逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
- 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,你看见了什么?” 他就带我回到河边。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,你看见了吗?” 他带我回到河边。
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,你看见了吗?” 他带我回到河边。
- 当代译本 - 他问我:“人子啊,你看见了吗?” 然后,他带我回到河边,
- 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!你看到了吗?”他就领着我,带我回到河边。
- 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,你看见了什么?”他就带我回到河边。
- 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,你看见了什么?” 他就带我回到河边。
- New International Version - He asked me, “Son of man, do you see this?” Then he led me back to the bank of the river.
- New International Reader's Version - He asked me, “Son of man, do you see this?” Then he led me back to the bank of the river.
- English Standard Version - And he said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he led me back to the bank of the river.
- New Living Translation - He asked me, “Have you been watching, son of man?” Then he led me back along the riverbank.
- The Message - He said, “Son of man, have you had a good look?” Then he took me back to the riverbank. While sitting on the bank, I noticed a lot of trees on both sides of the river.
- Christian Standard Bible - He asked me, “Do you see this, son of man?” Then he led me back to the bank of the river.
- New American Standard Bible - And he said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he brought me back to the bank of the river.
- New King James Version - He said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he brought me and returned me to the bank of the river.
- Amplified Bible - And he said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he brought me back to the bank of the river.
- American Standard Version - And he said unto me, Son of man, hast thou seen this? Then he brought me, and caused me to return to the bank of the river.
- King James Version - And he said unto me, Son of man, hast thou seen this? Then he brought me, and caused me to return to the brink of the river.
- New English Translation - He said to me, “Son of man, have you seen this?” Then he led me back to the bank of the river.
- World English Bible - He said to me, “Son of man, have you seen?” Then he brought me, and caused me to return to the bank of the river.
- 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,你看見了甚麼?」 他就帶我回到河邊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,你看見了嗎?」 他帶我回到河邊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,你看見了嗎?」 他帶我回到河邊。
- 當代譯本 - 他問我:「人子啊,你看見了嗎?」 然後,他帶我回到河邊,
- 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!你看到了嗎?”他就領著我,帶我回到河邊。
- 呂振中譯本 - 他對我說:『人子啊,你看見了麼?』 他就沿溪河邊領我返回。
- 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,你看見了什麼?」他就帶我回到河邊。
- 文理和合譯本 - 遂謂我曰、人子歟、爾見此乎、乃導我返於河濱、
- 文理委辦譯本 - 遂告我云、人子、爾見此乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂告我曰、人子、爾見此乎、遂導我歸河濱、
- Nueva Versión Internacional - Entonces me preguntó: «¿Lo has visto, hijo de hombre?» En seguida me hizo volver a la orilla del río,
- 현대인의 성경 - 그때 그는 나에게 “사람의 아들아, 네가 이것을 잘 보았느냐?” 하고 물었다. 다음으로 그는 나를 데리고 강변으로 갔다.
- Новый Русский Перевод - Он спросил меня: – Сын человеческий, видишь это? Он привел меня назад на берег.
- Восточный перевод - Он спросил меня: – Смертный, видишь это? Он привёл меня назад на берег.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил меня: – Смертный, видишь это? Он привёл меня назад на берег.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил меня: – Смертный, видишь это? Он привёл меня назад на берег.
- La Bible du Semeur 2015 - Il me dit : Fils d’homme, as-tu vu ? Puis il me ramena sur le bord du torrent.
- リビングバイブル - その人は、今見たことをよく脳裏に刻み込んでおくようにと言って、私をその川の岸に沿って連れ帰りました。
- Nova Versão Internacional - Ele me perguntou: “Filho do homem, você vê isto?” Levou-me então de volta à margem do rio.
- Hoffnung für alle - Der Mann fragte mich: »Hast du das gesehen, du Mensch?« Dann brachte er mich wieder ans Ufer zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถามข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าเห็นสิ่งนี้หรือไม่?” แล้วเขาพาข้าพเจ้ากลับมาที่ริมฝั่งแม่น้ำนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านพูดกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย ท่านเห็นแล้วหรือยัง” แล้วท่านนำข้าพเจ้ากลับไปยังฝั่งแม่น้ำ
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:51 - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
- Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
- Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
- Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Xa-cha-ri 5:2 - Thiên sứ hỏi tôi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Một cuộn sách đang bay, bề dài sách ấy 9 mét và bề ngang 4,5 mét. ”
- Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
- Ê-xê-chi-ên 44:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy lưu ý cẩn thận! Hãy dùng đôi mắt và đôi tai của con, hãy lắng nghe mọi điều mà Ta phán bảo con về luật lệ Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu. Hãy chú ý kỹ lối vào Đền Thờ và những lối ra.
- Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”