逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 所以你当用这金银,急速买公牛、公绵羊、绵羊羔,和同献的素祭奠祭之物,献在耶路撒冷你们 神殿的坛上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,你就当用这银子急速买公牛、公绵羊、小绵羊,和同献的素祭、浇酒祭,献在耶路撒冷你们上帝殿的坛上。
- 和合本2010(神版-简体) - 那么,你就当用这银子急速买公牛、公绵羊、小绵羊,和同献的素祭、浇酒祭,献在耶路撒冷你们 神殿的坛上。
- 当代译本 - 你一定要用这些金银购买公牛、公绵羊和绵羊羔,以及素祭和奠祭用品,把这一切献在耶路撒冷你们上帝殿的祭坛上。
- 圣经新译本 - 使你可以用这些银子审慎地购买公牛、公绵羊、绵羊羔,以及与祭牲同献的素祭和奠祭,献在耶路撒冷你们 神的殿的祭坛上。
- 中文标准译本 - 那么,这些银子要专用于购买公牛、公绵羊、公羊羔,以及同献的素祭和酒祭,你要在耶路撒冷你们神殿的祭坛上把它们献上。
- 现代标点和合本 - 所以你当用这金银急速买公牛、公绵羊、绵羊羔和同献的素祭奠祭之物,献在耶路撒冷你们神殿的坛上。
- 和合本(拼音版) - 所以你当用这金银,急速买公牛、公绵羊、绵羊羔,和同献的素祭奠祭之物,献在耶路撒冷你们上帝殿的坛上。
- New International Version - With this money be sure to buy bulls, rams and male lambs, together with their grain offerings and drink offerings, and sacrifice them on the altar of the temple of your God in Jerusalem.
- New International Reader's Version - Make sure you use the money to buy bulls, rams and male lambs. Also buy their grain offerings and drink offerings. Then sacrifice them on the altar of the temple of your God in Jerusalem.
- English Standard Version - With this money, then, you shall with all diligence buy bulls, rams, and lambs, with their grain offerings and their drink offerings, and you shall offer them on the altar of the house of your God that is in Jerusalem.
- New Living Translation - These donations are to be used specifically for the purchase of bulls, rams, male lambs, and the appropriate grain offerings and liquid offerings, all of which will be offered on the altar of the Temple of your God in Jerusalem.
- Christian Standard Bible - Then you are to be diligent to buy with this money bulls, rams, and lambs, along with their grain and drink offerings, and offer them on the altar at the house of your God in Jerusalem.
- New American Standard Bible - with this money, therefore, you shall diligently buy bulls, rams, and lambs, with their grain offerings and their drink offerings, and offer them on the altar of the house of your God which is in Jerusalem.
- New King James Version - now therefore, be careful to buy with this money bulls, rams, and lambs, with their grain offerings and their drink offerings, and offer them on the altar of the house of your God in Jerusalem.
- Amplified Bible - Therefore with this money, you shall diligently buy bulls, rams, and lambs, with their grain offerings and drink offerings, and offer them on the altar of the house of your God which is in Jerusalem.
- American Standard Version - therefore thou shalt with all diligence buy with this money bullocks, rams, lambs, with their meal-offerings and their drink-offerings, and shalt offer them upon the altar of the house of your God which is in Jerusalem.
- King James Version - That thou mayest buy speedily with this money bullocks, rams, lambs, with their meat offerings and their drink offerings, and offer them upon the altar of the house of your God which is in Jerusalem.
- New English Translation - With this money you should be sure to purchase bulls, rams, and lambs, along with the appropriate meal offerings and libations. You should bring them to the altar of the temple of your God which is in Jerusalem.
- World English Bible - therefore you shall with all diligence buy with this money bulls, rams, lambs, with their meal offerings and their drink offerings, and shall offer them on the altar of the house of your God which is in Jerusalem.
- 新標點和合本 - 所以你當用這金銀,急速買公牛、公綿羊、綿羊羔,和同獻的素祭奠祭之物,獻在耶路撒冷-你們神殿的壇上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,你就當用這銀子急速買公牛、公綿羊、小綿羊,和同獻的素祭、澆酒祭,獻在耶路撒冷你們上帝殿的壇上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,你就當用這銀子急速買公牛、公綿羊、小綿羊,和同獻的素祭、澆酒祭,獻在耶路撒冷你們 神殿的壇上。
- 當代譯本 - 你一定要用這些金銀購買公牛、公綿羊和綿羊羔,以及素祭和奠祭用品,把這一切獻在耶路撒冷你們上帝殿的祭壇上。
- 聖經新譯本 - 使你可以用這些銀子審慎地購買公牛、公綿羊、綿羊羔,以及與祭牲同獻的素祭和奠祭,獻在耶路撒冷你們 神的殿的祭壇上。
- 呂振中譯本 - 既然如此,那麼你就要用這金銀忠實誠信地去買公牛、公綿羊、綿羊羔、和跟這些祭牲同獻的素祭和奠祭之物,供獻在 耶路撒冷 的、你們的上帝之殿的祭壇上。
- 中文標準譯本 - 那麼,這些銀子要專用於購買公牛、公綿羊、公羊羔,以及同獻的素祭和酒祭,你要在耶路撒冷你們神殿的祭壇上把它們獻上。
- 現代標點和合本 - 所以你當用這金銀急速買公牛、公綿羊、綿羊羔和同獻的素祭奠祭之物,獻在耶路撒冷你們神殿的壇上。
- 文理和合譯本 - 當以此金速購牡犢、牡綿羊、綿羊羔、及相隨之素祭與灌祭、獻於耶路撒冷爾上帝室之壇、
- 文理委辦譯本 - 爾可以之市犢、牡綿羊、綿羊羔、及所用禮物、灌奠之酒、獻於耶路撒冷上帝之壇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此銀速購牛、牡綿羊、綿羊之羔、及所用之素祭物、並灌奠之酒、獻於 耶路撒冷 爾天主殿中之祭臺上、
- Nueva Versión Internacional - Con ese dinero compra, sin falta, becerros, carneros y corderos, con sus respectivas ofrendas de cereales y de vino, para ofrecerlos en el altar del templo del Dios de ustedes en Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 너는 이 돈으로 즉시 수송아지와 숫양과 어린 양과 소제로 드릴 곡식과 전제로 드릴 포도주를 사서 예루살렘에 있는 성전의 단에 제물로 드리고
- Новый Русский Перевод - Немедленно купи на эти деньги быков, баранов и ягнят, вместе с их хлебными приношениями и жертвенными возлияниями и принеси их на жертвенник дома вашего Бога в Иерусалиме.
- Восточный перевод - Немедленно купи на эти деньги быков, баранов и ягнят, вместе с их хлебными приношениями и жертвенными возлияниями, и принеси их на жертвенник храма вашего Бога в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немедленно купи на эти деньги быков, баранов и ягнят, вместе с их хлебными приношениями и жертвенными возлияниями, и принеси их на жертвенник храма вашего Бога в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немедленно купи на эти деньги быков, баранов и ягнят, вместе с их хлебными приношениями и жертвенными возлияниями, и принеси их на жертвенник храма вашего Бога в Иерусалиме.
- La Bible du Semeur 2015 - Avec cet argent, tu auras soin d’acheter là-bas des taureaux, des béliers, des agneaux, avec les offrandes de céréales et de vin qui doivent les accompagner, et tu les offriras sur l’autel du temple de votre Dieu à Jérusalem.
- リビングバイブル - これらの献金は、まず、いけにえ用の雄牛と雄羊と子羊、また、穀物とぶどう酒のささげ物を買いそろえるために用い、エルサレムに着いたら、それらすべてを神殿の祭壇にささげてほしい。
- Nova Versão Internacional - Com esse dinheiro compre novilhos, carneiros, cordeiros e o que for necessário para as suas ofertas de cereal e de bebida, e sacrifique-os no altar do templo do seu Deus em Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Kaufe von dem Geld Stiere, Schafböcke und Lämmer sowie Speiseopfer und Trankopfer. Dann bringt sie auf dem Altar im Tempel eures Gottes in Jerusalem dar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงใช้เงินเหล่านี้ซื้อวัวผู้ แกะผู้ ลูกแกะตัวผู้ เครื่องธัญบูชา และเครื่องดื่มบูชา แล้วถวายบนแท่นบูชาของพระวิหารของพระเจ้าของท่านในเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงแน่ใจว่าท่านจะใช้เงินที่ได้นี้ซื้อโคผู้ แกะผู้ และลูกแกะ กับเครื่องธัญญบูชาและเครื่องดื่มบูชา และถวายสิ่งเหล่านี้บนแท่นบูชาที่พระวิหารของพระเจ้าของท่านในเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- Giăng 2:14 - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 21:12 - Chúa Giê-xu đi thẳng vào Đền Thờ, đuổi hết những người mua bán ra ngoài, lật đổ bàn của bọn đổi tiền và ghế của bọn bán bồ câu.
- Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
- Dân Số Ký 15:4 - thì người đem dâng tế lễ phải dâng lên Chúa Hằng Hữu một tế lễ chay là 2,2 lít bột mì mịn trộn với 1 lít dầu ô-liu.
- Dân Số Ký 15:5 - Cứ mỗi con chiên dâng làm tế lễ thiêu, hoặc cứ mỗi sinh tế, con hãy chuẩn bị 1 lít rượu nho làm lễ quán.
- Dân Số Ký 15:6 - Nếu sinh tế là một chiên đực, lễ vật ngũ cốc là 4,4 lít bột mịn trộn với 1,3 lít dầu ô-liu,
- Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
- Dân Số Ký 15:10 - đồng thời cũng dâng 2 lít rượu nho. Đó là các lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:11 - Mỗi con bò đực hay chiên đực, mỗi con chiên con hay dê con đều phải chuẩn bị dâng lễ theo cách đó.
- Dân Số Ký 15:12 - Hãy chuẩn bị cách ấy cho từng con một, dâng bao nhiêu sinh tế đều phải dâng theo bấy nhiêu tế lễ chay.
- Dân Số Ký 15:13 - Luật lệ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.