Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các dịp lễ ấy, vua cũng vào ra chung với dân chúng.
  • 新标点和合本 - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们进入时,王也跟他们一同进入;他们出去,他也要出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们进入时,王也跟他们一同进入;他们出去,他也要出去。
  • 当代译本 - 在这些节期君王应和百姓一同进殿敬拜,百姓离开的时候,君王也要一同离开。
  • 圣经新译本 - 君王要在人民当中,人民进入的时候,他也进入;人民出去的时候,他也出去。
  • 现代标点和合本 - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本(拼音版) - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • New International Version - The prince is to be among them, going in when they go in and going out when they go out.
  • New International Reader's Version - The prince must be among them. He must go in when they go in. And he must leave when they leave.
  • English Standard Version - When they enter, the prince shall enter with them, and when they go out, he shall go out.
  • New Living Translation - The prince will enter and leave with the people on these occasions.
  • Christian Standard Bible - When the people enter, the prince will enter with them, and when they leave, he will leave.
  • New American Standard Bible - And when they go in, the prince shall go in among them; and when they go out, he shall go out.
  • New King James Version - The prince shall then be in their midst. When they go in, he shall go in; and when they go out, he shall go out.
  • Amplified Bible - When they go in, the prince shall go in among them; and when they go out, he shall go out.
  • American Standard Version - And the prince, when they go in, shall go in in the midst of them; and when they go forth, they shall go forth together.
  • King James Version - And the prince in the midst of them, when they go in, shall go in; and when they go forth, shall go forth.
  • New English Translation - When they come in, the prince will come in with them, and when they go out, he will go out.
  • World English Bible - The prince shall go in with them when they go in. When they go out, he shall go out.
  • 新標點和合本 - 民進入,王也要在民中進入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們進入時,王也跟他們一同進入;他們出去,他也要出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們進入時,王也跟他們一同進入;他們出去,他也要出去。
  • 當代譯本 - 在這些節期君王應和百姓一同進殿敬拜,百姓離開的時候,君王也要一同離開。
  • 聖經新譯本 - 君王要在人民當中,人民進入的時候,他也進入;人民出去的時候,他也出去。
  • 呂振中譯本 - 人民進入的時候,人君要在人民中間進入;人民出去,人君 也要 在人民中間 出去。
  • 現代標點和合本 - 民進入,王也要在民中進入;民出去,王也要一同出去。
  • 文理和合譯本 - 民入、君亦於其中而入、民出、君亦偕之、
  • 文理委辦譯本 - 君王亦在民中、偕民出入、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君亦當在民中、民入、君偕入、民出、君偕出、
  • Nueva Versión Internacional - Y, cuando entren y cuando salgan, el príncipe deberá estar entre ellos.
  • 현대인의 성경 - 이때 왕은 백성들 가운데 있어야 하며 그들이 들어올 때 들어오고 그들이 나갈 때 나가야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prince sera au milieu de son peuple, entrant et sortant en même temps qu’eux.
  • リビングバイブル - 君主も、こうした祭りの期間には、一般の民といっしょに入り、また出るようにすべきである。
  • Nova Versão Internacional - O príncipe deverá estar no meio deles, entrando quando eles entrarem e saindo quando eles saírem.
  • Hoffnung für alle - Der Herrscher muss gemeinsam mit den Israeliten in den äußeren Vorhof kommen und auch zusammen mit ihnen wieder hinausgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านายจะอยู่ท่ามกลางประชาชน เมื่อประชาชนเข้าไป เจ้านายก็เข้าไปด้วยและเมื่อประชาชนออกมา เขาก็ออกมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​มา ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​เข้า​มา​กับ​พวก​เขา และ​เมื่อ​พวก​เขา​ออก​ไป ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ก็​จะ​ออก​ไป
交叉引用
  • 2 Sử Ký 34:30 - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 122:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, chúng ta dừng chân tại cửa ngươi.
  • Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • Thi Thiên 122:4 - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • 2 Sử Ký 7:4 - Rồi vua và toàn dân dâng tế lễ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các dịp lễ ấy, vua cũng vào ra chung với dân chúng.
  • 新标点和合本 - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们进入时,王也跟他们一同进入;他们出去,他也要出去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们进入时,王也跟他们一同进入;他们出去,他也要出去。
  • 当代译本 - 在这些节期君王应和百姓一同进殿敬拜,百姓离开的时候,君王也要一同离开。
  • 圣经新译本 - 君王要在人民当中,人民进入的时候,他也进入;人民出去的时候,他也出去。
  • 现代标点和合本 - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本(拼音版) - 民进入,王也要在民中进入;民出去,王也要一同出去。
  • New International Version - The prince is to be among them, going in when they go in and going out when they go out.
  • New International Reader's Version - The prince must be among them. He must go in when they go in. And he must leave when they leave.
  • English Standard Version - When they enter, the prince shall enter with them, and when they go out, he shall go out.
  • New Living Translation - The prince will enter and leave with the people on these occasions.
  • Christian Standard Bible - When the people enter, the prince will enter with them, and when they leave, he will leave.
  • New American Standard Bible - And when they go in, the prince shall go in among them; and when they go out, he shall go out.
  • New King James Version - The prince shall then be in their midst. When they go in, he shall go in; and when they go out, he shall go out.
  • Amplified Bible - When they go in, the prince shall go in among them; and when they go out, he shall go out.
  • American Standard Version - And the prince, when they go in, shall go in in the midst of them; and when they go forth, they shall go forth together.
  • King James Version - And the prince in the midst of them, when they go in, shall go in; and when they go forth, shall go forth.
  • New English Translation - When they come in, the prince will come in with them, and when they go out, he will go out.
  • World English Bible - The prince shall go in with them when they go in. When they go out, he shall go out.
  • 新標點和合本 - 民進入,王也要在民中進入;民出去,王也要一同出去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們進入時,王也跟他們一同進入;他們出去,他也要出去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們進入時,王也跟他們一同進入;他們出去,他也要出去。
  • 當代譯本 - 在這些節期君王應和百姓一同進殿敬拜,百姓離開的時候,君王也要一同離開。
  • 聖經新譯本 - 君王要在人民當中,人民進入的時候,他也進入;人民出去的時候,他也出去。
  • 呂振中譯本 - 人民進入的時候,人君要在人民中間進入;人民出去,人君 也要 在人民中間 出去。
  • 現代標點和合本 - 民進入,王也要在民中進入;民出去,王也要一同出去。
  • 文理和合譯本 - 民入、君亦於其中而入、民出、君亦偕之、
  • 文理委辦譯本 - 君王亦在民中、偕民出入、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君亦當在民中、民入、君偕入、民出、君偕出、
  • Nueva Versión Internacional - Y, cuando entren y cuando salgan, el príncipe deberá estar entre ellos.
  • 현대인의 성경 - 이때 왕은 백성들 가운데 있어야 하며 그들이 들어올 때 들어오고 그들이 나갈 때 나가야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождь будет входить с ними, и с ними выходить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prince sera au milieu de son peuple, entrant et sortant en même temps qu’eux.
  • リビングバイブル - 君主も、こうした祭りの期間には、一般の民といっしょに入り、また出るようにすべきである。
  • Nova Versão Internacional - O príncipe deverá estar no meio deles, entrando quando eles entrarem e saindo quando eles saírem.
  • Hoffnung für alle - Der Herrscher muss gemeinsam mit den Israeliten in den äußeren Vorhof kommen und auch zusammen mit ihnen wieder hinausgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านายจะอยู่ท่ามกลางประชาชน เมื่อประชาชนเข้าไป เจ้านายก็เข้าไปด้วยและเมื่อประชาชนออกมา เขาก็ออกมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​มา ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​จะ​เข้า​มา​กับ​พวก​เขา และ​เมื่อ​พวก​เขา​ออก​ไป ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ก็​จะ​ออก​ไป
  • 2 Sử Ký 34:30 - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 6:2 - Nhưng con đã xây một Đền Thờ tráng lệ để Chúa ngự đời đời!”
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 122:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, chúng ta dừng chân tại cửa ngươi.
  • Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
  • Thi Thiên 122:4 - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
  • 2 Sử Ký 7:4 - Rồi vua và toàn dân dâng tế lễ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
圣经
资源
计划
奉献