逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, người đem tôi trở lại cổng ngoài khu vực Đền Thờ, là cửa hướng về phía đông nhưng cổng đóng chặt.
- 新标点和合本 - 他又带我回到圣地朝东的外门;那门关闭了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又带我回到圣所朝东的外门,那门关闭了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又带我回到圣所朝东的外门,那门关闭了。
- 当代译本 - 那人又把我带到圣所外院的东门,门关闭着。
- 圣经新译本 - 他又领我回到圣所朝东的外门,这门关闭着。
- 现代标点和合本 - 他又带我回到圣地朝东的外门,那门关闭了。
- 和合本(拼音版) - 他又带我回到圣地朝东的外门;那门关闭了。
- New International Version - Then the man brought me back to the outer gate of the sanctuary, the one facing east, and it was shut.
- New International Reader's Version - Then the man brought me back to the outer gate of the temple. It was the one that faced east. It was shut.
- English Standard Version - Then he brought me back to the outer gate of the sanctuary, which faces east. And it was shut.
- New Living Translation - Then the man brought me back to the east gateway in the outer wall of the Temple area, but it was closed.
- The Message - Then the man brought me back to the outside gate complex of the Sanctuary that faces east. But it was shut.
- Christian Standard Bible - The man then brought me back toward the sanctuary’s outer gate that faced east, and it was closed.
- New American Standard Bible - Then He brought me back by way of the outer gate of the sanctuary, which faces east; and it was shut.
- New King James Version - Then He brought me back to the outer gate of the sanctuary which faces toward the east, but it was shut.
- Amplified Bible - Then He brought me back by the way of the outer gate of the sanctuary, which faces the east; and it was shut.
- American Standard Version - Then he brought me back by the way of the outer gate of the sanctuary, which looketh toward the east; and it was shut.
- King James Version - Then he brought me back the way of the gate of the outward sanctuary which looketh toward the east; and it was shut.
- New English Translation - Then he brought me back by way of the outer gate of the sanctuary which faces east, but it was shut.
- World English Bible - Then he brought me back by the way of the outer gate of the sanctuary, which looks toward the east; and it was shut.
- 新標點和合本 - 他又帶我回到聖地朝東的外門;那門關閉了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又帶我回到聖所朝東的外門,那門關閉了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又帶我回到聖所朝東的外門,那門關閉了。
- 當代譯本 - 那人又把我帶到聖所外院的東門,門關閉著。
- 聖經新譯本 - 他又領我回到聖所朝東的外門,這門關閉著。
- 呂振中譯本 - 他又帶了我回到聖地朝東的外門;那 門 關閉着。
- 現代標點和合本 - 他又帶我回到聖地朝東的外門,那門關閉了。
- 文理和合譯本 - 其人導我、返至聖所向東之外門、其門乃閉、
- 文理委辦譯本 - 其人導我至外院之東門、見門已闔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人遂導我返至聖所之外 院之 東門、 或作其人遂導我返至外聖所向東之門 其門閉、
- Nueva Versión Internacional - El hombre me hizo regresar por la puerta exterior del templo, la que daba al oriente, pero estaba cerrada.
- 현대인의 성경 - 그 사람이 나를 데리고 동쪽으로 향한 성소의 바깥 문으로 나오자 그 문이 닫혔다.
- Новый Русский Перевод - Затем он привел меня обратно к внешним воротам святилища, которые находились с восточной стороны. Ворота были закрыты.
- Восточный перевод - Затем он вновь привёл меня к внешним воротам святилища, которые находились с восточной стороны. Ворота были закрыты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он вновь привёл меня к внешним воротам святилища, которые находились с восточной стороны. Ворота были закрыты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он вновь привёл меня к внешним воротам святилища, которые находились с восточной стороны. Ворота были закрыты.
- La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me fit revenir du côté de la porte extérieure orientale du sanctuaire. Elle était fermée.
- リビングバイブル - 彼が私を東の門に連れ戻ると、門は閉ざされていました。
- Nova Versão Internacional - Depois o homem me trouxe de volta para a porta externa do santuário, que dava para o lado leste, e ela estava trancada.
- Hoffnung für alle - Der Mann, der mich geführt hatte, ging nun mit mir vom inneren Vorhof wieder zurück zum Osttor der äußeren Tempelmauer. Es war verschlossen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วชายผู้นั้นพาข้าพเจ้ามาที่ประตูชั้นนอก ทางด้านตะวันออกของสถานนมัสการ ประตูนั้นปิดอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านพาข้าพเจ้ากลับไปยังประตูด้านนอกของที่พำนัก ซึ่งหันไปทางทิศตะวันออก ประตูนั้นปิดอยู่
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
- 2 Sử Ký 20:5 - Giô-sa-phát đứng trước hội chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trước sân mới.
- 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
- Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 43:4 - Và vinh quang Chúa Hằng Hữu đi vào Đền Thờ qua cổng đông.
- Ê-xê-chi-ên 42:14 - Khi các thầy tế lễ rời nơi tôn nghiêm, họ không đi thẳng ra sân ngoài. Họ phải cởi áo mà họ mặc trong lúc thi hành chức vụ, vì những trang phục này là thánh. Họ phải mặc bộ áo khác trước khi vào các khu vực công cộng của tòa nhà.”
- Ê-xê-chi-ên 40:17 - Sau đó, người mang tôi đi qua hành lang để vào sân ngoài của Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy có rất nhiều đá lót dọc theo tường của sân ngoài, và có ba mươi căn phòng xây dọc theo lối đi.
- Ê-xê-chi-ên 40:6 - Kế tiếp, người đến cổng phía đông. Người ấy trèo lên bảy bậc thang và đo ngưỡng cửa; nó rộng 3,2 mét.
- Ê-xê-chi-ên 43:1 - Sau đó, người dắt tôi đến cổng đông.