逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 其后献常献的燔祭,并在月朔与耶和华的一切圣节献祭,又向耶和华献各人的甘心祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,他们献常献的燔祭,并在初一和耶和华一切分别为圣的节期献祭,又向耶和华献各人的甘心祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,他们献常献的燔祭,并在初一和耶和华一切分别为圣的节期献祭,又向耶和华献各人的甘心祭。
- 当代译本 - 之后,他们献上日常的燔祭,并在朔日 和耶和华所定的一切节期献祭,又向耶和华献上自愿献的祭。
- 圣经新译本 - 另外,又献常献的燔祭、月朔献的燔祭和一切耶和华的圣节所献的燔祭,以及甘心乐意的人向耶和华所献的甘心祭。
- 中文标准译本 - 之后,他们献上常献的燔祭、新月节的祭物、耶和华神圣节期的所有祭物,以及甘愿奉献给耶和华的一切甘心祭。
- 现代标点和合本 - 其后献常献的燔祭,并在月朔与耶和华的一切圣节献祭,又向耶和华献各人的甘心祭。
- 和合本(拼音版) - 其后献常献的燔祭,并在月朔与耶和华的一切圣节献祭,又向耶和华献各人的甘心祭。
- New International Version - After that, they presented the regular burnt offerings, the New Moon sacrifices and the sacrifices for all the appointed sacred festivals of the Lord, as well as those brought as freewill offerings to the Lord.
- New International Reader's Version - After they celebrated the Feast of Booths, they sacrificed the regular burnt offerings. They offered the New Moon sacrifices. They also offered the sacrifices for all the appointed sacred feasts of the Lord. And they sacrificed the offerings the people chose to give him.
- English Standard Version - and after that the regular burnt offerings, the offerings at the new moon and at all the appointed feasts of the Lord, and the offerings of everyone who made a freewill offering to the Lord.
- New Living Translation - They also offered the regular burnt offerings and the offerings required for the new moon celebrations and the annual festivals as prescribed by the Lord. The people also gave voluntary offerings to the Lord.
- Christian Standard Bible - After that, they offered the regular burnt offering and the offerings for the beginning of each month and for all the Lord’s appointed holy occasions, as well as the freewill offerings brought to the Lord.
- New American Standard Bible - and afterward there was a continual burnt offering, also for the new moons and for all the appointed festivals of the Lord that were consecrated, and from everyone who offered a voluntary offering to the Lord.
- New King James Version - Afterwards they offered the regular burnt offering, and those for New Moons and for all the appointed feasts of the Lord that were consecrated, and those of everyone who willingly offered a freewill offering to the Lord.
- Amplified Bible - and afterward, there was the continual burnt offering, the offering at the New Moons, and at all the appointed festivals of the Lord that were consecrated, and the offerings of everyone who made a voluntary offering to the Lord.
- American Standard Version - and afterward the continual burnt-offering, and the offerings of the new moons, and of all the set feasts of Jehovah that were consecrated, and of every one that willingly offered a freewill-offering unto Jehovah.
- King James Version - And afterward offered the continual burnt offering, both of the new moons, and of all the set feasts of the Lord that were consecrated, and of every one that willingly offered a freewill offering unto the Lord.
- New English Translation - Afterward they offered the continual burnt offerings and those for the new moons and those for all the holy assemblies of the Lord and all those that were being voluntarily offered to the Lord.
- World English Bible - and afterward the continual burnt offering, the offerings of the new moons, of all the set feasts of Yahweh that were consecrated, and of everyone who willingly offered a free will offering to Yahweh.
- 新標點和合本 - 其後獻常獻的燔祭,並在月朔與耶和華的一切聖節獻祭,又向耶和華獻各人的甘心祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,他們獻常獻的燔祭,並在初一和耶和華一切分別為聖的節期獻祭,又向耶和華獻各人的甘心祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,他們獻常獻的燔祭,並在初一和耶和華一切分別為聖的節期獻祭,又向耶和華獻各人的甘心祭。
- 當代譯本 - 之後,他們獻上日常的燔祭,並在朔日 和耶和華所定的一切節期獻祭,又向耶和華獻上自願獻的祭。
- 聖經新譯本 - 另外,又獻常獻的燔祭、月朔獻的燔祭和一切耶和華的聖節所獻的燔祭,以及甘心樂意的人向耶和華所獻的甘心祭。
- 呂振中譯本 - 其後又 獻上 不斷獻的燔祭、月初 祭 、分別為聖的永恆主一切制定節期的 祭 、和各人自願獻與永恆主的祭。
- 中文標準譯本 - 之後,他們獻上常獻的燔祭、新月節的祭物、耶和華神聖節期的所有祭物,以及甘願奉獻給耶和華的一切甘心祭。
- 現代標點和合本 - 其後獻常獻的燔祭,並在月朔與耶和華的一切聖節獻祭,又向耶和華獻各人的甘心祭。
- 文理和合譯本 - 後獻恆獻之燔祭、月朔之祭、及所定為聖、耶和華諸節期之祭、與人奉於耶和華之樂獻祭、
- 文理委辦譯本 - 後於月朔、及耶和華所定之節期、恆獻燔祭、外此凡有樂輸禮物、奉事耶和華者亦獻之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其後、每日與月朔、及主之一切聖節、循常例、獻火焚祭、凡樂獻主之祭亦獻之、
- Nueva Versión Internacional - como también los holocaustos diarios, los de luna nueva, los de las fiestas solemnes ordenadas por el Señor, y los que el pueblo le ofrecía voluntariamente.
- 현대인의 성경 - 그 후에 그들은 정규적으로 드리는 번제, 매월 초하루와 지정된 여호와의 모든 명절에 드리는 제사, 그리고 자진해서 기쁜 마음으로 바치는 예물을 여호와께 드렸다.
- Новый Русский Перевод - После этого они принесли постоянные всесожжения, жертвы на Новолуние , и жертвы на все праздники, посвященные Господу, и добровольные пожертвования от каждого, кто добровольно жертвовал Господу.
- Восточный перевод - После этого они принесли ежедневные всесожжения, жертвы на Новолуние, и жертвы на все праздники, посвящённые Вечному, и пожертвования от каждого, кто добровольно жертвовал Вечному .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого они принесли ежедневные всесожжения, жертвы на Новолуние, и жертвы на все праздники, посвящённые Вечному, и пожертвования от каждого, кто добровольно жертвовал Вечному .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого они принесли ежедневные всесожжения, жертвы на Новолуние, и жертвы на все праздники, посвящённые Вечному, и пожертвования от каждого, кто добровольно жертвовал Вечному .
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, ils offrirent l’holocauste perpétuel et ceux des nouvelles lunes et de toutes les solennités consacrées à l’Eternel, et pour tous ceux qui faisaient des offrandes volontaires à l’Eternel .
- リビングバイブル - このほか、安息日、新月の祝い、種々の例祭のため、それぞれ定められた品々をささげました。また、人々の自発的なささげ物もささげられました。
- Nova Versão Internacional - A seguir apresentaram os holocaustos regulares, os sacrifícios da lua nova e os sacrifícios requeridos para todas as festas sagradas determinadas pelo Senhor, bem como os que foram trazidos como ofertas voluntárias ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Von nun an wurden alle Brandopfer regelmäßig dargebracht, ebenso die Opfer bei den Neumondfeiern und allen übrigen heiligen Festen. Auch freiwillige Opfergaben stiftete das Volk für den Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นพวกเขาถวายเครื่องเผาบูชาตามปกติ เครื่องบูชาสำหรับวันขึ้นหนึ่งค่ำและเครื่องบูชาสำหรับเทศกาลอันศักดิ์สิทธิ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าทุกเทศกาลที่กำหนดไว้ กับถวายเครื่องบูชาตามความสมัครใจของประชากรแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้นก็ได้มอบสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายอย่างต่อเนื่อง ของถวายในวันข้างขึ้น และในเทศกาลที่กำหนดไว้ทั้งหมดของพระผู้เป็นเจ้า และของถวายของทุกคนที่ให้ด้วยใจสมัครแด่พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
- Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
- Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
- Dân Số Ký 28:10 - Lễ thiêu này dâng vào mỗi ngày Sa-bát, cộng thêm với lễ thiêu hằng ngày và lễ quán.”
- Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
- Dân Số Ký 29:8 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm bò tơ đực, chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- 2 Sử Ký 29:31 - Ê-xê-chia dặn bảo: “Các ngươi đã dọn mình nên thánh cho Chúa Hằng Hữu, vậy hãy đem các sinh tế và lễ vật cảm tạ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Hội chúng bèn đem các sinh tế và các lễ vật cảm tạ cùng những người tình nguyện dâng các tế lễ thiêu.
- 2 Sử Ký 29:32 - Hội chúng đem đến 70 bò đực, 100 chiên đực, và 200 chiên con dâng tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:27 - Lễ thiêu dâng vào dịp này gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, bảy chiên con đực một tuổi, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
- Dân Số Ký 29:2 - Lễ thiêu dâng vào dịp này gồm một bò đực, một chiên đực, bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”