逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt bảy ngày của Lễ Lều Tạm, xảy ra vào ngày mười lăm tháng bảy, vua cũng sẽ dâng các lễ vật tương tự để dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ chay cùng với tế lễ quán bằng dầu ô-liu.”
- 新标点和合本 - 七月十五日守节的时候,七日他都要如此行,照逾越节的赎罪祭、燔祭、素祭,和油的条例一样。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 七月十五日守节的时候,七天他都要像这样预备赎罪祭、燔祭、素祭和油。”
- 和合本2010(神版-简体) - 七月十五日守节的时候,七天他都要像这样预备赎罪祭、燔祭、素祭和油。”
- 当代译本 - 在七月十五日开始一连七天的住棚节期间,君王也要供应同样的赎罪祭、燔祭、素祭和油。’
- 圣经新译本 - 七月十五日,守节的时候,他也要这样行,照着逾越节的赎罪祭、燔祭、素祭和油的条例去作。”
- 现代标点和合本 - 七月十五日守节的时候,七日他都要如此行,照逾越节的赎罪祭、燔祭、素祭和油的条例一样。
- 和合本(拼音版) - 七月十五日守节的时候,七日他都要如此行,照逾越节的赎罪祭、燔祭、素祭和油的条例一样。”
- New International Version - “ ‘During the seven days of the festival, which begins in the seventh month on the fifteenth day, he is to make the same provision for sin offerings, burnt offerings, grain offerings and oil.
- New International Reader's Version - “The seven days of the feast begin on the 15th day of the seventh month. During those days the prince must provide the same sin offerings, burnt offerings, grain offerings and olive oil.”
- English Standard Version - In the seventh month, on the fifteenth day of the month and for the seven days of the feast, he shall make the same provision for sin offerings, burnt offerings, and grain offerings, and for the oil.
- New Living Translation - “During the seven days of the Festival of Shelters, which occurs every year in early autumn, the prince will provide these same sacrifices for the sin offering, the burnt offering, and the grain offering, along with the required olive oil.
- The Message - “‘On the fifteenth day of the seventh month, and on each of the seven days of the feast, he is to supply the same materials for sin offerings, burnt offerings, grain offerings, and oil.’” * * *
- Christian Standard Bible - At the festival that begins on the fifteenth day of the seventh month, he will provide the same things for seven days — the same sin offerings, burnt offerings, grain offerings, and oil.
- New American Standard Bible - In the seventh month, on the fifteenth day of the month, at the feast, he shall provide like these, seven days for the sin offering, the burnt offering, the grain offering, and the oil.”
- New King James Version - “In the seventh month, on the fifteenth day of the month, at the feast, he shall do likewise for seven days, according to the sin offering, the burnt offering, the grain offering, and the oil.”
- Amplified Bible - In the seventh month, on the fifteenth day of the month at the feast, he shall provide [offerings] like these for the seven days, as the sin offering, the burnt offering, the grain offering, and the oil.”
- American Standard Version - In the seventh month, in the fifteenth day of the month, in the feast, shall he do the like the seven days; according to the sin-offering, according to the burnt-offering, and according to the meal-offering, and according to the oil.
- King James Version - In the seventh month, in the fifteenth day of the month, shall he do the like in the feast of the seven days, according to the sin offering, according to the burnt offering, and according to the meat offering, and according to the oil.
- New English Translation - In the seventh month, on the fifteenth day of the month, at the feast, he will make the same provisions for the sin offering, burnt offering, and grain offering, and for the olive oil, for the seven days.
- World English Bible - “‘“In the seventh month, in the fifteenth day of the month, in the feast, he shall do like that for seven days; according to the sin offering, according to the burnt offering, and according to the meal offering, and according to the oil.”
- 新標點和合本 - 七月十五日守節的時候,七日他都要如此行,照逾越節的贖罪祭、燔祭、素祭,和油的條例一樣。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 七月十五日守節的時候,七天他都要像這樣預備贖罪祭、燔祭、素祭和油。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 七月十五日守節的時候,七天他都要像這樣預備贖罪祭、燔祭、素祭和油。」
- 當代譯本 - 在七月十五日開始一連七天的住棚節期間,君王也要供應同樣的贖罪祭、燔祭、素祭和油。』
- 聖經新譯本 - 七月十五日,守節的時候,他也要這樣行,照著逾越節的贖罪祭、燔祭、素祭和油的條例去作。”
- 呂振中譯本 - 七月十五日、節期中、七天、他都要這樣行:照 逾越節 解罪祭、燔祭、素祭、和油的條例一樣。
- 現代標點和合本 - 七月十五日守節的時候,七日他都要如此行,照逾越節的贖罪祭、燔祭、素祭和油的條例一樣。
- 文理和合譯本 - 七月望、守節期歷七日、亦當如是而行、俱循贖罪祭、燔祭、素祭、及油之數、
- 文理委辦譯本 - 七月望必守節期、歷七日、獻贖罪之祭、燔祭禮物、及油、俱遵前數。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十五日起、節期七日、亦當循此獻贖罪祭、火焚祭、配獻素祭、並加油、
- Nueva Versión Internacional - »”Durante los siete días de la fiesta, que comienza el día quince del mes séptimo, el príncipe deberá proveer lo mismo para el sacrificio por el pecado, el holocausto y las ofrendas de cereales y de aceite.
- 현대인의 성경 - “7월 15일부터 시작되는 명절 7일 동안에도 왕은 매일 똑같은 것을 준비하여 속죄제와 번제와 소제와 기름을 드릴 수 있도록 하라.”
- Новый Русский Перевод - В течение семи дней праздника Шалашей, который начнется в пятнадцатый день седьмого месяца, он будет давать столько же муки в жертву за грех, во всесожжение, для хлебного приношения и столько же оливкового масла.
- Восточный перевод - В течение семи дней праздника Шалашей , который начнётся в пятнадцатый день седьмого месяца (в начале осени), он будет давать столько же муки в жертву за грех, во всесожжение, для хлебного приношения и столько же оливкового масла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В течение семи дней праздника Шалашей , который начнётся в пятнадцатый день седьмого месяца (в начале осени), он будет давать столько же муки в жертву за грех, во всесожжение, для хлебного приношения и столько же оливкового масла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В течение семи дней праздника Шалашей , который начнётся в пятнадцатый день седьмого месяца (в начале осени), он будет давать столько же муки в жертву за грех, во всесожжение, для хлебного приношения и столько же оливкового масла.
- La Bible du Semeur 2015 - Le quinzième jour du septième mois, lors de la fête , il offrira pendant sept jours les mêmes sacrifices pour le péché, les mêmes holocaustes, les mêmes offrandes et la même quantité d’huile.
- リビングバイブル - 毎年、第七の月の十五日に行われる祭りにも、七日間、過越の祭りと同じように君主は、罪の赦しのためのいけにえ、焼き尽くすいけにえ、穀物とオリーブ油のささげ物とをささげなければならない。」
- Nova Versão Internacional - “Durante os sete dias da festa, que começa no décimo quinto dia do sétimo mês, ele trará as mesmas dádivas para as ofertas pelo pecado, os holocaustos, e as ofertas de cereal e azeite.
- Hoffnung für alle - Am 15. Tag des 7. Monats beginnt das Laubhüttenfest. Sieben Tage lang soll euer Herrscher täglich die gleichen Opfer darbringen wie beim Passahfest: die Sündopfer, Brandopfer, Speiseopfer und das Öl.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ตลอดเจ็ดวันของเทศกาลนั้น ซึ่งเริ่มในวันที่สิบห้าของเดือนที่เจ็ด ให้เขาจัดเตรียมเครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องเผาบูชา ธัญบูชา และน้ำมันแบบเดียวกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันที่สิบห้าของเดือนเจ็ด ตลอด 7 วันของเทศกาล เขาจะต้องจัดหาสิ่งเดียวกันสำหรับเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาป สัตว์ที่เผาเป็นของถวาย เครื่องธัญญบูชา และน้ำมัน”
交叉引用
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
- 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
- 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
- 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
- Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
- Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
- Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
- Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
- Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
- Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
- 2 Sử Ký 5:3 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp quanh cung vua để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
- Lê-vi Ký 23:33 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
- Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
- Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
- Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
- Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
- Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
- Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
- Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
- Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
- Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
- Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
- Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
- Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
- Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
- Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
- Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.