Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 以色列 神的荣光从东而来。他的声音如同多水的声音;地就因他的荣耀发光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,以色列上帝的荣光从东而来,他的声音如同众水的响声,地因他的荣耀发光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,以色列 神的荣光从东而来,他的声音如同众水的响声,地因他的荣耀发光。
  • 当代译本 - 只见以色列上帝的荣光从东方而来,祂的声音如澎湃的洪涛,大地也因祂的荣耀而发出光芒。
  • 圣经新译本 - 看哪!以色列 神的荣耀从东面而来;他的声音好像洪水的声音,大地因他的荣耀而发光。
  • 现代标点和合本 - 以色列神的荣光从东而来,他的声音如同多水的声音,地就因他的荣耀发光。
  • 和合本(拼音版) - 以色列上帝的荣光从东而来。他的声音如同多水的声音,地就因他的荣耀发光。
  • New International Version - and I saw the glory of the God of Israel coming from the east. His voice was like the roar of rushing waters, and the land was radiant with his glory.
  • New International Reader's Version - There I saw the glory of the God of Israel. He was coming from the east. His voice was like the roar of rushing waters. His glory made the land shine brightly.
  • English Standard Version - And behold, the glory of the God of Israel was coming from the east. And the sound of his coming was like the sound of many waters, and the earth shone with his glory.
  • New Living Translation - Suddenly, the glory of the God of Israel appeared from the east. The sound of his coming was like the roar of rushing waters, and the whole landscape shone with his glory.
  • Christian Standard Bible - and I saw the glory of the God of Israel coming from the east. His voice sounded like the roar of a huge torrent, and the earth shone with his glory.
  • New American Standard Bible - and behold, the glory of the God of Israel was coming from the way of the east. And His voice was like the sound of many waters; and the earth shone from His glory.
  • New King James Version - And behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east. His voice was like the sound of many waters; and the earth shone with His glory.
  • Amplified Bible - And behold, the glory and brilliance of the God of Israel was coming from the way of the east; and His voice was like the sound of many waters, and the earth shone with His glory.
  • American Standard Version - And, behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east: and his voice was like the sound of many waters; and the earth shined with his glory.
  • King James Version - And, behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east: and his voice was like a noise of many waters: and the earth shined with his glory.
  • New English Translation - I saw the glory of the God of Israel coming from the east; the sound was like that of rushing water; and the earth radiated his glory.
  • World English Bible - Behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east. His voice was like the sound of many waters; and the earth was illuminated with his glory.
  • 新標點和合本 - 以色列神的榮光從東而來。他的聲音如同多水的聲音;地就因他的榮耀發光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,以色列上帝的榮光從東而來,他的聲音如同眾水的響聲,地因他的榮耀發光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,以色列 神的榮光從東而來,他的聲音如同眾水的響聲,地因他的榮耀發光。
  • 當代譯本 - 只見以色列上帝的榮光從東方而來,祂的聲音如澎湃的洪濤,大地也因祂的榮耀而發出光芒。
  • 聖經新譯本 - 看哪!以色列 神的榮耀從東面而來;他的聲音好像洪水的聲音,大地因他的榮耀而發光。
  • 呂振中譯本 - 看哪, 以色列 之上帝的榮光從東路而來;他的聲音如同多水之聲音;大地因他的榮耀而發光。
  • 現代標點和合本 - 以色列神的榮光從東而來,他的聲音如同多水的聲音,地就因他的榮耀發光。
  • 文理和合譯本 - 見以色列上帝之榮光、自東而至、聲若眾水漰渤、地因其榮光而焜耀、
  • 文理委辦譯本 - 以色列上帝之榮光、自東而至、聲若波濤澎湃、光極輝煌、燦爛於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主之榮光、自東而至、聲若大水澎湃、地被榮光朗照、
  • Nueva Versión Internacional - y vi que la gloria del Dios de Israel venía del oriente, en medio de un ruido ensordecedor, semejante al de un río caudaloso; y la tierra se llenó de su gloria.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님이 나타나신 것을 보여 주는 영광의 광채가 동쪽에서부터 비쳐오고 있었다. 그러자 폭포 소리 같은 하나님의 음성이 들리며 땅이 그 영광의 광채로 빛났다.
  • Новый Русский Перевод - и я увидел славу Бога Израиля, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод - и я увидел славу Бога Исраила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и я увидел славу Бога Исраила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и я увидел славу Бога Исроила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la gloire du Dieu d’Israël arriva par le côté est. Sa voix était comme celle des grandes eaux et la terre était illuminée de sa gloire .
  • リビングバイブル - すると突然、イスラエルの神の栄光が東の方に現れました。その近づく音は激流のとどろきのようで、その全光景が栄光に輝いていました。
  • Nova Versão Internacional - e vi a glória do Deus de Israel, que vinha do lado leste. Sua voz era como o rugido de águas avançando, e a terra refulgia com a sua glória.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erblickte ich den Gott Israels in seiner Herrlichkeit. Er kam von Osten her nach Jerusalem. Das ganze Land erstrahlte in seinem Glanz, und ich hörte ein Rauschen, ein Brausen wie von gewaltigen Wassermassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นพระเกียรติสิริของพระเจ้าแห่งอิสราเอลมาจากทางตะวันออก พระสุรเสียงของพระองค์เหมือนเสียงกระแสน้ำที่เชี่ยวกราก และแผ่นดินก็เจิดจ้าด้วยพระเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​มา​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก และ​สุรเสียง​ของ​พระ​องค์​ดัง​ประดุจ​กระแส​น้ำ​ไหล​แรง​กล้า และ​แผ่นดิน​โลก​สว่าง​ไสว​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 以色列 神的荣光从东而来。他的声音如同多水的声音;地就因他的荣耀发光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,以色列上帝的荣光从东而来,他的声音如同众水的响声,地因他的荣耀发光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,以色列 神的荣光从东而来,他的声音如同众水的响声,地因他的荣耀发光。
  • 当代译本 - 只见以色列上帝的荣光从东方而来,祂的声音如澎湃的洪涛,大地也因祂的荣耀而发出光芒。
  • 圣经新译本 - 看哪!以色列 神的荣耀从东面而来;他的声音好像洪水的声音,大地因他的荣耀而发光。
  • 现代标点和合本 - 以色列神的荣光从东而来,他的声音如同多水的声音,地就因他的荣耀发光。
  • 和合本(拼音版) - 以色列上帝的荣光从东而来。他的声音如同多水的声音,地就因他的荣耀发光。
  • New International Version - and I saw the glory of the God of Israel coming from the east. His voice was like the roar of rushing waters, and the land was radiant with his glory.
  • New International Reader's Version - There I saw the glory of the God of Israel. He was coming from the east. His voice was like the roar of rushing waters. His glory made the land shine brightly.
  • English Standard Version - And behold, the glory of the God of Israel was coming from the east. And the sound of his coming was like the sound of many waters, and the earth shone with his glory.
  • New Living Translation - Suddenly, the glory of the God of Israel appeared from the east. The sound of his coming was like the roar of rushing waters, and the whole landscape shone with his glory.
  • Christian Standard Bible - and I saw the glory of the God of Israel coming from the east. His voice sounded like the roar of a huge torrent, and the earth shone with his glory.
  • New American Standard Bible - and behold, the glory of the God of Israel was coming from the way of the east. And His voice was like the sound of many waters; and the earth shone from His glory.
  • New King James Version - And behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east. His voice was like the sound of many waters; and the earth shone with His glory.
  • Amplified Bible - And behold, the glory and brilliance of the God of Israel was coming from the way of the east; and His voice was like the sound of many waters, and the earth shone with His glory.
  • American Standard Version - And, behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east: and his voice was like the sound of many waters; and the earth shined with his glory.
  • King James Version - And, behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east: and his voice was like a noise of many waters: and the earth shined with his glory.
  • New English Translation - I saw the glory of the God of Israel coming from the east; the sound was like that of rushing water; and the earth radiated his glory.
  • World English Bible - Behold, the glory of the God of Israel came from the way of the east. His voice was like the sound of many waters; and the earth was illuminated with his glory.
  • 新標點和合本 - 以色列神的榮光從東而來。他的聲音如同多水的聲音;地就因他的榮耀發光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,以色列上帝的榮光從東而來,他的聲音如同眾水的響聲,地因他的榮耀發光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,以色列 神的榮光從東而來,他的聲音如同眾水的響聲,地因他的榮耀發光。
  • 當代譯本 - 只見以色列上帝的榮光從東方而來,祂的聲音如澎湃的洪濤,大地也因祂的榮耀而發出光芒。
  • 聖經新譯本 - 看哪!以色列 神的榮耀從東面而來;他的聲音好像洪水的聲音,大地因他的榮耀而發光。
  • 呂振中譯本 - 看哪, 以色列 之上帝的榮光從東路而來;他的聲音如同多水之聲音;大地因他的榮耀而發光。
  • 現代標點和合本 - 以色列神的榮光從東而來,他的聲音如同多水的聲音,地就因他的榮耀發光。
  • 文理和合譯本 - 見以色列上帝之榮光、自東而至、聲若眾水漰渤、地因其榮光而焜耀、
  • 文理委辦譯本 - 以色列上帝之榮光、自東而至、聲若波濤澎湃、光極輝煌、燦爛於地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 天主之榮光、自東而至、聲若大水澎湃、地被榮光朗照、
  • Nueva Versión Internacional - y vi que la gloria del Dios de Israel venía del oriente, en medio de un ruido ensordecedor, semejante al de un río caudaloso; y la tierra se llenó de su gloria.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님이 나타나신 것을 보여 주는 영광의 광채가 동쪽에서부터 비쳐오고 있었다. 그러자 폭포 소리 같은 하나님의 음성이 들리며 땅이 그 영광의 광채로 빛났다.
  • Новый Русский Перевод - и я увидел славу Бога Израиля, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод - и я увидел славу Бога Исраила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и я увидел славу Бога Исраила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и я увидел славу Бога Исроила, которая приближалась с востока. Его голос был подобен шуму могучих вод, и земля озарилась Его славой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la gloire du Dieu d’Israël arriva par le côté est. Sa voix était comme celle des grandes eaux et la terre était illuminée de sa gloire .
  • リビングバイブル - すると突然、イスラエルの神の栄光が東の方に現れました。その近づく音は激流のとどろきのようで、その全光景が栄光に輝いていました。
  • Nova Versão Internacional - e vi a glória do Deus de Israel, que vinha do lado leste. Sua voz era como o rugido de águas avançando, e a terra refulgia com a sua glória.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erblickte ich den Gott Israels in seiner Herrlichkeit. Er kam von Osten her nach Jerusalem. Das ganze Land erstrahlte in seinem Glanz, und ich hörte ein Rauschen, ein Brausen wie von gewaltigen Wassermassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเห็นพระเกียรติสิริของพระเจ้าแห่งอิสราเอลมาจากทางตะวันออก พระสุรเสียงของพระองค์เหมือนเสียงกระแสน้ำที่เชี่ยวกราก และแผ่นดินก็เจิดจ้าด้วยพระเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​มา​จาก​ทิศ​ตะวัน​ออก และ​สุรเสียง​ของ​พระ​องค์​ดัง​ประดุจ​กระแส​น้ำ​ไหล​แรง​กล้า และ​แผ่นดิน​โลก​สว่าง​ไสว​ด้วย​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
  • Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
圣经
资源
计划
奉献