逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 新标点和合本 - 又要使饥荒和恶兽到你那里,叫你丧子,瘟疫和流血的事也必盛行在你那里;我也要使刀剑临到你。这是我耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要令饥荒和恶兽临到你,使你丧失儿女。瘟疫和流血的事必在你那里盛行,我也要使刀剑临到你。这是我—耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要令饥荒和恶兽临到你,使你丧失儿女。瘟疫和流血的事必在你那里盛行,我也要使刀剑临到你。这是我—耶和华说的。”
- 当代译本 - 我必让饥荒和猛兽来侵害你们,夺走你们的儿女,使你们饱受瘟疫、暴行和刀剑之灾,这是我耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 我要差遣饥荒和恶兽到你们那里去,使你丧掉儿女;在你中间必到处发生瘟疫和流血的事;我也必使刀剑临到你。这是我耶和华说的。”
- 现代标点和合本 - 又要使饥荒和恶兽到你那里,叫你丧子,瘟疫和流血的事也必盛行在你那里。我也要使刀剑临到你。这是我耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 又要使饥荒和恶兽到你那里,叫你丧子,瘟疫和流血的事也必盛行在你那里,我也要使刀剑临到你,这是我耶和华说的。”
- New International Version - I will send famine and wild beasts against you, and they will leave you childless. Plague and bloodshed will sweep through you, and I will bring the sword against you. I the Lord have spoken.”
- New International Reader's Version - I will send hunger and wild animals against you. They will destroy all your children. Plague and murder will sweep over you. And I will send swords to kill you. I have spoken. I am the Lord.”
- English Standard Version - I will send famine and wild beasts against you, and they will rob you of your children. Pestilence and blood shall pass through you, and I will bring the sword upon you. I am the Lord; I have spoken.”
- New Living Translation - And along with the famine, wild animals will attack you and rob you of your children. Disease and war will stalk your land, and I will bring the sword of the enemy against you. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - I will send famine and dangerous animals against you. They will leave you childless. Plague and bloodshed will sweep through you, and I will bring a sword against you. I, the Lord, have spoken.”
- New American Standard Bible - I will send on you famine and vicious animals, and they will bereave you of children; plague and bloodshed also will pass through you, and I will bring the sword on you. I, the Lord, have spoken.’ ”
- New King James Version - So I will send against you famine and wild beasts, and they will bereave you. Pestilence and blood shall pass through you, and I will bring the sword against you. I, the Lord, have spoken.’ ”
- Amplified Bible - Further, I will send against you hunger and wild beasts, and they will bereave you of children; virulent disease and bloodshed also will pass through you, and I will bring the sword on you. I, the Lord, have spoken.’ ”
- American Standard Version - and I will send upon you famine and evil beasts, and they shall bereave thee; and pestilence and blood shall pass through thee; and I will bring the sword upon thee: I, Jehovah, have spoken it.
- King James Version - So will I send upon you famine and evil beasts, and they shall bereave thee; and pestilence and blood shall pass through thee; and I will bring the sword upon thee. I the Lord have spoken it.
- New English Translation - I will send famine and wild beasts against you and they will take your children from you. Plague and bloodshed will overwhelm you, and I will bring a sword against you. I, the Lord, have spoken!”
- World English Bible - I will send on you famine and evil animals, and they will bereave you. Pestilence and blood will pass through you. I will bring the sword on you. I, Yahweh, have spoken it.’”
- 新標點和合本 - 又要使饑荒和惡獸到你那裏,叫你喪子,瘟疫和流血的事也必盛行在你那裏;我也要使刀劍臨到你。這是我-耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要令饑荒和惡獸臨到你,使你喪失兒女。瘟疫和流血的事必在你那裏盛行,我也要使刀劍臨到你。這是我-耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要令饑荒和惡獸臨到你,使你喪失兒女。瘟疫和流血的事必在你那裏盛行,我也要使刀劍臨到你。這是我—耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我必讓饑荒和猛獸來侵害你們,奪走你們的兒女,使你們飽受瘟疫、暴行和刀劍之災,這是我耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 我要差遣饑荒和惡獸到你們那裡去,使你喪掉兒女;在你中間必到處發生瘟疫和流血的事;我也必使刀劍臨到你。這是我耶和華說的。”
- 呂振中譯本 - 我必打發饑荒和惡獸去攻擊你,使你喪失兒子;瘟疫和流血的事必流行於你中間;我必使刀劍來擊打你; 這是 我永恆主說 的 。
- 現代標點和合本 - 又要使饑荒和惡獸到你那裡,叫你喪子,瘟疫和流血的事也必盛行在你那裡。我也要使刀劍臨到你。這是我耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 既降饑饉、亦遣暴獸、俾爾孤獨、疫癘流血經於爾邦、兵刃臨於爾身、我耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 不第降以饑饉、亦使暴獸攘爾子女、又使瘟疫鋒刃、臨於爾邦、耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降饑饉於爾、使暴獸噬爾子女、使疫癘與殺戮之事、流行爾中、且使鋒刃臨於爾、我耶和華已言之矣、
- Nueva Versión Internacional - Por si fuera poco, lanzaré contra ti animales salvajes que te dejarán sin hijos. Te verás abrumado por las plagas y por el derramamiento de sangre, pues haré que caigas a filo de espada. Yo, el Señor, lo he dicho».
- 현대인의 성경 - 내가 기근과 맹수를 너희에게 보내 너희 가족을 죽일 것이며 너희 가운데 무서운 질병과 전쟁을 보내 피비린내 나는 일이 일어나도록 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Я пошлю на тебя голод и диких зверей, и они лишат тебя детей. Мор и кровопролитие пройдут по тебе, и Я наведу на тебя меч. Я, Господь, сказал это.
- Восточный перевод - Я нашлю на тебя голод и диких зверей, и они лишат тебя детей. Мор и кровопролитие пройдут по тебе, и Я наведу на тебя меч. Я, Вечный, сказал это.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я нашлю на тебя голод и диких зверей, и они лишат тебя детей. Мор и кровопролитие пройдут по тебе, и Я наведу на тебя меч. Я, Вечный, сказал это.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я нашлю на тебя голод и диких зверей, и они лишат тебя детей. Мор и кровопролитие пройдут по тебе, и Я наведу на тебя меч. Я, Вечный, сказал это.
- La Bible du Semeur 2015 - J’enverrai contre vous, en plus de la famine, des bêtes féroces qui te raviront tes enfants ; la peste et le carnage passeront au milieu de toi, et j’enverrai l’épée contre toi. Moi, l’Eternel, j’ai parlé.
- リビングバイブル - ききんばかりでなく、野獣があなたとあなたの家族を襲って、かみ殺す。疫病と戦争が国中に起こり、敵の剣があなたを虐殺する。主であるわたしが、これを語っている。」
- Nova Versão Internacional - Enviarei contra você a fome e animais selvagens, que acabarão com os seus filhos. A peste e o derramamento de sangue a alcançarão, e trarei a espada contra você. Eu, o Senhor, falei”.
- Hoffnung für alle - Hungersnot und wilde Tiere rauben euch die Kinder; Seuchen, Krieg und Gewalt richten euch zugrunde. Mein Wort gilt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งการกันดารอาหารและสัตว์ป่ามาเล่นงานเจ้า และคร่าชีวิตลูกๆ ของเจ้า โรคระบาดและการนองเลือดจะแพร่ไปทั่วดินแดนของเจ้า และเราจะนำดาบมาฟาดฟันเจ้า เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้เกิดความอดอยาก และรังควานเจ้าด้วยสัตว์ป่า และลูกๆ ของเจ้าจะถูกพรากจากไป เจ้าจะประสบกับโรคระบาดและโลหิตตก และเจ้าจะไม่อาจหลีกเลี่ยงจากคมดาบ เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราได้กล่าวแล้ว”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Ê-xê-chi-ên 21:32 - Các ngươi sẽ là mồi cho lửa, máu các ngươi sẽ nhuộm đất nước các ngươi. Các ngươi sẽ bị quét sạch, và xóa hẳn trong lịch sử loài người, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
- Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
- Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 26:14 - Ta sẽ khiến đất của ngươi thành một tảng đá nhẵn nhụi, làm nơi để dân chài phơi lưới của họ. Thành ngươi sẽ chẳng bao giờ được tái thiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy. Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
- Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
- Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!