逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cử họ đến gặp Y-đô, một nhà lãnh đạo tại Ca-si-phia, để xin Y-đô, các anh em ông, và những người phục dịch đền thờ gửi đến cho chúng tôi những người có thể đảm nhiệm các chức vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 我打发他们往迦西斐雅地方去见那里的首领易多,又告诉他们当向易多和他的弟兄尼提宁说什么话,叫他们为我们 神的殿带使用的人来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我吩咐他们往迦西斐雅地方去见那里的领袖易多,又告诉他们当向易多和他的弟兄,就是迦西斐雅那地方的殿役说什么话,好为我们上帝的殿带事奉的人来。
- 和合本2010(神版-简体) - 我吩咐他们往迦西斐雅地方去见那里的领袖易多,又告诉他们当向易多和他的弟兄,就是迦西斐雅那地方的殿役说什么话,好为我们 神的殿带事奉的人来。
- 当代译本 - 我派他们去见迦西斐雅的首领易多,请他们告诉易多及其做殿役的亲族带一些人来我们上帝的殿里事奉。
- 圣经新译本 - 差派他们到迦西斐雅的地方那里去见首领易多,又把他们在迦西斐雅的地方,对易多和他作殿役的亲族所当说的话都告诉他们,请他们为我们 神的殿打发仆人到我们这里来。
- 中文标准译本 - 我吩咐他们去见卡西非亚地区的首领易多,并交代他们要对易多和他在卡西非亚地区作圣殿仆役的兄弟们说什么话,好为我们神的殿带回来一些事奉的人。
- 现代标点和合本 - 我打发他们往迦西斐雅地方去见那里的首领易多,又告诉他们当向易多和他的弟兄尼提宁说什么话,叫他们为我们神的殿带使用的人来。
- 和合本(拼音版) - 我打发他们往迦西斐雅地方去,见那里的首领易多,又告诉他们当向易多和他的弟兄尼提宁说什么话,叫他们为我们上帝的殿带使用的人来。
- New International Version - and I ordered them to go to Iddo, the leader in Kasiphia. I told them what to say to Iddo and his fellow Levites, the temple servants in Kasiphia, so that they might bring attendants to us for the house of our God.
- New International Reader's Version - I ordered all those men to go to Iddo. He was the leader in Kasiphia. He and his Levite relatives were temple servants there. I told my men what to say to them. I wanted Iddo and his Levite relatives to bring some attendants to us for the house of our God.
- English Standard Version - and sent them to Iddo, the leading man at the place Casiphia, telling them what to say to Iddo and his brothers and the temple servants at the place Casiphia, namely, to send us ministers for the house of our God.
- New Living Translation - I sent them to Iddo, the leader of the Levites at Casiphia, to ask him and his relatives and the Temple servants to send us ministers for the Temple of God at Jerusalem.
- Christian Standard Bible - I sent them to Iddo, the leader at Casiphia, with a message for him and his brothers, the temple servants at Casiphia, that they should bring us ministers for the house of our God.
- New American Standard Bible - And I sent them to Iddo the leading man at the place called Casiphia; and I told them what to say to Iddo and his brothers, the temple servants at the place Casiphia, that is, to bring ministers to us for the house of our God.
- New King James Version - And I gave them a command for Iddo the chief man at the place Casiphia, and I told them what they should say to Iddo and his brethren the Nethinim at the place Casiphia—that they should bring us servants for the house of our God.
- Amplified Bible - And I sent them to Iddo, the leading man at the place Casiphia, telling them what to say to Iddo and his brothers, the temple servants at the place Casiphia, that is, to bring us servants (ministers) for the house of our God.
- American Standard Version - And I sent them forth unto Iddo the chief at the place Casiphia; and I told them what they should say unto Iddo, and his brethren the Nethinim, at the place Casiphia, that they should bring unto us ministers for the house of our God.
- King James Version - And I sent them with commandment unto Iddo the chief at the place Casiphia, and I told them what they should say unto Iddo, and to his brethren the Nethinims, at the place Casiphia, that they should bring unto us ministers for the house of our God.
- New English Translation - I sent them to Iddo, who was the leader in the place called Casiphia. I told them what to say to Iddo and his relatives, who were the temple servants in Casiphia, so they would bring us attendants for the temple of our God.
- World English Bible - I sent them out to Iddo the chief at the place Casiphia; and I told them what they should tell Iddo, and his brothers the temple servants, at the place Casiphia, that they should bring to us ministers for the house of our God.
- 新標點和合本 - 我打發他們往迦西斐雅地方去見那裏的首領易多,又告訴他們當向易多和他的弟兄尼提寧說甚麼話,叫他們為我們神的殿帶使用的人來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吩咐他們往迦西斐雅地方去見那裏的領袖易多,又告訴他們當向易多和他的弟兄,就是迦西斐雅那地方的殿役說甚麼話,好為我們上帝的殿帶事奉的人來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我吩咐他們往迦西斐雅地方去見那裏的領袖易多,又告訴他們當向易多和他的弟兄,就是迦西斐雅那地方的殿役說甚麼話,好為我們 神的殿帶事奉的人來。
- 當代譯本 - 我派他們去見迦西斐雅的首領易多,請他們告訴易多及其做殿役的親族帶一些人來我們上帝的殿裡事奉。
- 聖經新譯本 - 差派他們到迦西斐雅的地方那裡去見首領易多,又把他們在迦西斐雅的地方,對易多和他作殿役的親族所當說的話都告訴他們,請他們為我們 神的殿打發僕人到我們這裡來。
- 呂振中譯本 - 我打發他們在 迦西斐雅 地方見首領 易多 ;又將他們在 迦西斐雅 地方向 易多 和 他弟族兄當殿役的該說甚麼話、親口教給他們,叫他們要為我們的上帝的殿打發使用的人到我們這裏來。
- 中文標準譯本 - 我吩咐他們去見卡西非亞地區的首領易多,並交代他們要對易多和他在卡西非亞地區作聖殿僕役的兄弟們說什麼話,好為我們神的殿帶回來一些事奉的人。
- 現代標點和合本 - 我打發他們往迦西斐雅地方去見那裡的首領易多,又告訴他們當向易多和他的弟兄尼提寧說什麼話,叫他們為我們神的殿帶使用的人來。
- 文理和合譯本 - 遣之至迦西斐雅、見其地族長易多、使告易多、與其昆弟尼提甯人、令人至此、為我上帝室供其役事、
- 文理委辦譯本 - 遣之至加西巴、見民長易多、告之、又告其同宗、殿中奔走者、當令人至此、可於上帝殿、供其職司。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之往 迦西斐雅 、見其處族長 易多 、又傳之所當告 易多 、及其兄弟、並居 迦西斐雅 地殿役之言、即勸其遣人來、在我天主之殿供役事、
- Nueva Versión Internacional - y los envié a Idó, que era el jefe de Casifiá. Les encargué que les pidieran a Idó y a sus compañeros, quienes estaban al frente de Casifiá, que nos proveyeran servidores para el templo de nuestro Dios.
- 현대인의 성경 - 그들을 가시뱌 지방의 지도자 잇도에게 보내며 그와 그의 친척들과 성전 봉사자들에게 성전에서 하나님을 섬길 사람들을 보내 달라고 부탁하였다.
- Новый Русский Перевод - и отправил их к Иддо, вождю в Касифии. Я велел им передать Иддо и его родственникам, храмовым слугам в Касифии, чтобы они привели к нам служителей для дома нашего Бога.
- Восточный перевод - и отправил их к Иддо, вождю в Касифии. Я велел им передать Иддо и его родственникам, храмовым слугам в Касифии, чтобы они привели к нам служителей для дома нашего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и отправил их к Иддо, вождю в Касифии. Я велел им передать Иддо и его родственникам, храмовым слугам в Касифии, чтобы они привели к нам служителей для дома нашего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и отправил их к Иддо, вождю в Касифии. Я велел им передать Иддо и его родственникам, храмовым слугам в Касифии, чтобы они привели к нам служителей для дома нашего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Je leur demandai de se rendre chez Iddo, le chef de la localité de Kasiphia , et je leur indiquai ce qu’ils devaient lui dire, à lui et à ses collaborateurs, les desservants du Temple qui se trouvaient à Kasiphia, pour nous envoyer des assistants pour le temple de notre Dieu.
- リビングバイブル - そして彼らに、カシフヤにいるユダヤ人指導者イドのもとへ出向いてもらい、イドやその兄弟、また神殿奉仕者たちに、エルサレムの神殿で働く祭司を送ってくれるように頼んだのです。
- Nova Versão Internacional - e os enviei a Ido, o líder de Casifia. Eu lhes falei o que deveriam dizer a Ido e a seus parentes, os servidores do templo, em Casifia, para que nos trouxessem servidores para o templo de nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Ich schickte sie zu Iddo, dem Vorsteher eines Ortes namens Kasifja. Ich hatte ihnen genau gesagt, was sie Iddo und seinen Amtsbrüdern, den Tempeldienern, auszurichten hatten. Sie sollten ihn bitten, uns Männer zu schicken, die im Tempel unseres Gottes den Dienst versehen konnten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าส่งคนเหล่านี้ไปพบอิดโดหัวหน้าชาวยิวที่คาสิเฟีย ข้าพเจ้าบอกพวกเขาให้กล่าวแก่อิดโดและพี่น้องผู้ช่วยงานในพระวิหารที่อาศัยอยู่ที่คาสิเฟีย เพื่อพวกเขาจะได้พาคนที่จะทำงานในพระนิเวศของพระเจ้าของเรามาหาเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้เขาไปหาอิดโดซึ่งเป็นผู้นำที่คาสิเฟีย ทั้งกำกับว่าจะพูดอย่างไรกับอิดโดและพี่น้องของเขา และกับผู้รับใช้ของพระวิหารที่คาสิเฟีย เพื่อให้พวกเขาส่งผู้ปฏิบัติงานสำหรับพระตำหนักของพระเจ้าของเรามาให้พวกเรา
交叉引用
- 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
- 1 Sử Ký 23:27 - Người ta kiểm kê dân số người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên đúng theo lệnh Đa-vít ban hành trước khi qua đời.
- 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
- 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
- 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- E-xơ-ra 7:7 - Vào năm thứ bảy đời vua Ạt-ta-xét-xe, ông hồi hương cùng một số thường dân Ít-ra-ên, một số thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng và người phục dịch Đền Thờ.
- Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- 2 Sa-mu-ên 14:19 - Vua hỏi: “Có phải Giô-áp xếp đặt việc này không?” Bà thưa: “Không ai chối cãi gì với vua được. Đúng thế, chính Tướng Giô-áp đã sai tôi, dặn tôi những lời phải nói.
- Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
- 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
- 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
- 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
- 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- Dân Số Ký 8:22 - Sau đó, họ vào Đền Tạm giúp A-rôn và các con A-rôn. Mọi việc đều được thực hiện đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- Dân Số Ký 8:23 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 8:24 - “Mỗi người Lê-vi sẽ bắt đầu cuộc đời công vụ trong Đền Tạm từ tuổi hai mươi lăm,
- Dân Số Ký 8:25 - đến tuổi năm mươi, họ sẽ mãn nhiệm vụ.
- Dân Số Ký 8:26 - Đến tuổi đó, họ có thể phụ giúp anh em mình trong các việc tại Đền Tạm, nhưng chính họ không được đảm trách công việc. Con phải áp dụng luật lệ này khi phân công cho người Lê-vi.”
- Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
- E-xơ-ra 2:58 - Tính chung những người phục dịch Đền Thờ và con cháu cựu thần Sa-lô-môn là 392 người.
- Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
- 2 Sa-mu-ên 14:3 - và đi nói với vua những lời tôi dặn.” Và Giô-áp dặn bà những lời phải nói.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- E-xơ-ra 2:43 - Những người phục dịch Đền Thờ gồm có: Họ Xi-ha, họ Ha-su-pha, họ Ta-ba-ốt,