逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
- 新标点和合本 - 现在他们当从我面前远除邪淫和他们君王的尸首,我就住在他们中间直到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,他们当从我面前远离淫行和君王的尸首,我就要住在他们中间,直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,他们当从我面前远离淫行和君王的尸首,我就要住在他们中间,直到永远。
- 当代译本 - 现在,他们要从我面前远远地除去他们的不忠贞和先王的碑,我就永远住在他们当中。
- 圣经新译本 - 现在他们要从我面前除去淫乱和他们诸王的石碑,我就住在他们中间,直到永远。
- 现代标点和合本 - 现在他们当从我面前远除邪淫和他们君王的尸首,我就住在他们中间直到永远。
- 和合本(拼音版) - 现在他们当从我面前远除邪淫和他们君王的尸首,我就住在他们中间直到永远。
- New International Version - Now let them put away from me their prostitution and the funeral offerings for their kings, and I will live among them forever.
- New International Reader's Version - Now let them stop serving other gods. Let them stop making funeral offerings for their kings. If they obey me, I will live among them forever.
- English Standard Version - Now let them put away their whoring and the dead bodies of their kings far from me, and I will dwell in their midst forever.
- New Living Translation - Now let them stop worshiping other gods and honoring the relics of their kings, and I will live among them forever.
- Christian Standard Bible - Now let them remove their prostitution and the corpses of their kings far from me, and I will dwell among them forever.
- New American Standard Bible - Now let them remove their prostitution and the corpses of their kings far from Me, and I will dwell among them forever.
- New King James Version - Now let them put their harlotry and the carcasses of their kings far away from Me, and I will dwell in their midst forever.
- Amplified Bible - Now let them put far away from Me their [idolatrous] prostitution and the corpses and monuments of their kings, and I will dwell in their midst forever.
- American Standard Version - Now let them put away their whoredom, and the dead bodies of their kings, far from me; and I will dwell in the midst of them for ever.
- King James Version - Now let them put away their whoredom, and the carcases of their kings, far from me, and I will dwell in the midst of them for ever.
- New English Translation - Now they must put away their spiritual prostitution and the pillars of their kings far from me, and then I will live among them forever.
- World English Bible - Now let them put away their prostitution, and the dead bodies of their kings, far from me. Then I will dwell among them forever.
- 新標點和合本 - 現在他們當從我面前遠除邪淫和他們君王的屍首,我就住在他們中間直到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,他們當從我面前遠離淫行和君王的屍首,我就要住在他們中間,直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,他們當從我面前遠離淫行和君王的屍首,我就要住在他們中間,直到永遠。
- 當代譯本 - 現在,他們要從我面前遠遠地除去他們的不忠貞和先王的碑,我就永遠住在他們當中。
- 聖經新譯本 - 現在他們要從我面前除去淫亂和他們諸王的石碑,我就住在他們中間,直到永遠。
- 呂振中譯本 - 如今呢、他們應當從我面前遠除掉邪淫,和他們君王的屍身,那麼我就住在他們中間到永遠了。
- 現代標點和合本 - 現在他們當從我面前遠除邪淫和他們君王的屍首,我就住在他們中間直到永遠。
- 文理和合譯本 - 今當去其邪淫、遠徙王尸、我則永居其中、○
- 文理委辦譯本 - 今當遠棄淫行、不葬王尸於殿側、我則恆居其中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼當除其淫行、遠其王屍於我前、我則永居其中、
- Nueva Versión Internacional - Que alejen ahora de mí sus infidelidades y sus tumbas reales, y yo habitaré en medio de ellos para siempre.
- 현대인의 성경 - 이제 그들은 다른 신을 섬기는 창녀짓을 버리고 생명 없는 왕들의 우상을 제거해야 할 것이다. 그러면 내가 영원히 그들 가운데 살겠다.
- Новый Русский Перевод - Пусть теперь они избавят Меня от своего распутства и гробниц их царей, и Я буду жить с ними вовеки.
- Восточный перевод - Пусть теперь они избавят Меня от своего распутства и гробниц их царей, и Я буду жить с ними вовеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть теперь они избавят Меня от своего распутства и гробниц их царей, и Я буду жить с ними вовеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть теперь они избавят Меня от своего распутства и гробниц их царей, и Я буду жить с ними вовеки.
- La Bible du Semeur 2015 - Désormais, ils éloigneront de moi leurs prostitutions ainsi que les cadavres de leurs rois, et j’habiterai pour toujours au milieu d’eux.
- リビングバイブル - さあ今、その偶像や王たちの墓を取り除け。そうすれば、わたしは永遠に彼らの間に住もう。
- Nova Versão Internacional - Agora, que afastem de mim a sua prostituição e os ídolos sem vida de seus reis, e eu viverei entre eles para sempre.
- Hoffnung für alle - Doch jetzt werden sie ein für alle Mal ihre Hurerei mit den Götzen aufgeben und die Leichen ihrer Könige von meinem Tempel fernhalten. Dann will ich für immer unter ihnen wohnen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ให้เขากำจัดการนอกใจและรูปเคารพอันไร้ชีวิตของเหล่ากษัตริย์ของพวกเขาไปจากเรา แล้วเราจะอยู่ท่ามกลางพวกเขาตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จงให้พวกเขาเลิกทำตนเป็นหญิงแพศยาและด้วยรูปเคารพของบรรดากษัตริย์ และเราจะอยู่ในท่ามกลางพวกเขาไปตลอดกาล
交叉引用
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.