逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- 新标点和合本 - 又对我说:“人子啊,以色列家所行的,就是在此行这大可憎的事,使我远离我的圣所,你看见了吗?你还要看见另有大可憎的事。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“人子啊,你看见以色列家所做的吗?他们在这里做了极其可憎的事,使我远离我的圣所。你还要看见另有极其可憎的事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“人子啊,你看见以色列家所做的吗?他们在这里做了极其可憎的事,使我远离我的圣所。你还要看见另有极其可憎的事。”
- 当代译本 - 祂又对我说:“人子啊,你看见以色列人的所作所为了吗?他们在这里行那些极其可憎的事,以致我远离我的圣所。你会看到更可憎的事。”
- 圣经新译本 - 他又对我说:“人子啊!以色列家在这里所行的,就是他们行这极其可憎的事,使我远离我的圣所,你看见了吗?但你还要看见更加可憎的事。”
- 现代标点和合本 - 又对我说:“人子啊,以色列家所行的,就是在此行这大可憎的事,使我远离我的圣所,你看见了吗?你还要看见另有大可憎的事。”
- 和合本(拼音版) - 又对我说:“人子啊,以色列家所行的,就是在此行这大可憎的事,使我远离我的圣所,你看见了吗?你还要看见另有大可憎的事。”
- New International Version - And he said to me, “Son of man, do you see what they are doing—the utterly detestable things the Israelites are doing here, things that will drive me far from my sanctuary? But you will see things that are even more detestable.”
- New International Reader's Version - He said to me, “Son of man, do you see what the Israelites are doing here? They are doing things I hate very much. Those things will cause me to go far away from my temple. But you will see things I hate even more.”
- English Standard Version - And he said to me, “Son of man, do you see what they are doing, the great abominations that the house of Israel are committing here, to drive me far from my sanctuary? But you will see still greater abominations.”
- New Living Translation - “Son of man,” he said, “do you see what they are doing? Do you see the detestable sins the people of Israel are committing to drive me from my Temple? But come, and you will see even more detestable sins than these!”
- The Message - Then he said, “Son of man, do you see what they’re doing? Outrageous obscenities! And doing them right here! It’s enough to drive me right out of my own Temple. But you’re going to see worse yet.” * * *
- Christian Standard Bible - He said to me, “Son of man, do you see what they are doing here — more detestable acts that the house of Israel is committing — so that I must depart from my sanctuary? You will see even more detestable acts.”
- New American Standard Bible - And He said to me, “Son of man, do you see what they are doing, the great abominations which the house of Israel are committing here, so that I would be far from My sanctuary? But yet you will see still greater abominations!”
- New King James Version - Furthermore He said to me, “Son of man, do you see what they are doing, the great abominations that the house of Israel commits here, to make Me go far away from My sanctuary? Now turn again, you will see greater abominations.”
- Amplified Bible - Furthermore, He said to me, “Son of man, do you see what they are doing, the great repulsive acts which the house of Israel is committing here, to drive Me far away from My sanctuary? But you will again see greater repulsive acts.”
- American Standard Version - And he said unto me, Son of man, seest thou what they do? even the great abominations that the house of Israel do commit here, that I should go far off from my sanctuary? But thou shalt again see yet other great abominations.
- King James Version - He said furthermore unto me, Son of man, seest thou what they do? even the great abominations that the house of Israel committeth here, that I should go far off from my sanctuary? but turn thee yet again, and thou shalt see greater abominations.
- New English Translation - He said to me, “Son of man, do you see what they are doing – the great abominations that the people of Israel are practicing here, to drive me far from my sanctuary? But you will see greater abominations than these!”
- World English Bible - He said to me, “Son of man, do you see what they do? Even the great abominations that the house of Israel commit here, that I should go far off from my sanctuary? But you will again see yet other great abominations.”
- 新標點和合本 - 又對我說:「人子啊,以色列家所行的,就是在此行這大可憎的事,使我遠離我的聖所,你看見了嗎?你還要看見另有大可憎的事。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,你看見以色列家所做的嗎?他們在這裏做了極其可憎的事,使我遠離我的聖所。你還要看見另有極其可憎的事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「人子啊,你看見以色列家所做的嗎?他們在這裏做了極其可憎的事,使我遠離我的聖所。你還要看見另有極其可憎的事。」
- 當代譯本 - 祂又對我說:「人子啊,你看見以色列人的所作所為了嗎?他們在這裡行那些極其可憎的事,以致我遠離我的聖所。你會看到更可憎的事。」
- 聖經新譯本 - 他又對我說:“人子啊!以色列家在這裡所行的,就是他們行這極其可憎的事,使我遠離我的聖所,你看見了嗎?但你還要看見更加可憎的事。”
- 呂振中譯本 - 他又對我說:『人子啊,他們所行的、 以色列 家在這裏所行的、這大可厭惡的事、要使我遠離我的聖所的事、你看見了沒有?你還要看見另有大可厭惡的事呢。』
- 現代標點和合本 - 又對我說:「人子啊,以色列家所行的,就是在此行這大可憎的事,使我遠離我的聖所,你看見了嗎?你還要看見另有大可憎的事。」
- 文理和合譯本 - 又諭我曰、人子歟、以色列家在此所為、爾見之乎、彼行大可惡之事、使我遠我聖所、然爾將見尤為可惡之事、
- 文理委辦譯本 - 又諭我曰、人子、爾觀以色列族在此、所行不義、深堪痛疾、使我去聖所甚遠、然爾將見可惡之事、較此尤甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、人子、 以色列 族在此行諸大可憎之事、使我遠離聖所、爾見之乎、爾必再見更可憎之事、
- Nueva Versión Internacional - También me dijo: «Hijo de hombre, ¿ves las grandes abominaciones que cometen los israelitas en este lugar, y que me hacen alejarme de mi santuario? Realmente no has visto nada todavía; peores abominaciones verás».
- 현대인의 성경 - 그때 그가 다시 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 너는 이스라엘 백성이 하는 일을 보느냐? 그들이 여기서 더러운 일을 행하여 성소에서 나를 점점 더 멀리 몰아내고 있다. 그러나 너는 이보다 더 역겨운 일을 보게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Бог сказал мне: – Сын человеческий, ты видишь, что они делают, – эти страшные мерзости, которые дом Израиля творит здесь, чтобы удалить Меня из Моего святилища? Но ты увидишь еще большие мерзости.
- Восточный перевод - Всевышний сказал мне: – Смертный, ты видишь, что они делают, – эти страшные мерзости, которые народ Исраила творит здесь, чтобы удалить Меня из Моего святилища? Но ты увидишь ещё большие мерзости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал мне: – Смертный, ты видишь, что они делают, – эти страшные мерзости, которые народ Исраила творит здесь, чтобы удалить Меня из Моего святилища? Но ты увидишь ещё большие мерзости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал мне: – Смертный, ты видишь, что они делают, – эти страшные мерзости, которые народ Исроила творит здесь, чтобы удалить Меня из Моего святилища? Но ты увидишь ещё большие мерзости.
- La Bible du Semeur 2015 - Il me dit encore : Fils d’homme, vois-tu ce qu’ils font ? Regarde les pratiques si abominables que les Israélites commettent en ce lieu pour m’éloigner de mon sanctuaire. Mais tu verras encore d’autres abominations très graves.
- リビングバイブル - その方はさらに言いました。「人の子よ、彼らのしていることが見えるか。わたしを神殿から追い出すために、イスラエルの民がそこで犯している大きな罪が見えるか。さあ、もっと大きな罪を見せよう。」
- Nova Versão Internacional - E ele me disse: “Filho do homem, você vê o que estão fazendo? As práticas repugnantes da nação de Israel, coisas que me levarão para longe do meu santuário? Mas você verá práticas ainda piores que estas”.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch«, sagte er zu mir, »siehst du, was das Volk Israel hier tut? Es opfert abscheulichen Götzen, um mich aus meinem Heiligtum zu vertreiben. Doch warte – es kommt noch schlimmer!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าเห็นสิ่งที่พวกเขากำลังทำอยู่หรือไม่? คือสิ่งที่น่ารังเกียจอย่างยิ่ง ซึ่งพงศ์พันธุ์อิสราเอลกำลังทำอยู่ที่นี่ สิ่งซึ่งจะผลักไสเราให้ไกลห่างจากสถานนมัสการของเรา แต่เจ้าจะเห็นสิ่งที่น่ารังเกียจยิ่งกว่านี้อีก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับข้าพเจ้าดังนี้ว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าเห็นไหมว่าพวกเขากำลังทำอะไรอยู่ สิ่งทั้งหลายอันน่ารังเกียจที่สุดที่พงศ์พันธุ์อิสราเอลกำลังทำอยู่ที่นี่ สิ่งที่จะขับให้เราออกไปไกลจากที่พำนักของเรา แต่เจ้าจะเห็นสิ่งต่างๆ ที่น่ารังเกียจมากยิ่งกว่าเสียอีก”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
- Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
- 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
- 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
- Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- Giê-rê-mi 7:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cháu Giu-đa đã làm bao nhiêu tội ác trước mắt Ta. Chúng dám đặt thần tượng trong Đền Thờ được gọi bằng Danh Ta để làm ô nhiễm nó.
- Giê-rê-mi 7:17 - Con không thấy những việc ghê tởm chúng làm ở khắp các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 78:60 - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.