Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • 新标点和合本 - “当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我、随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人走迷的时候,利未人远离我,随从他们的偶像走迷离开我,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人走迷的时候,利未人远离我,随从他们的偶像走迷离开我,他们必担当自己的罪孽。
  • 当代译本 - “‘以色列人走入歧途时,有些利未人也远离我、追随偶像,他们必须承担自己犯罪的后果。
  • 圣经新译本 - 以色列人走迷了路的时候,有利未人远离我,走迷了路。他们离开我去随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 现代标点和合本 - 当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我,随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本(拼音版) - “当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我,随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • New International Version - “ ‘The Levites who went far from me when Israel went astray and who wandered from me after their idols must bear the consequences of their sin.
  • New International Reader's Version - “Some Levites wandered far away from me when Israel went astray. They worshiped the statues of their gods. So they will be punished because they have sinned.
  • English Standard Version - But the Levites who went far from me, going astray from me after their idols when Israel went astray, shall bear their punishment.
  • New Living Translation - And the men of the tribe of Levi who abandoned me when Israel strayed away from me to worship idols must bear the consequences of their unfaithfulness.
  • The Message - “The Levites who walked off and left me, along with everyone else—all Israel—who took up with all the no-god idols, will pay for everything they did wrong. From now on they’ll do only the menial work in the Sanctuary: guard the gates and help out with the Temple chores—and also kill the sacrificial animals for the people and serve them. Because they acted as priests to the no-god idols and made my people Israel stumble and fall, I’ve taken an oath to punish them. Decree of God, the Master. Yes, they’ll pay for what they’ve done. They’re fired from the priesthood. No longer will they come into my presence and take care of my holy things. No more access to The Holy Place! They’ll have to live with what they’ve done, carry the shame of their vile and obscene lives. From now on, their job is to sweep up and run errands. That’s it.
  • Christian Standard Bible - Surely the Levites who wandered away from me when Israel went astray, and who strayed from me after their idols, will bear the consequences of their iniquity.
  • New American Standard Bible - But the Levites who went far from Me when Israel went astray, who went astray from Me following their idols, shall suffer the punishment for their wrongdoing.
  • New King James Version - “And the Levites who went far from Me, when Israel went astray, who strayed away from Me after their idols, they shall bear their iniquity.
  • Amplified Bible - But the Levites who went far away from Me when Israel went astray, who went astray from Me after their idols, they shall bear the punishment for their sin and guilt.
  • American Standard Version - But the Levites that went far from me, when Israel went astray, that went astray from me after their idols, they shall bear their iniquity.
  • King James Version - And the Levites that are gone away far from me, when Israel went astray, which went astray away from me after their idols; they shall even bear their iniquity.
  • New English Translation - “‘But the Levites who went far from me, straying off from me after their idols when Israel went astray, will be responsible for their sin.
  • World English Bible - “‘“But the Levites who went far from me, when Israel went astray, who went astray from me after their idols, they will bear their iniquity.
  • 新標點和合本 - 「當以色列人走迷的時候,有利未人遠離我,就是走迷離開我、隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人走迷的時候,利未人遠離我,隨從他們的偶像走迷離開我,他們必擔當自己的罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人走迷的時候,利未人遠離我,隨從他們的偶像走迷離開我,他們必擔當自己的罪孽。
  • 當代譯本 - 「『以色列人走入歧途時,有些利未人也遠離我、追隨偶像,他們必須承擔自己犯罪的後果。
  • 聖經新譯本 - 以色列人走迷了路的時候,有利未人遠離我,走迷了路。他們離開我去隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 呂振中譯本 - 但是那遠離了我的、 利未 人當 以色列 人走迷了路時候,他們也走迷了路離開我、去隨從他們的偶像,他們須要擔受他們自己的罪罰。
  • 現代標點和合本 - 當以色列人走迷的時候,有利未人遠離我,就是走迷離開我,隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 文理和合譯本 - 昔以色列族迷途時、有利未人遠我、從事偶像、必負其罪、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族背我、崇拜偶像、利未人亦背我、遂負罪戾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人迷罔背我、 迷罔背我或作悖謬違棄我下同 從其偶像之時、 利未 人亦背我、 亦背我或作亦違棄我 則負罪愆、
  • Nueva Versión Internacional - »”Tendrán que pagar por su iniquidad los levitas que se alejaron de mí cuando Israel se descarriaba para ir tras sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “이스라엘 백성이 나를 떠나 우상을 섬길 때에 레위 사람들도 나를 멀리 떠나 우상을 섬겼으므로 그들은 그 죄에 대한 대가를 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Левиты, которые отступились от Меня, когда Израиль сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исраил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исраил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исроил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux fonctions des lévites qui se sont éloignés de moi, lorsque Israël s’est égaré loin de moi pour se tourner vers ses idoles, ils porteront la responsabilité de leur faute.
  • リビングバイブル - また、レビ部族の者でも、イスラエルが神から離れて偶像に走った時、わたしを捨てた者たちは、その不誠実をきびしく罰せられなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Os levitas, que tanto se distanciaram de mim quando Israel se desviou e que vaguearam para longe de mim, indo atrás de seus ídolos, sofrerão as consequências de sua iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Als mein Volk sich von mir abwandte und anderen Göttern diente, da haben sogar die Leviten mir den Rücken gekehrt. Nun sollen sie die Folgen tragen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชนเลวีที่ห่างไกลจากเราเมื่อครั้งอิสราเอลหลงผิดไป และที่เตลิดจากเราไปติดตามรูปเคารพต่างๆ จะต้องรับผลที่เกิดจากบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​ชาว​เลวี​ห่าง​เหิน​ไป​จาก​เรา​เมื่อ​อิสราเอล​หลง​หาย​ไป​จาก​เรา​และ​ไป​เชื่อ​ใน​รูป​เคารพ พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​เพราะ​บาป​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Dân Số Ký 5:31 - Người chồng sẽ không có tội, mặc dù hậu quả tai hại xảy ra cho vợ mình, trong trường hợp vợ ngoại tình thật.”
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Các Vua 23:9 - Tuy các thầy tế lễ của các miếu trên đồi không được đến gần bàn thờ của Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, nhưng họ được ăn bánh không men với các anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • 新标点和合本 - “当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我、随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人走迷的时候,利未人远离我,随从他们的偶像走迷离开我,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人走迷的时候,利未人远离我,随从他们的偶像走迷离开我,他们必担当自己的罪孽。
  • 当代译本 - “‘以色列人走入歧途时,有些利未人也远离我、追随偶像,他们必须承担自己犯罪的后果。
  • 圣经新译本 - 以色列人走迷了路的时候,有利未人远离我,走迷了路。他们离开我去随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 现代标点和合本 - 当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我,随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • 和合本(拼音版) - “当以色列人走迷的时候,有利未人远离我,就是走迷离开我,随从他们的偶像,他们必担当自己的罪孽。
  • New International Version - “ ‘The Levites who went far from me when Israel went astray and who wandered from me after their idols must bear the consequences of their sin.
  • New International Reader's Version - “Some Levites wandered far away from me when Israel went astray. They worshiped the statues of their gods. So they will be punished because they have sinned.
  • English Standard Version - But the Levites who went far from me, going astray from me after their idols when Israel went astray, shall bear their punishment.
  • New Living Translation - And the men of the tribe of Levi who abandoned me when Israel strayed away from me to worship idols must bear the consequences of their unfaithfulness.
  • The Message - “The Levites who walked off and left me, along with everyone else—all Israel—who took up with all the no-god idols, will pay for everything they did wrong. From now on they’ll do only the menial work in the Sanctuary: guard the gates and help out with the Temple chores—and also kill the sacrificial animals for the people and serve them. Because they acted as priests to the no-god idols and made my people Israel stumble and fall, I’ve taken an oath to punish them. Decree of God, the Master. Yes, they’ll pay for what they’ve done. They’re fired from the priesthood. No longer will they come into my presence and take care of my holy things. No more access to The Holy Place! They’ll have to live with what they’ve done, carry the shame of their vile and obscene lives. From now on, their job is to sweep up and run errands. That’s it.
  • Christian Standard Bible - Surely the Levites who wandered away from me when Israel went astray, and who strayed from me after their idols, will bear the consequences of their iniquity.
  • New American Standard Bible - But the Levites who went far from Me when Israel went astray, who went astray from Me following their idols, shall suffer the punishment for their wrongdoing.
  • New King James Version - “And the Levites who went far from Me, when Israel went astray, who strayed away from Me after their idols, they shall bear their iniquity.
  • Amplified Bible - But the Levites who went far away from Me when Israel went astray, who went astray from Me after their idols, they shall bear the punishment for their sin and guilt.
  • American Standard Version - But the Levites that went far from me, when Israel went astray, that went astray from me after their idols, they shall bear their iniquity.
  • King James Version - And the Levites that are gone away far from me, when Israel went astray, which went astray away from me after their idols; they shall even bear their iniquity.
  • New English Translation - “‘But the Levites who went far from me, straying off from me after their idols when Israel went astray, will be responsible for their sin.
  • World English Bible - “‘“But the Levites who went far from me, when Israel went astray, who went astray from me after their idols, they will bear their iniquity.
  • 新標點和合本 - 「當以色列人走迷的時候,有利未人遠離我,就是走迷離開我、隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人走迷的時候,利未人遠離我,隨從他們的偶像走迷離開我,他們必擔當自己的罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人走迷的時候,利未人遠離我,隨從他們的偶像走迷離開我,他們必擔當自己的罪孽。
  • 當代譯本 - 「『以色列人走入歧途時,有些利未人也遠離我、追隨偶像,他們必須承擔自己犯罪的後果。
  • 聖經新譯本 - 以色列人走迷了路的時候,有利未人遠離我,走迷了路。他們離開我去隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 呂振中譯本 - 但是那遠離了我的、 利未 人當 以色列 人走迷了路時候,他們也走迷了路離開我、去隨從他們的偶像,他們須要擔受他們自己的罪罰。
  • 現代標點和合本 - 當以色列人走迷的時候,有利未人遠離我,就是走迷離開我,隨從他們的偶像,他們必擔當自己的罪孽。
  • 文理和合譯本 - 昔以色列族迷途時、有利未人遠我、從事偶像、必負其罪、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族背我、崇拜偶像、利未人亦背我、遂負罪戾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人迷罔背我、 迷罔背我或作悖謬違棄我下同 從其偶像之時、 利未 人亦背我、 亦背我或作亦違棄我 則負罪愆、
  • Nueva Versión Internacional - »”Tendrán que pagar por su iniquidad los levitas que se alejaron de mí cuando Israel se descarriaba para ir tras sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 말씀하셨다. “이스라엘 백성이 나를 떠나 우상을 섬길 때에 레위 사람들도 나를 멀리 떠나 우상을 섬겼으므로 그들은 그 죄에 대한 대가를 받아야 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Левиты, которые отступились от Меня, когда Израиль сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исраил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исраил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Левиты, которые отступились от Меня, когда Исроил сбился с пути, и стали поклоняться идолам, ответят за свой грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux fonctions des lévites qui se sont éloignés de moi, lorsque Israël s’est égaré loin de moi pour se tourner vers ses idoles, ils porteront la responsabilité de leur faute.
  • リビングバイブル - また、レビ部族の者でも、イスラエルが神から離れて偶像に走った時、わたしを捨てた者たちは、その不誠実をきびしく罰せられなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Os levitas, que tanto se distanciaram de mim quando Israel se desviou e que vaguearam para longe de mim, indo atrás de seus ídolos, sofrerão as consequências de sua iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Als mein Volk sich von mir abwandte und anderen Göttern diente, da haben sogar die Leviten mir den Rücken gekehrt. Nun sollen sie die Folgen tragen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชนเลวีที่ห่างไกลจากเราเมื่อครั้งอิสราเอลหลงผิดไป และที่เตลิดจากเราไปติดตามรูปเคารพต่างๆ จะต้องรับผลที่เกิดจากบาปของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​ชาว​เลวี​ห่าง​เหิน​ไป​จาก​เรา​เมื่อ​อิสราเอล​หลง​หาย​ไป​จาก​เรา​และ​ไป​เชื่อ​ใน​รูป​เคารพ พวก​เขา​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​เพราะ​บาป​ของ​ตน​เอง
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
  • Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Sáng Thế Ký 4:13 - Ca-in thưa với Đức Chúa Trời Hằng Hữu: “Hình phạt ấy nặng quá sức chịu đựng của con.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Dân Số Ký 5:31 - Người chồng sẽ không có tội, mặc dù hậu quả tai hại xảy ra cho vợ mình, trong trường hợp vợ ngoại tình thật.”
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Các Vua 23:9 - Tuy các thầy tế lễ của các miếu trên đồi không được đến gần bàn thờ của Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, nhưng họ được ăn bánh không men với các anh em mình.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
圣经
资源
计划
奉献