Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • 新标点和合本 - 其中所逃脱的就必逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中幸存的要逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,如谷中的鸽子哀鸣;
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中幸存的要逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,如谷中的鸽子哀鸣;
  • 当代译本 - 侥幸逃到山上的,都必像谷中哀鸣的鸽子,为自己的罪恶哀鸣。
  • 圣经新译本 - 他们中间逃脱的,必因自己的罪孽在山上发出哀声, 像谷中的鸽子哀鸣一样。
  • 现代标点和合本 - 其中所逃脱的就必逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • 和合本(拼音版) - 其中所逃脱的,就必逃脱,各人因自己的罪孽,在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • New International Version - The fugitives who escape will flee to the mountains. Like doves of the valleys, they will all moan, each for their own sins.
  • New International Reader's Version - All those who escape and are left alive will run to the mountains. They will sound like doves of the valley when they cry over their sins.
  • English Standard Version - And if any survivors escape, they will be on the mountains, like doves of the valleys, all of them moaning, each one over his iniquity.
  • New Living Translation - The survivors who escape to the mountains will moan like doves, weeping for their sins.
  • Christian Standard Bible - The survivors among them will escape and live on the mountains. Like doves of the valley, all of them will moan, each over his own iniquity.
  • New American Standard Bible - Even when their survivors escape, they will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, each over his own wrongdoing.
  • New King James Version - ‘Those who survive will escape and be on the mountains Like doves of the valleys, All of them mourning, Each for his iniquity.
  • Amplified Bible - Even when their survivors escape, they will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, each over his [punishment for] sin.
  • American Standard Version - But those of them that escape shall escape, and shall be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, every one in his iniquity.
  • King James Version - But they that escape of them shall escape, and shall be on the mountains like doves of the valleys, all of them mourning, every one for his iniquity.
  • New English Translation - Their survivors will escape to the mountains and become like doves of the valleys; all of them will moan – each one for his iniquity.
  • World English Bible - But those of those who escape, they will escape and will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, everyone in his iniquity.
  • 新標點和合本 - 其中所逃脫的就必逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,好像谷中的鴿子哀鳴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中倖存的要逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,如谷中的鴿子哀鳴;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中倖存的要逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,如谷中的鴿子哀鳴;
  • 當代譯本 - 僥倖逃到山上的,都必像谷中哀鳴的鴿子,為自己的罪惡哀鳴。
  • 聖經新譯本 - 他們中間逃脫的,必因自己的罪孽在山上發出哀聲, 像谷中的鴿子哀鳴一樣。
  • 呂振中譯本 - 他們中間逃跑的必逃脫,必到山上,像平谷中的鴿子,沉吟哀鳴着,各為自己的罪罰 而哀鳴 。
  • 現代標點和合本 - 其中所逃脫的就必逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,好像谷中的鴿子哀鳴。
  • 文理和合譯本 - 其中得脫者、必在山上、若谷中之班鳩、各以其罪而哀鳴、
  • 文理委辦譯本 - 或有免於難者、各自怨艾、逃避於山、若斑鳩歸谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃遁得脫者、流離山間、各為己罪哀號、如谷中之鴿哀鳴、
  • Nueva Versión Internacional - Los que logren escapar se quedarán en las montañas como palomas del valle, cada uno llorando por su maldad.
  • 현대인의 성경 - 살아서 산으로 도망하는 자들은 골짜기의 비둘기처럼 숨어서 자기 죄 때문에 슬퍼할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Все, кто уцелеет и спасется, будут стонать в горах, как голуби долин, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelque rescapé ╵parvient à s’échapper, il s’enfuira vers les montagnes tout comme les colombes des vallées. Et ils gémiront tous , chacun pour son péché.
  • リビングバイブル - 運よく逃れた者も、山々にひそむ鳩のように、その寂しさを嘆き悲しみ、自分の罪のために泣き悲しむ。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que se livrarem e escaparem estarão nos montes, gemendo como pombas nos vales, cada um por causa de sua própria iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Wer entkommen kann, muss im Gebirge hausen. Jeder leidet unter seiner Schuld und klagt wie eine verängstigte Taube.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่หนีรอดชีวิตไปได้ จะหนีไปอยู่ตามภูเขา เหมือนนกพิราบตามหุบเขา พวกเขาจะร้องครวญคราง เพราะบาปของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ประทัง​ชีวิต​และ​หลบ​หนี​ไป​ได้​จะ​ไป​อยู่​ใน​แถบ​ภูเขา และ​โอด​ครวญ​อย่าง​นก​พิราบ​ใน​หุบ​เขา แต่​ละ​คน​จะ​เป็น​เช่น​นั้น​เนื่อง​จาก​บาป​ของ​ตน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
  • 新标点和合本 - 其中所逃脱的就必逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中幸存的要逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,如谷中的鸽子哀鸣;
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中幸存的要逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,如谷中的鸽子哀鸣;
  • 当代译本 - 侥幸逃到山上的,都必像谷中哀鸣的鸽子,为自己的罪恶哀鸣。
  • 圣经新译本 - 他们中间逃脱的,必因自己的罪孽在山上发出哀声, 像谷中的鸽子哀鸣一样。
  • 现代标点和合本 - 其中所逃脱的就必逃脱,各人因自己的罪孽在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • 和合本(拼音版) - 其中所逃脱的,就必逃脱,各人因自己的罪孽,在山上发出悲声,好像谷中的鸽子哀鸣。
  • New International Version - The fugitives who escape will flee to the mountains. Like doves of the valleys, they will all moan, each for their own sins.
  • New International Reader's Version - All those who escape and are left alive will run to the mountains. They will sound like doves of the valley when they cry over their sins.
  • English Standard Version - And if any survivors escape, they will be on the mountains, like doves of the valleys, all of them moaning, each one over his iniquity.
  • New Living Translation - The survivors who escape to the mountains will moan like doves, weeping for their sins.
  • Christian Standard Bible - The survivors among them will escape and live on the mountains. Like doves of the valley, all of them will moan, each over his own iniquity.
  • New American Standard Bible - Even when their survivors escape, they will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, each over his own wrongdoing.
  • New King James Version - ‘Those who survive will escape and be on the mountains Like doves of the valleys, All of them mourning, Each for his iniquity.
  • Amplified Bible - Even when their survivors escape, they will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, each over his [punishment for] sin.
  • American Standard Version - But those of them that escape shall escape, and shall be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, every one in his iniquity.
  • King James Version - But they that escape of them shall escape, and shall be on the mountains like doves of the valleys, all of them mourning, every one for his iniquity.
  • New English Translation - Their survivors will escape to the mountains and become like doves of the valleys; all of them will moan – each one for his iniquity.
  • World English Bible - But those of those who escape, they will escape and will be on the mountains like doves of the valleys, all of them moaning, everyone in his iniquity.
  • 新標點和合本 - 其中所逃脫的就必逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,好像谷中的鴿子哀鳴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中倖存的要逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,如谷中的鴿子哀鳴;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中倖存的要逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,如谷中的鴿子哀鳴;
  • 當代譯本 - 僥倖逃到山上的,都必像谷中哀鳴的鴿子,為自己的罪惡哀鳴。
  • 聖經新譯本 - 他們中間逃脫的,必因自己的罪孽在山上發出哀聲, 像谷中的鴿子哀鳴一樣。
  • 呂振中譯本 - 他們中間逃跑的必逃脫,必到山上,像平谷中的鴿子,沉吟哀鳴着,各為自己的罪罰 而哀鳴 。
  • 現代標點和合本 - 其中所逃脫的就必逃脫,各人因自己的罪孽在山上發出悲聲,好像谷中的鴿子哀鳴。
  • 文理和合譯本 - 其中得脫者、必在山上、若谷中之班鳩、各以其罪而哀鳴、
  • 文理委辦譯本 - 或有免於難者、各自怨艾、逃避於山、若斑鳩歸谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逃遁得脫者、流離山間、各為己罪哀號、如谷中之鴿哀鳴、
  • Nueva Versión Internacional - Los que logren escapar se quedarán en las montañas como palomas del valle, cada uno llorando por su maldad.
  • 현대인의 성경 - 살아서 산으로 도망하는 자들은 골짜기의 비둘기처럼 숨어서 자기 죄 때문에 슬퍼할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Все, кто уцелеет и спасется, будут стонать в горах, как голуби долин, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто уцелеет и спасётся, будут в горах, как голуби, изгнанные из долины; все они будут скорбно стонать, каждый из-за своих грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelque rescapé ╵parvient à s’échapper, il s’enfuira vers les montagnes tout comme les colombes des vallées. Et ils gémiront tous , chacun pour son péché.
  • リビングバイブル - 運よく逃れた者も、山々にひそむ鳩のように、その寂しさを嘆き悲しみ、自分の罪のために泣き悲しむ。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que se livrarem e escaparem estarão nos montes, gemendo como pombas nos vales, cada um por causa de sua própria iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Wer entkommen kann, muss im Gebirge hausen. Jeder leidet unter seiner Schuld und klagt wie eine verängstigte Taube.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่หนีรอดชีวิตไปได้ จะหนีไปอยู่ตามภูเขา เหมือนนกพิราบตามหุบเขา พวกเขาจะร้องครวญคราง เพราะบาปของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ประทัง​ชีวิต​และ​หลบ​หนี​ไป​ได้​จะ​ไป​อยู่​ใน​แถบ​ภูเขา และ​โอด​ครวญ​อย่าง​นก​พิราบ​ใน​หุบ​เขา แต่​ละ​คน​จะ​เป็น​เช่น​นั้น​เนื่อง​จาก​บาป​ของ​ตน
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
  • Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • Xa-cha-ri 12:12 - Cả nước sẽ khóc than, gia tộc nào khóc than cho gia tộc ấy, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng. Gia tộc nhà Đa-vít riêng, gia tộc nhà Na-than riêng;
  • Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
  • Xa-cha-ri 12:14 - Và mọi gia tộc còn lại, từng gia tộc riêng rẽ, vợ chồng trong gia tộc than khóc riêng.”
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
圣经
资源
计划
奉献