Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày thứ tám, và mỗi ngày sau đó, các thầy tế lễ sẽ dâng trên bàn thờ các tế lễ thiêu và lễ bình an của dân chúng. Rồi Ta sẽ tiếp nhận các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 七天结束后,从第八天开始,祭司要在祭坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 满了七天,从第八天起,祭司们要在祭坛上献你们的燔祭和平安祭。我那时必悦纳你们;这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - At the end of these days, from the eighth day on, the priests are to present your burnt offerings and fellowship offerings on the altar. Then I will accept you, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - From the eighth day on, the priests must bring your burnt offerings and friendship offerings. They must sacrifice them on the altar. Then I will accept you,’ announces the Lord and King.”
  • English Standard Version - And when they have completed these days, then from the eighth day onward the priests shall offer on the altar your burnt offerings and your peace offerings, and I will accept you, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - On the eighth day, and on each day afterward, the priests will sacrifice on the altar the burnt offerings and peace offerings of the people. Then I will accept you. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • The Message - “‘After these seven days of dedication, from the eighth day on, the priests will present your burnt offerings and your peace offerings. And I’ll accept you with pleasure, with delight! Decree of God, the Master.’”
  • Christian Standard Bible - and complete the days of purification. Then on the eighth day and afterward, the priests will offer your burnt offerings and fellowship offerings on the altar, and I will accept you.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - When they have completed the days, it shall be that on the eighth day and onward, the priests shall offer your burnt offerings on the altar, and your peace offerings; and I will accept you,’ declares the Lord God.”
  • New King James Version - When these days are over it shall be, on the eighth day and thereafter, that the priests shall offer your burnt offerings and your peace offerings on the altar; and I will accept you,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - When they have completed these days, on the eighth day and from then onward, the priests shall offer your burnt offerings on the altar, and your peace offerings; and I will accept you,’ says the Lord God.”
  • American Standard Version - And when they have accomplished the days, it shall be that upon the eighth day, and forward, the priests shall make your burnt-offerings upon the altar, and your peace-offerings; and I will accept you, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And when these days are expired, it shall be, that upon the eighth day, and so forward, the priests shall make your burnt offerings upon the altar, and your peace offerings; and I will accept you, saith the Lord God.
  • New English Translation - When the prescribed period is over, on the eighth day and thereafter the priests will offer up on the altar your burnt offerings and your peace offerings; I will accept you, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - When they have accomplished the days, it shall be that on the eighth day, and forward, the priests shall make your burnt offerings on the altar, and your peace offerings. Then I will accept you,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 七天結束後,從第八天開始,祭司要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭,我必悅納你們。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 滿了七天,從第八天起,祭司們要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭。我那時必悅納你們;這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 滿了七天, 從 第八天 起 ,祭司們就要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭;我就要悅納你們了:主永恆主發神諭說。』
  • 現代標點和合本 - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭,我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 七日既竟、八日而後、祭司則於斯壇、獻爾曹之燔祭、及酬恩祭、我必悅納爾、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 屆八日、而後祭司當獻燔祭禮物於壇、我耶和華必悅納之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七日既滿、八日而後、祭司當獻爾曹火焚祭、與爾曹平安祭於祭臺、我必悅納之、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Al cabo de estos siete días, y a partir del día octavo, comenzarán a ofrecer sobre el altar los holocaustos y sacrificios de comunión que ustedes ofrezcan. Entonces yo los aceptaré. Lo afirma el Señor».
  • 현대인의 성경 - 7일이 끝나고 8일째부터는 제사장이 백성의 번제와 감사제를 단에 드리게 하라. 그러면 내가 기꺼이 너희를 받아들이겠다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - По истечении семи дней, пусть священники начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив, – возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois ces jours passés, les prêtres offriront sur l’autel, le huitième jour et les jours suivants, vos holocaustes et vos sacrifices de communion, et je vous agréerai, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - 八日目以後は毎日、祭司は祭壇の上で、民のために焼き尽くすいけにえと、和解のいけにえとをささげなければならない。そうすれば、わたしはあなたがたを受け入れる。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - No final desses dias, a partir do oitavo dia, os sacerdotes apresentarão os holocaustos e os sacrifícios de comunhão de vocês sobre o altar. Então eu os aceitarei. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Vom achten Tag an sollen die Priester eure regelmäßigen Brand- und Friedensopfer auf dem Altar darbringen. Dann nehme ich euch wieder in Liebe als mein Volk an. Darauf gebe ich, Gott, der Herr, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อครบเจ็ดวันแล้ว ตั้งแต่วันที่แปดเป็นต้นไป ปุโรหิตต้องนำเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาของเจ้ามาถวายบนแท่นบูชา แล้วเราจะยอมรับพวกเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​หลัง​จาก​นั้น ตั้ง​แต่​วัน​ที่​แปด​เป็น​ต้น​ไป บรรดา​ปุโรหิต​จะ​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​เจ้า และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​พอ​ใจ​ใน​ตัว​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 9:1 - Tám ngày sau lễ tấn phong, Môi-se triệu tập A-rôn, các con trai A-rôn, cùng các vị trưởng lão của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày thứ tám, và mỗi ngày sau đó, các thầy tế lễ sẽ dâng trên bàn thờ các tế lễ thiêu và lễ bình an của dân chúng. Rồi Ta sẽ tiếp nhận các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭;我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 七天结束后,从第八天开始,祭司要在祭坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 满了七天,从第八天起,祭司们要在祭坛上献你们的燔祭和平安祭。我那时必悦纳你们;这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 满了七日,自八日以后,祭司要在坛上献你们的燔祭和平安祭,我必悦纳你们。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - At the end of these days, from the eighth day on, the priests are to present your burnt offerings and fellowship offerings on the altar. Then I will accept you, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - From the eighth day on, the priests must bring your burnt offerings and friendship offerings. They must sacrifice them on the altar. Then I will accept you,’ announces the Lord and King.”
  • English Standard Version - And when they have completed these days, then from the eighth day onward the priests shall offer on the altar your burnt offerings and your peace offerings, and I will accept you, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - On the eighth day, and on each day afterward, the priests will sacrifice on the altar the burnt offerings and peace offerings of the people. Then I will accept you. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • The Message - “‘After these seven days of dedication, from the eighth day on, the priests will present your burnt offerings and your peace offerings. And I’ll accept you with pleasure, with delight! Decree of God, the Master.’”
  • Christian Standard Bible - and complete the days of purification. Then on the eighth day and afterward, the priests will offer your burnt offerings and fellowship offerings on the altar, and I will accept you.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - When they have completed the days, it shall be that on the eighth day and onward, the priests shall offer your burnt offerings on the altar, and your peace offerings; and I will accept you,’ declares the Lord God.”
  • New King James Version - When these days are over it shall be, on the eighth day and thereafter, that the priests shall offer your burnt offerings and your peace offerings on the altar; and I will accept you,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - When they have completed these days, on the eighth day and from then onward, the priests shall offer your burnt offerings on the altar, and your peace offerings; and I will accept you,’ says the Lord God.”
  • American Standard Version - And when they have accomplished the days, it shall be that upon the eighth day, and forward, the priests shall make your burnt-offerings upon the altar, and your peace-offerings; and I will accept you, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And when these days are expired, it shall be, that upon the eighth day, and so forward, the priests shall make your burnt offerings upon the altar, and your peace offerings; and I will accept you, saith the Lord God.
  • New English Translation - When the prescribed period is over, on the eighth day and thereafter the priests will offer up on the altar your burnt offerings and your peace offerings; I will accept you, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - When they have accomplished the days, it shall be that on the eighth day, and forward, the priests shall make your burnt offerings on the altar, and your peace offerings. Then I will accept you,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭;我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 七天結束後,從第八天開始,祭司要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭,我必悅納你們。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 滿了七天,從第八天起,祭司們要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭。我那時必悅納你們;這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 滿了七天, 從 第八天 起 ,祭司們就要在祭壇上獻你們的燔祭和平安祭;我就要悅納你們了:主永恆主發神諭說。』
  • 現代標點和合本 - 滿了七日,自八日以後,祭司要在壇上獻你們的燔祭和平安祭,我必悅納你們。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 七日既竟、八日而後、祭司則於斯壇、獻爾曹之燔祭、及酬恩祭、我必悅納爾、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 屆八日、而後祭司當獻燔祭禮物於壇、我耶和華必悅納之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七日既滿、八日而後、祭司當獻爾曹火焚祭、與爾曹平安祭於祭臺、我必悅納之、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Al cabo de estos siete días, y a partir del día octavo, comenzarán a ofrecer sobre el altar los holocaustos y sacrificios de comunión que ustedes ofrezcan. Entonces yo los aceptaré. Lo afirma el Señor».
  • 현대인의 성경 - 7일이 끝나고 8일째부터는 제사장이 백성의 번제와 감사제를 단에 드리게 하라. 그러면 내가 기꺼이 너희를 받아들이겠다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - По истечении семи дней, пусть священники начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив, – возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По истечении семи дней пусть священнослужители начнут приносить на жертвеннике жертвы всесожжения и примирения. Тогда Я буду к вам милостив», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois ces jours passés, les prêtres offriront sur l’autel, le huitième jour et les jours suivants, vos holocaustes et vos sacrifices de communion, et je vous agréerai, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - 八日目以後は毎日、祭司は祭壇の上で、民のために焼き尽くすいけにえと、和解のいけにえとをささげなければならない。そうすれば、わたしはあなたがたを受け入れる。」神である主がこう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - No final desses dias, a partir do oitavo dia, os sacerdotes apresentarão os holocaustos e os sacrifícios de comunhão de vocês sobre o altar. Então eu os aceitarei. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Vom achten Tag an sollen die Priester eure regelmäßigen Brand- und Friedensopfer auf dem Altar darbringen. Dann nehme ich euch wieder in Liebe als mein Volk an. Darauf gebe ich, Gott, der Herr, mein Wort!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อครบเจ็ดวันแล้ว ตั้งแต่วันที่แปดเป็นต้นไป ปุโรหิตต้องนำเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาของเจ้ามาถวายบนแท่นบูชา แล้วเราจะยอมรับพวกเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​หลัง​จาก​นั้น ตั้ง​แต่​วัน​ที่​แปด​เป็น​ต้น​ไป บรรดา​ปุโรหิต​จะ​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​เจ้า และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​ของ​เจ้า และ​เรา​จะ​พอ​ใจ​ใน​ตัว​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 9:1 - Tám ngày sau lễ tấn phong, Môi-se triệu tập A-rôn, các con trai A-rôn, cùng các vị trưởng lão của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献