逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- 新标点和合本 - “你们分散在各国的时候,我必在列邦中使你们有剩下脱离刀剑的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我必留下一些人,你们中有人得以在列国中脱离刀剑,分散在列邦。
- 和合本2010(神版-简体) - “我必留下一些人,你们中有人得以在列国中脱离刀剑,分散在列邦。
- 当代译本 - “‘不过,我必为你们留下一些人,使他们脱离刀剑之灾,四散到列国列邦。
- 圣经新译本 - “‘但我要保留一些余剩的人,你们分散在各地的时候,你们必有人在列国中从刀剑下逃出来。
- 现代标点和合本 - ‘你们分散在各国的时候,我必在列邦中使你们有剩下脱离刀剑的人。
- 和合本(拼音版) - “你们分散在各国的时候,我必在列邦中使你们有剩下脱离刀剑的人。
- New International Version - “ ‘But I will spare some, for some of you will escape the sword when you are scattered among the lands and nations.
- New International Reader's Version - “ ‘ “But I will spare some of you. Some will escape from being killed by swords. You will be scattered among other lands and nations.
- English Standard Version - “Yet I will leave some of you alive. When you have among the nations some who escape the sword, and when you are scattered through the countries,
- New Living Translation - “But I will let a few of my people escape destruction, and they will be scattered among the nations of the world.
- The Message - “‘But I’ll let a few escape the killing as you are scattered through other lands and nations. In the foreign countries where they’re taken as prisoners of war, they’ll remember me. They’ll realize how devastated I was by their betrayals, by their voracious lust for gratifying themselves in their idolatries. They’ll be disgusted with their evil ways, disgusting to God in the way they’ve lived. They’ll know that I am God. They’ll know that my judgment against them was no empty threat.
- Christian Standard Bible - “Yet I will leave a remnant when you are scattered among the nations, for throughout the countries there will be some of you who will escape the sword.
- New American Standard Bible - “However, I will leave a remnant, in that you will have those who escaped the sword among the nations when you are scattered among the countries.
- New King James Version - “Yet I will leave a remnant, so that you may have some who escape the sword among the nations, when you are scattered through the countries.
- Amplified Bible - “Yet I will leave some of you alive [a remnant], for you will have some who escaped the sword among the nations when you are scattered throughout the countries.
- American Standard Version - Yet will I leave a remnant, in that ye shall have some that escape the sword among the nations, when ye shall be scattered through the countries.
- King James Version - Yet will I leave a remnant, that ye may have some that shall escape the sword among the nations, when ye shall be scattered through the countries.
- New English Translation - “‘But I will spare some of you. Some will escape the sword when you are scattered in foreign lands.
- World English Bible - “‘“Yet I will leave a remnant, in that you will have some that escape the sword among the nations, when you are scattered through the countries.
- 新標點和合本 - 「你們分散在各國的時候,我必在列邦中使你們有剩下脫離刀劍的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我必留下一些人,你們中有人得以在列國中脫離刀劍,分散在列邦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我必留下一些人,你們中有人得以在列國中脫離刀劍,分散在列邦。
- 當代譯本 - 「『不過,我必為你們留下一些人,使他們脫離刀劍之災,四散到列國列邦。
- 聖經新譯本 - “‘但我要保留一些餘剩的人,你們分散在各地的時候,你們必有人在列國中從刀劍下逃出來。
- 呂振中譯本 - 『然而我要遺留 一部分人民 ,因為當你們四散在列邦中時、你們必有人在列國中逃脫了刀劍;
- 現代標點和合本 - 『你們分散在各國的時候,我必在列邦中使你們有剩下脫離刀劍的人。
- 文理和合譯本 - 爾散於列邦時、我必留遺民於其中、得脫鋒刃、
- 文理委辦譯本 - 爾散於列邦、中有遺民、得脫鋒刃、我使之然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾散於列國時、我使爾猶有遺民、得脫鋒刃、居於異邦、
- Nueva Versión Internacional - »” ’Pero yo dejaré que algunos de ustedes se escapen de la muerte y queden esparcidos entre las naciones y los pueblos.
- 현대인의 성경 - “ ‘그러나 나는 너희 중 일부가 칼날을 피해 세계 각처로 흩어지게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Но некоторых Я пощажу. Некоторые из вас спасутся от меча, когда вы будете рассеяны среди народов и стран.
- Восточный перевод - Но некоторых Я пощажу. Некоторые из вас спасутся от меча, когда вы будете рассеяны среди народов и стран.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторых Я пощажу. Некоторые из вас спасутся от меча, когда вы будете рассеяны среди народов и стран.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторых Я пощажу. Некоторые из вас спасутся от меча, когда вы будете рассеяны среди народов и стран.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je vous laisserai un reste d’entre vous : des rescapés de l’épée qui survivront parmi les autres peuples, ils seront dispersés dans différents pays.
- リビングバイブル - しかし、わたしは、わたしの民のうち少数の者を逃れさせ、国々の間に散らそう。
- Nova Versão Internacional - “Mas pouparei alguns; alguns de vocês escaparão da espada quando forem espalhados entre as terras e nações.
- Hoffnung für alle - Denn ich werde von euch Israeliten einige übrig lassen, die dem Schwert entkommen und in fremde Länder verschleppt werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แต่เราจะไว้ชีวิตบางคน เพราะจะมีบางคนในพวกเจ้ารอดจากคมดาบ เมื่อพวกเจ้าถูกทำให้กระจัดกระจายไปในดินแดนและชนชาติต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถึงกระนั้น เราจะไว้ชีวิตของพวกเจ้าบางคน เพราะบางคนจะรอดจากความตายไปได้ ในเวลาที่กระจัดกระจายไปอยู่ในท่ามกลางบรรดาประชาชาติและในหลายดินแดน
交叉引用
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
- Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
- Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
- Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
- Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.