땅을 온통 더럽고 추한 것으로 가득 채웠다.
- Новый Русский Перевод - которые Ты дал через Твоих слуг пророков, когда сказал: «Земля, в которую вы входите, чтобы завладеть ею, это земля, оскверненная мерзостями ее народов. Своими отвратительными обычаями они наполнили ее нечистотой от края до края.
- Восточный перевод - которые Ты дал через Своих рабов пророков, когда сказал: «Земля, в которую вы входите, чтобы завладеть ею, это земля, осквернённая мерзостями её народов. Своими отвратительными обычаями они наполнили её нечистотой от края до края.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые Ты дал через Своих рабов пророков, когда сказал: «Земля, в которую вы входите, чтобы завладеть ею, это земля, осквернённая мерзостями её народов. Своими отвратительными обычаями они наполнили её нечистотой от края до края.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые Ты дал через Своих рабов пророков, когда сказал: «Земля, в которую вы входите, чтобы завладеть ею, это земля, осквернённая мерзостями её народов. Своими отвратительными обычаями они наполнили её нечистотой от края до края.
- La Bible du Semeur 2015 - que tu nous avais transmis par l’intermédiaire de tes serviteurs les prophètes. Tu nous avais prévenus en disant : « Le pays dans lequel vous entrez pour en prendre possession est souillé par l’impureté des populations de ces contrées qui l’ont rempli d’un bout à l’autre de leurs pratiques abominables et de leurs actions impures .
- リビングバイブル - 私たちの国は、ここに住んでいた民の忌むべき風習によってすっかり汚れていると、預言者たちが警告していました。この地は端から端まで腐りきっています。
- Nova Versão Internacional - nos deste por meio dos teus servos, os profetas, quando disseste: “A terra que vocês estão conquistando está contaminada pelas práticas repugnantes dos seus povos. Com essas práticas eles encheram de impureza toda essa terra.
- Hoffnung für alle - das du uns durch deine Diener, die Propheten, gegeben hast. Du sprachst: ›Das Land, das ihr in Besitz nehmen werdet, ist durch den Götzendienst seiner Bevölkerung entweiht. Sie haben eure künftige Heimat durch ihre abscheulichen heidnischen Bräuche beschmutzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งพระองค์ประทานไว้ผ่านทางบรรดาผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของพระองค์ว่า ‘ดินแดนที่เจ้าจะเข้าครอบครองนั้นเสื่อมทรามไปเพราะมลทินบาปของชาวดินแดนนั้น พวกเขาทำให้ดินแดนแปดเปื้อนมลทินจากสุดเขตด้านหนึ่งจดอีกด้านหนึ่งโดยการประพฤติอันน่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่งพระองค์บัญชาผ่านบรรดาผู้เผยคำกล่าวซึ่งเป็นผู้รับใช้ของพระองค์ว่า ‘แผ่นดินที่เจ้ากำลังเข้าไปยึดครอง เป็นแผ่นดินที่ไม่บริสุทธิ์ด้วยมลทินของประชาชนในแผ่นดินเหล่านั้น ด้วยการกระทำอันน่ารังเกียจของพวกเขาทั่วทั้งแผ่นดินด้วยบาปของพวกเขา
交叉引用
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- E-xơ-ra 6:21 - Người Ít-ra-ên ăn lễ Vượt Qua này cùng với những người ngoại quốc đã bỏ lối thờ cúng cũ để theo người Ít-ra-ên thờ Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”