逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì ngươi phải tự mình gìn giữ nghi lễ thánh của Ta thì ngươi lại thuê những người nước ngoài làm việc trong nơi thánh của Ta.
- 新标点和合本 - 你们也没有看守我的圣物,却派别人在圣地替你们看守我所吩咐你们的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们未尽看守我圣物的职责,竟派别人在我的圣所替你们尽看守之责。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们未尽看守我圣物的职责,竟派别人在我的圣所替你们尽看守之责。
- 当代译本 - 你们自己不管理我的圣物,却把我的圣所给外人治理。
- 圣经新译本 - 你们自己没有看守我的圣物,却委派别人在我的圣所里代你们看守。’”
- 现代标点和合本 - 你们也没有看守我的圣物,却派别人在圣地替你们看守我所吩咐你们的。
- 和合本(拼音版) - 你们也没有看守我的圣物,却派别人在圣地替你们看守我所吩咐你们的。”
- New International Version - Instead of carrying out your duty in regard to my holy things, you put others in charge of my sanctuary.
- New International Reader's Version - You did not do what I told you to. You did not take care of my holy things. Instead, you put other people in charge of my temple.” ’ ”
- English Standard Version - And you have not kept charge of my holy things, but you have set others to keep my charge for you in my sanctuary.
- New Living Translation - Instead of safeguarding my sacred rituals, you have hired foreigners to take charge of my sanctuary.
- Christian Standard Bible - You have not kept charge of my holy things but have appointed others to keep charge of my sanctuary for you.’
- New American Standard Bible - And you have not taken responsibility for My holy things yourselves, but you have appointed foreigners to take responsibility for My sanctuary.”
- New King James Version - And you have not kept charge of My holy things, but you have set others to keep charge of My sanctuary for you.”
- Amplified Bible - And you have not kept charge of My holy things yourselves, but you have chosen foreigners [to please yourselves] and have set them in charge of My sanctuary.”
- American Standard Version - And ye have not kept the charge of my holy things; but ye have set keepers of my charge in my sanctuary for yourselves.
- King James Version - And ye have not kept the charge of mine holy things: but ye have set keepers of my charge in my sanctuary for yourselves.
- New English Translation - You have not kept charge of my holy things, but you have assigned foreigners to keep charge of my sanctuary for you.
- World English Bible - You have not performed the duty of my holy things; but you have set performers of my duty in my sanctuary for yourselves.”
- 新標點和合本 - 你們也沒有看守我的聖物,卻派別人在聖地替你們看守我所吩咐你們的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們未盡看守我聖物的職責,竟派別人在我的聖所替你們盡看守之責。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們未盡看守我聖物的職責,竟派別人在我的聖所替你們盡看守之責。
- 當代譯本 - 你們自己不管理我的聖物,卻把我的聖所給外人治理。
- 聖經新譯本 - 你們自己沒有看守我的聖物,卻委派別人在我的聖所裡代你們看守。’”
- 呂振中譯本 - 你們也沒有守盡 看守 我聖物的職守,卻派 別人 在我的聖地守盡我 所吩咐你們 的職守。
- 現代標點和合本 - 你們也沒有看守我的聖物,卻派別人在聖地替你們看守我所吩咐你們的。
- 文理和合譯本 - 不守我聖物、乃立人代爾供我聖地之役事、
- 文理委辦譯本 - 爾不守我聖所、乃使他人代之、因以取利。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不守我付爾守之聖物、在我聖所、使他人代守我所定之職、
- Nueva Versión Internacional - No se ocuparon de cumplir con mi culto sagrado, sino que pusieron a extranjeros a cargo de mi santuario.
- 현대인의 성경 - 너희는 또 너희 거룩한 직분을 직접 수행하지 않고 성소에 이방인을 두어 그들이 너희 직분을 대신하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Вместо того чтобы самим совершать для Меня священное служение, вы назначили чужеземцев совершать Мне служение в Моем святилище».
- Восточный перевод - Вместо того чтобы самим совершать для Меня священное служение, вы назначили чужеземцев совершать Мне служение в Моём святилище».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо того чтобы самим совершать для Меня священное служение, вы назначили чужеземцев совершать Мне служение в Моём святилище».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо того чтобы самим совершать для Меня священное служение, вы назначили чужеземцев совершать Мне служение в Моём святилище».
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous êtes pas acquittés pour moi du service relatif aux choses saintes, vous avez chargé des étrangers d’accomplir à votre place le service pour moi, dans mon sanctuaire.
- リビングバイブル - またあなたがたは、わたしが与えた聖所での聖なる務めについての規定を守らなかった。その大切な務めをさせるために、わざわざ外国人を雇っていたのだ。」
- Nova Versão Internacional - Em vez de cumprirem seu dever quanto às minhas coisas sagradas, vocês encarregaram outros do meu santuário.
- Hoffnung für alle - Statt den Dienst in meinem Heiligtum selbst zu verrichten, habt ihr Männer aus fremden Völkern dazu angestellt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แทนที่จะปฏิบัติหน้าที่ของเจ้าเกี่ยวกับสิ่งบริสุทธิ์ของเรา เจ้าก็ให้คนอื่นมารับผิดชอบดูแลสถานนมัสการของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และแทนที่พวกเจ้าจะจัดการเรื่องสิ่งบริสุทธิ์ของเรา เจ้าได้ให้คนอื่นทำหน้าที่แทนในที่พำนักของเรา’”
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
- Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 40:45 - Người bảo tôi: “Phòng hướng về phía nam dành cho các thầy tế lễ chuyên coi sóc Đền Thờ.
- Ê-xê-chi-ên 40:46 - Phòng hướng về phía bắc dành cho các thầy tế lễ phục vụ tại bàn thờ—tức dòng dõi Xa-đốc—vì trong vòng con cháu Lê-vi, chỉ có họ mới được đến gần Chúa để phụng sự Ngài.”
- Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
- Lê-vi Ký 22:2 - “Hãy nói với A-rôn và các con A-rôn: Đối với các lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, các ngươi phải rất thận trọng để khỏi làm xúc phạm Danh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:4 - Trong con cháu A-rôn, nếu ai mắc bệnh phong hoặc mắc chứng di tinh, thì sẽ không được ăn những lễ vật thánh cho đến khi được sạch. Nếu ai đụng phải xác chết, đụng phải một người xuất tinh,
- Lê-vi Ký 22:5 - hoặc đụng đến một loài sâu bọ, hay một người bị ô uế vì bất kỳ lý do gì,
- Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
- Lê-vi Ký 22:7 - Khi mặt trời lặn, người ấy mới được sạch, và sau đó được ăn lễ vật thánh, vì các vật này là thực phẩm nuôi dưỡng họ.
- Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:9 - Vậy họ phải vâng lời Ta; nếu không, sẽ mắc tội và phải chết, vì vi phạm luật Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa họ.
- Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
- Lê-vi Ký 22:11 - Nhưng người nô lệ được thầy tế lễ mua đem về, và những người sinh ra trong nhà sẽ được phép ăn lễ vật thánh.
- Lê-vi Ký 22:12 - Nếu con gái thầy tế lễ lấy chồng không phải là thầy tế lễ, thì sẽ không được ăn lễ vật thánh.
- Lê-vi Ký 22:13 - Nhưng nếu con gái thầy tế lễ là một góa phụ hay đã ly dị, không con, về ở với cha như thuở còn nhỏ, thì người ấy được phép ăn thực phẩm cha mình ăn. Ngoài ra, không ai khác ngoài gia đình thầy tế lễ được phép ăn cả.
- Lê-vi Ký 22:14 - Nếu có người vô tình ăn lầm lễ vật thánh, thì người này phải đền lại cho thầy tế lễ vật mình đã ăn, cộng thêm một phần năm giá trị vật ấy.
- Lê-vi Ký 22:15 - Thầy tế lễ không được xúc phạm những lễ vật thánh của người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu,
- Lê-vi Ký 22:16 - mà cho người nào ăn những lễ vật thánh đó. Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các lễ vật ấy. Ai vi phạm luật này sẽ phải mang tội.”
- Lê-vi Ký 22:17 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
- Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
- Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
- Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
- Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
- Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
- Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
- Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
- Lê-vi Ký 22:26 - Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se:
- Lê-vi Ký 22:27 - “Một con bò, con chiên hay con dê lúc mới sinh ra phải được ở với mẹ nó trong bảy ngày. Từ ngày thứ tám trở đi, nó có thể được dùng làm sinh tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:28 - Không ai được giết cả mẹ lẫn con—dù là bò hay chiên—trong cùng một ngày.
- Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
- Lê-vi Ký 22:30 - sinh tế phải được ăn trong ngày, không được để thừa đến sáng mai. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:31 - Các ngươi phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:32 - Không được xúc phạm đến Danh Thánh Ta, vì Ta phải được tôn kính giữa toàn dân Ít-ra-ên. Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi,
- Lê-vi Ký 22:33 - đem các ngươi ra khỏi đất Ai Cập để các ngươi thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
- Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
- E-xơ-ra 8:24 - Trong số các thầy tế lễ, tôi chọn mười hai người đứng đầu: Sê-rê-bia, Ha-sa-bia, và mười người khác.
- E-xơ-ra 8:25 - Tôi giao cho họ bạc, vàng, dụng cụ đền thờ, và những phẩm vật mà hoàng đế, các quân sư Ba-by-lôn, các nhà lãnh đạo và toàn dân Ít-ra-ên dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 8:26 - Tôi cân các vật ấy và đưa cho họ như sau: 24 tấn bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng vàng,
- E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
- E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
- E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con