逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thực phẩm của họ là các sinh tế và lễ vật dân chúng mang đến dâng hiến tại Đền Thờ—tế lễ chay, tế lễ chuộc lỗi, và tế lễ chuộc tội. Bất cứ lễ vật nào dân chúng dâng lên Chúa Hằng Hữu sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
- 新标点和合本 - 素祭、赎罪祭,和赎愆祭他们都可以吃,以色列中一切永献的物都要归他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 素祭、赎罪祭和赎愆祭他们都可以吃,以色列中一切永献的祭物都归他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 素祭、赎罪祭和赎愆祭他们都可以吃,以色列中一切永献的祭物都归他们。
- 当代译本 - 他们的食物是以色列人献上的素祭、赎罪祭和赎过祭。凡以色列人献给耶和华的都归他们,
- 圣经新译本 - 素祭、赎罪祭和赎愆祭,他们都可以吃。以色列中所有献给耶和华之物,都要归给他们。
- 现代标点和合本 - 素祭、赎罪祭和赎愆祭他们都可以吃,以色列中一切永献的物都要归他们。
- 和合本(拼音版) - 素祭、赎罪祭和赎愆祭他们都可以吃,以色列中一切永献的物都要归他们。
- New International Version - They will eat the grain offerings, the sin offerings and the guilt offerings; and everything in Israel devoted to the Lord will belong to them.
- New International Reader's Version - They will eat the grain offerings, sin offerings and guilt offerings. Everything in Israel that is set apart to me in a special way will belong to them.
- English Standard Version - They shall eat the grain offering, the sin offering, and the guilt offering, and every devoted thing in Israel shall be theirs.
- New Living Translation - Their food will come from the gifts and sacrifices brought to the Temple by the people—the grain offerings, the sin offerings, and the guilt offerings. Whatever anyone sets apart for the Lord will belong to the priests.
- Christian Standard Bible - They will eat the grain offering, the sin offering, and the guilt offering. Everything in Israel that is permanently dedicated to the Lord will belong to them.
- New American Standard Bible - They shall eat the grain offering, the sin offering, and the guilt offering; and everything banned from secular use in Israel shall be theirs.
- New King James Version - They shall eat the grain offering, the sin offering, and the trespass offering; every dedicated thing in Israel shall be theirs.
- Amplified Bible - They shall eat the grain offering, the sin offering and the guilt offering; and every devoted thing (offering) in Israel [dedicated by a solemn vow to God] shall be theirs.
- American Standard Version - They shall eat the meal-offering, and the sin-offering, and the trespass-offering; and every devoted thing in Israel shall be theirs.
- King James Version - They shall eat the meat offering, and the sin offering, and the trespass offering; and every dedicated thing in Israel shall be theirs.
- New English Translation - They may eat the grain offering, the sin offering, and the guilt offering, and every devoted thing in Israel will be theirs.
- World English Bible - They shall eat the meal offering, and the sin offering, and the trespass offering; and every devoted thing in Israel shall be theirs.
- 新標點和合本 - 素祭、贖罪祭,和贖愆祭他們都可以吃,以色列中一切永獻的物都要歸他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 素祭、贖罪祭和贖愆祭他們都可以吃,以色列中一切永獻的祭物都歸他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 素祭、贖罪祭和贖愆祭他們都可以吃,以色列中一切永獻的祭物都歸他們。
- 當代譯本 - 他們的食物是以色列人獻上的素祭、贖罪祭和贖過祭。凡以色列人獻給耶和華的都歸他們,
- 聖經新譯本 - 素祭、贖罪祭和贖愆祭,他們都可以吃。以色列中所有獻給耶和華之物,都要歸給他們。
- 呂振中譯本 - 素祭、解罪祭、和解罪責祭、他們都可以喫。 以色列 中所有的永獻物都要歸於他們。
- 現代標點和合本 - 素祭、贖罪祭和贖愆祭他們都可以吃,以色列中一切永獻的物都要歸他們。
- 文理和合譯本 - 素祭補過祭贖罪祭、彼可得而食之、以色列中所獻之物、悉歸祭司、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可食素祭物、贖罪祭牲、贖愆祭牲、凡 以色列 所永獻之禮物、俱歸祭司、
- Nueva Versión Internacional - Ellos se alimentarán de la ofrenda de cereal y de las víctimas ofrecidas por el pecado y por la culpa. Además, todo lo que los israelitas consagren al Señor será para ellos.
- 현대인의 성경 - 그들은 곡식 제물과 속죄제와 속건제의 제물을 먹을 것이며 이스라엘에서 나 여호와에게 구별하여 드린 모든 것은 다 그들의 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они будут питаться хлебными приношениями, жертвами за грех и жертвами повинности. Все, что в Израиле посвящено Господу, будет принадлежать им.
- Восточный перевод - Они будут питаться хлебными приношениями, жертвами за грех и жертвами повинности. Всё, что в Исраиле посвящено Вечному, будет принадлежать им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут питаться хлебными приношениями, жертвами за грех и жертвами повинности. Всё, что в Исраиле посвящено Вечному, будет принадлежать им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут питаться хлебными приношениями, жертвами за грех и жертвами повинности. Всё, что в Исроиле посвящено Вечному, будет принадлежать им.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se nourriront des offrandes et des victimes présentées en sacrifice pour le péché et en sacrifice de réparation, et tout ce qui sera voué à Dieu, en Israël, leur reviendra.
- リビングバイブル - 彼らの食物は、穀物のささげ物や罪の赦しのためのいけにえ、罪過を償ういけにえなど、人々が神殿に持って来たささげ物やいけにえである。主にささげられる物は何でも、祭司のものとなる。
- Nova Versão Internacional - Eles comerão as ofertas de cereal, as ofertas pelo pecado e as ofertas pela culpa; e tudo o que em Israel for consagrado ao Senhor será deles.
- Hoffnung für alle - Vom Speiseopfer, vom Sünd- und vom Schuldopfer dürfen sie essen. Alles, was mir in Israel unwiderruflich geweiht wird, überlasse ich ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขารับประทานธัญบูชา เครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องบูชาลบความผิด จงยกทุกสิ่งทุกอย่างในอิสราเอลที่ถวาย แด่องค์พระผู้เป็นเจ้าให้เป็นของปุโรหิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะรับประทานจากเครื่องธัญญบูชา เครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาป และของถวายเพื่อไถ่โทษ ทุกสิ่งที่ถวายแด่พระผู้เป็นเจ้าในอิสราเอลจะเป็นของพวกเขาได้
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
- Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
- Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
- Hê-bơ-rơ 13:10 - Chúng ta đã có bàn thờ là nơi người phục vụ trong Đền Tạm không được phép ăn gì tại đó.
- Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
- Lê-vi Ký 6:14 - “Sau đây là thể lệ dâng ngũ cốc: Các con trai A-rôn sẽ dâng ngũ cốc trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
- Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
- Lê-vi Ký 6:29 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ đều được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này.
- Lê-vi Ký 6:26 - Thầy tế lễ đứng hành lễ chuộc tội sẽ ăn thịt con sinh tế ấy tại sân Đền Tạm, một nơi thánh.
- Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.