Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán lớn tiếng: “Gọi các đao phủ của thành! Bảo chúng cầm khí giới đến đây!”
  • 新标点和合本 - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在我耳边大声喊叫,说:“上前来啊,惩罚这城的人,手中要各拿毁灭的兵器。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在我耳边大声喊叫,说:“上前来啊,惩罚这城的人,手中要各拿毁灭的兵器。”
  • 当代译本 - 我听见祂高声呼喊说:“惩罚这城的人啊,拿起你们各自的兵器上前来吧!”
  • 圣经新译本 - 我听见他大声呼叫说:“惩罚这城的啊!你们要近前来,各人手里拿着灭命的武器。”
  • 现代标点和合本 - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • 和合本(拼音版) - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • New International Version - Then I heard him call out in a loud voice, “Bring near those who are appointed to execute judgment on the city, each with a weapon in his hand.”
  • New International Reader's Version - Then I heard the Lord call out in a loud voice. He said, “Bring here those who are appointed to bring my judgment on the city. Make sure each of them has a weapon in his hand.”
  • English Standard Version - Then he cried in my ears with a loud voice, saying, “Bring near the executioners of the city, each with his destroying weapon in his hand.”
  • New Living Translation - Then the Lord thundered, “Bring on the men appointed to punish the city! Tell them to bring their weapons with them!”
  • The Message - Then I heard him call out loudly, “Executioners, come! And bring your deadly weapons with you.”
  • Christian Standard Bible - Then he called loudly in my hearing, “Come near, executioners of the city, each of you with a destructive weapon in his hand.”
  • New American Standard Bible - Then He cried out in my presence with a loud voice, saying, “Come forward, you executioners of the city, each with his weapon of destruction in his hand.”
  • New King James Version - Then He called out in my hearing with a loud voice, saying, “Let those who have charge over the city draw near, each with a deadly weapon in his hand.”
  • Amplified Bible - Then [in my vision] I heard Him cry out with a thunderous voice, saying, “Approach now, executioners of the city, each with his weapon of destruction in his hand.”
  • American Standard Version - Then he cried in mine ears with a loud voice, saying, Cause ye them that have charge over the city to draw near, every man with his destroying weapon in his hand.
  • King James Version - He cried also in mine ears with a loud voice, saying, Cause them that have charge over the city to draw near, even every man with his destroying weapon in his hand.
  • New English Translation - Then he shouted in my ears, “Approach, you who are to visit destruction on the city, each with his destructive weapon in his hand!”
  • World English Bible - Then he cried in my ears with a loud voice, saying, “Cause those who are in charge of the city to draw near, each man with his destroying weapon in his hand.”
  • 新標點和合本 - 他向我耳中大聲喊叫說:「要使那監管這城的人手中各拿滅命的兵器前來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在我耳邊大聲喊叫,說:「上前來啊,懲罰這城的人,手中要各拿毀滅的兵器。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在我耳邊大聲喊叫,說:「上前來啊,懲罰這城的人,手中要各拿毀滅的兵器。」
  • 當代譯本 - 我聽見祂高聲呼喊說:「懲罰這城的人啊,拿起你們各自的兵器上前來吧!」
  • 聖經新譯本 - 我聽見他大聲呼叫說:“懲罰這城的啊!你們要近前來,各人手裡拿著滅命的武器。”
  • 呂振中譯本 - 他向我耳中大聲喊叫說:『這城的行政官哪,你們要走近前來,各人手裏拿着他那毁滅 人 的器械。』
  • 現代標點和合本 - 他向我耳中大聲喊叫說:「要使那監管這城的人手中各拿滅命的兵器前來。」
  • 文理和合譯本 - 彼大聲呼於我耳曰、其使理斯邑者、手執殘殺之器而來、
  • 文理委辦譯本 - 我聞主大聲呼曰、操斯邑刑賞之權者、當執殺人之器而來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我耳中聞 主 大聲呼曰、當使操權以罰此邑者、各執殺人之器械前來、
  • Nueva Versión Internacional - Después oí que Dios clamaba con fuerte voz: «¡Acérquense, verdugos de la ciudad, cada uno con su arma destructora en la mano!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 그가 큰 소리로 “이 성을 벌할 자들아, 각자 손에 무기를 들고 나오 라!” 하고 외치는 소리를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je l’entendis crier d’une voix forte : Approchez, inspecteurs de la ville ! Que chacun prenne son instrument de destruction en main  !
  • リビングバイブル - それから、その方は大声で叫びました。「わたしがこの町を与えた者たちを呼びなさい。武器を持って攻めて来るようにと言うのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Então o ouvi clamar em alta voz: “Tragam aqui os guardas da cidade, cada um com uma arma na mão”.
  • Hoffnung für alle - Ich hörte, wie Gott mit lauter Stimme rief: »Kommt und vollstreckt das Urteil über Jerusalem! Greift zu den Waffen, um die Menschen in der Stadt zu vernichten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้ยินพระองค์เปล่งพระสุรเสียงอันดังว่า “จงนำผู้รักษาการณ์ประจำกรุงนี้มาที่นี่ ให้แต่ละนายถืออาวุธของตนมาด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ว่า “จง​ให้​บรรดา​ผู้​สังหาร​ของ​เมือง​มา​ที่​นี่ ให้​ทุก​คน​ถือ​อาวุธ​มา​ด้วย”
交叉引用
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • 2 Các Vua 10:24 - Khi người ta dâng lễ vật và lễ thiêu, Giê-hu đặt tám mươi người mai phục bên ngoài đền, và dặn dò: “Ai sơ suất, để một người chạy thoát, người ấy phải đền mạng.”
  • Ê-xê-chi-ên 43:6 - Tôi nghe tiếng phán cùng tôi từ trong Đền Thờ, trong khi người đo vẫn đứng bên cạnh tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán lớn tiếng: “Gọi các đao phủ của thành! Bảo chúng cầm khí giới đến đây!”
  • 新标点和合本 - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在我耳边大声喊叫,说:“上前来啊,惩罚这城的人,手中要各拿毁灭的兵器。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在我耳边大声喊叫,说:“上前来啊,惩罚这城的人,手中要各拿毁灭的兵器。”
  • 当代译本 - 我听见祂高声呼喊说:“惩罚这城的人啊,拿起你们各自的兵器上前来吧!”
  • 圣经新译本 - 我听见他大声呼叫说:“惩罚这城的啊!你们要近前来,各人手里拿着灭命的武器。”
  • 现代标点和合本 - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • 和合本(拼音版) - 他向我耳中大声喊叫说:“要使那监管这城的人手中各拿灭命的兵器前来。”
  • New International Version - Then I heard him call out in a loud voice, “Bring near those who are appointed to execute judgment on the city, each with a weapon in his hand.”
  • New International Reader's Version - Then I heard the Lord call out in a loud voice. He said, “Bring here those who are appointed to bring my judgment on the city. Make sure each of them has a weapon in his hand.”
  • English Standard Version - Then he cried in my ears with a loud voice, saying, “Bring near the executioners of the city, each with his destroying weapon in his hand.”
  • New Living Translation - Then the Lord thundered, “Bring on the men appointed to punish the city! Tell them to bring their weapons with them!”
  • The Message - Then I heard him call out loudly, “Executioners, come! And bring your deadly weapons with you.”
  • Christian Standard Bible - Then he called loudly in my hearing, “Come near, executioners of the city, each of you with a destructive weapon in his hand.”
  • New American Standard Bible - Then He cried out in my presence with a loud voice, saying, “Come forward, you executioners of the city, each with his weapon of destruction in his hand.”
  • New King James Version - Then He called out in my hearing with a loud voice, saying, “Let those who have charge over the city draw near, each with a deadly weapon in his hand.”
  • Amplified Bible - Then [in my vision] I heard Him cry out with a thunderous voice, saying, “Approach now, executioners of the city, each with his weapon of destruction in his hand.”
  • American Standard Version - Then he cried in mine ears with a loud voice, saying, Cause ye them that have charge over the city to draw near, every man with his destroying weapon in his hand.
  • King James Version - He cried also in mine ears with a loud voice, saying, Cause them that have charge over the city to draw near, even every man with his destroying weapon in his hand.
  • New English Translation - Then he shouted in my ears, “Approach, you who are to visit destruction on the city, each with his destructive weapon in his hand!”
  • World English Bible - Then he cried in my ears with a loud voice, saying, “Cause those who are in charge of the city to draw near, each man with his destroying weapon in his hand.”
  • 新標點和合本 - 他向我耳中大聲喊叫說:「要使那監管這城的人手中各拿滅命的兵器前來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在我耳邊大聲喊叫,說:「上前來啊,懲罰這城的人,手中要各拿毀滅的兵器。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在我耳邊大聲喊叫,說:「上前來啊,懲罰這城的人,手中要各拿毀滅的兵器。」
  • 當代譯本 - 我聽見祂高聲呼喊說:「懲罰這城的人啊,拿起你們各自的兵器上前來吧!」
  • 聖經新譯本 - 我聽見他大聲呼叫說:“懲罰這城的啊!你們要近前來,各人手裡拿著滅命的武器。”
  • 呂振中譯本 - 他向我耳中大聲喊叫說:『這城的行政官哪,你們要走近前來,各人手裏拿着他那毁滅 人 的器械。』
  • 現代標點和合本 - 他向我耳中大聲喊叫說:「要使那監管這城的人手中各拿滅命的兵器前來。」
  • 文理和合譯本 - 彼大聲呼於我耳曰、其使理斯邑者、手執殘殺之器而來、
  • 文理委辦譯本 - 我聞主大聲呼曰、操斯邑刑賞之權者、當執殺人之器而來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我耳中聞 主 大聲呼曰、當使操權以罰此邑者、各執殺人之器械前來、
  • Nueva Versión Internacional - Después oí que Dios clamaba con fuerte voz: «¡Acérquense, verdugos de la ciudad, cada uno con su arma destructora en la mano!»
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 그가 큰 소리로 “이 성을 벌할 자들아, 각자 손에 무기를 들고 나오 라!” 하고 외치는 소리를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я услышал, как Он взывает громким голосом: – Подойдите сюда те, кому поручено наказать город, каждый с оружием в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis je l’entendis crier d’une voix forte : Approchez, inspecteurs de la ville ! Que chacun prenne son instrument de destruction en main  !
  • リビングバイブル - それから、その方は大声で叫びました。「わたしがこの町を与えた者たちを呼びなさい。武器を持って攻めて来るようにと言うのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Então o ouvi clamar em alta voz: “Tragam aqui os guardas da cidade, cada um com uma arma na mão”.
  • Hoffnung für alle - Ich hörte, wie Gott mit lauter Stimme rief: »Kommt und vollstreckt das Urteil über Jerusalem! Greift zu den Waffen, um die Menschen in der Stadt zu vernichten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้ยินพระองค์เปล่งพระสุรเสียงอันดังว่า “จงนำผู้รักษาการณ์ประจำกรุงนี้มาที่นี่ ให้แต่ละนายถืออาวุธของตนมาด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ว่า “จง​ให้​บรรดา​ผู้​สังหาร​ของ​เมือง​มา​ที่​นี่ ให้​ทุก​คน​ถือ​อาวุธ​มา​ด้วย”
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • 2 Các Vua 10:24 - Khi người ta dâng lễ vật và lễ thiêu, Giê-hu đặt tám mươi người mai phục bên ngoài đền, và dặn dò: “Ai sơ suất, để một người chạy thoát, người ấy phải đền mạng.”
  • Ê-xê-chi-ên 43:6 - Tôi nghe tiếng phán cùng tôi từ trong Đền Thờ, trong khi người đo vẫn đứng bên cạnh tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
圣经
资源
计划
奉献