逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trong sự quan phòng của Đức Chúa Trời, những người lãnh đạo Giu-đa không ra lệnh đình chỉ công tác, mà chỉ báo lên Đa-ri-út để quyết định.
- 新标点和合本 - 神的眼目看顾犹大的长老,以致总督等没有叫他们停工,直到这事奏告大流士,得着他的回谕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝的眼目看顾犹太人的长老,以致没有人叫他们停工,直到奏文上告大流士,得着他对这事的回谕。
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神的眼目看顾犹太人的长老,以致没有人叫他们停工,直到奏文上告大流士,得着他对这事的回谕。
- 当代译本 - 然而,上帝看顾犹太人的长老,工程没有被叫停,直到事情呈报给大流士王、收到王的回谕后才停止。
- 圣经新译本 - 但是 神的眼目看顾犹大人的长老,以致总督等人没有阻止他们建造;直到这事奏告大利乌王,得着有关这事的回谕为止。
- 中文标准译本 - 然而,神的眼目一直看顾犹太人的长老们,那些人就没有让他们停工,而是等待报告送交大流士后,得到相关的回复公函。
- 现代标点和合本 - 神的眼目看顾犹大的长老,以致总督等没有叫他们停工,直到这事奏告大流士得着他的回谕。
- 和合本(拼音版) - 上帝的眼目看顾犹大的长老,以致总督等没有叫他们停工,直到这事奏告大流士,得着他的回谕。
- New International Version - But the eye of their God was watching over the elders of the Jews, and they were not stopped until a report could go to Darius and his written reply be received.
- New International Reader's Version - But the God of the Jews was watching over their elders. So they didn’t have to stop their work. First a report would have to be sent to Darius. Then they would have to receive his answer in writing.
- English Standard Version - But the eye of their God was on the elders of the Jews, and they did not stop them until the report should reach Darius and then an answer be returned by letter concerning it.
- New Living Translation - But because their God was watching over them, the leaders of the Jews were not prevented from building until a report was sent to Darius and he returned his decision.
- The Message - But God had his eye on the leaders of the Jews, and the work wasn’t stopped until a report could reach Darius and an official reply be returned.
- Christian Standard Bible - But God was watching over the Jewish elders. These men wouldn’t stop them until a report was sent to Darius, so that they could receive written instructions about this matter.
- New American Standard Bible - But the eye of their God was on the elders of the Jews, and they did not stop them until the report could reach Darius, and then the decree concerning it could be sent back.
- New King James Version - But the eye of their God was upon the elders of the Jews, so that they could not make them cease till a report could go to Darius. Then a written answer was returned concerning this matter.
- Amplified Bible - But the eye of their God was on the elders of the Jews, so they [Tattenai and the others] did not stop them until a report could come before Darius, and then an answer was returned by letter concerning it.
- American Standard Version - But the eye of their God was upon the elders of the Jews, and they did not make them cease, till the matter should come to Darius, and then answer should be returned by letter concerning it.
- King James Version - But the eye of their God was upon the elders of the Jews, that they could not cause them to cease, till the matter came to Darius: and then they returned answer by letter concerning this matter.
- New English Translation - But God was watching over the elders of Judah, and they were not stopped until a report could be dispatched to Darius and a letter could be sent back concerning this.
- World English Bible - But the eye of their God was on the elders of the Jews, and they didn’t make them cease, until the matter should come to Darius, and an answer should be returned by letter concerning it.
- 新標點和合本 - 神的眼目看顧猶大的長老,以致總督等沒有叫他們停工,直到這事奏告大流士,得着他的回諭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝的眼目看顧猶太人的長老,以致沒有人叫他們停工,直到奏文上告大流士,得着他對這事的回諭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神的眼目看顧猶太人的長老,以致沒有人叫他們停工,直到奏文上告大流士,得着他對這事的回諭。
- 當代譯本 - 然而,上帝看顧猶太人的長老,工程沒有被叫停,直到事情呈報給大流士王、收到王的回諭後才停止。
- 聖經新譯本 - 但是 神的眼目看顧猶大人的長老,以致總督等人沒有阻止他們建造;直到這事奏告大利烏王,得著有關這事的回諭為止。
- 呂振中譯本 - 但是他們的上帝的眼目卻看顧 猶大 人的長老,以致 巡撫等 並沒有迫使他們停工,直等呈報上到 大利烏 那裏,然後 等 這事的回諭。
- 中文標準譯本 - 然而,神的眼目一直看顧猶太人的長老們,那些人就沒有讓他們停工,而是等待報告送交大流士後,得到相關的回覆公函。
- 現代標點和合本 - 神的眼目看顧猶大的長老,以致總督等沒有叫他們停工,直到這事奏告大流士得著他的回諭。
- 文理和合譯本 - 上帝垂顧猶大長老、俾方伯等不止其工、迨奏大利烏、而得其詔、○
- 文理委辦譯本 - 上帝垂顧猶大長老、不止工作、及民奏大利烏也、乃以王諭示之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主眷顧 猶大 長老、使方伯等不止工作、俟奏 大利烏 、而 大利烏 為此事降詔、 俟奏大利烏而大利烏為此事降詔或作直至大利烏降詔方伯等乃為此事上表
- Nueva Versión Internacional - Pero, como Dios velaba por los dirigentes judíos, no los obligaron a interrumpir el trabajo hasta que se consultara a Darío y este respondiera por escrito.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 유다 지도자들을 지켜 주셨기 때문에 그들은 그 공사를 중단시키지 못하고 다리우스황제에게 그 사실을 보고하여 회답이 올 때까지 기다렸다.
- Новый Русский Перевод - Но око их Бога было над старейшинами иудеев, и их не останавливали, пока донесение не достигло Дария и от него не пришел письменный ответ.
- Восточный перевод - Но око их Бога было над старейшинами иудеев, и их не останавливали, пока донесение не достигло Дария и пока от него не пришёл письменный ответ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но око их Бога было над старейшинами иудеев, и их не останавливали, пока донесение не достигло Дария и пока от него не пришёл письменный ответ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но око их Бога было над старейшинами иудеев, и их не останавливали, пока донесение не достигло Дария и пока от него не пришёл письменный ответ.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu veillait sur les responsables des Juifs et on ne les obligea pas à interrompre leurs travaux en attendant que Darius ait reçu un rapport à ce sujet et que la réponse revienne.
- リビングバイブル - しかし、主が事態を見守っていたので、敵が力ずくで工事を中断させにかかるようなことはなく、ダリヨス王が真相を確かめて決断を下すまで、作業は続けられました。
- Nova Versão Internacional - Mas os olhos do seu Deus estavam sobre os líderes dos judeus, e eles não foram impedidos de trabalhar até que um relatório fosse enviado a Dario e dele se recebesse uma ordem oficial a respeito do assunto.
- Hoffnung für alle - Aber Gott sorgte dafür, dass nichts gegen die Führer von Juda unternommen wurde und die Bauarbeiten weitergehen konnten, bis die Sache vor König Darius kommen und er eine Entscheidung treffen würde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงดูแลบรรดาผู้อาวุโสของพวกยิว พวกเขาจึงทำงานรุดหน้าไปไม่หยุดยั้ง จนกระทั่งฝ่ายตรงข้ามส่งรายงานไปกราบทูลกษัตริย์ดาริอัส และพระองค์ทรงส่งสาส์นตอบกลับมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้าของพวกเขาคุ้มครองบรรดาผู้ใหญ่ของชาวยิว พวกเขาจึงห้ามการก่อสร้างไม่ได้ จนกระทั่งมีรายงานไปยังดาริอัส และมีคำตอบกลับมาเป็นจดหมายเรื่องการสร้างในครั้งนั้น
交叉引用
- Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
- Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
- Thi Thiên 129:4 - Chúa Hằng Hữu rất công minh; Ngài cắt đứt dây trói của người ác.
- Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Phi-líp 1:28 - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
- E-xơ-ra 6:6 - Căn cứ vào văn kiện này, Vua Đa-ri-út ra lệnh: “Vì thế, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và chính quyền tại đó:
- E-xơ-ra 6:7 - Phải để yên cho người Giu-đa xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
- E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
- E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- E-xơ-ra 8:22 - Tôi nghĩ xin vua cho quân đội theo hộ tống là một điều xấu hổ, vì tôi có nói với vua: Đức Chúa Trời chúng tôi phù hộ những ai tìm cầu Ngài, nhưng trừng trị những ai từ bỏ Ngài.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.