逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kế tiếp, người đến cổng phía đông. Người ấy trèo lên bảy bậc thang và đo ngưỡng cửa; nó rộng 3,2 mét.
- 新标点和合本 - 他到了朝东的门,就上门的台阶,量门的这槛,宽一竿;又量门的那槛,宽一竿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他到了朝东的门,就上台阶,量这门的门槛,宽一竿;这门槛宽一竿。
- 和合本2010(神版-简体) - 他到了朝东的门,就上台阶,量这门的门槛,宽一竿;这门槛宽一竿。
- 当代译本 - 然后,他带我到殿的东门,走上台阶,量了门洞,深一竿。
- 圣经新译本 - 他到了朝东的门,上了门的台阶,量度门槛,厚三公尺;又量另一个门槛,厚三公尺。
- 现代标点和合本 - 他到了朝东的门,就上门的台阶,量门的这槛,宽一竿,又量门的那槛,宽一竿。
- 和合本(拼音版) - 他到了朝东的门,就上门的台阶,量门的这槛,宽一竿;又量门的那槛,宽一竿。
- New International Version - Then he went to the east gate. He climbed its steps and measured the threshold of the gate; it was one rod deep.
- New International Reader's Version - Then the man went to the east gate. He climbed its steps. He measured the gateway. It was one rod wide.
- English Standard Version - Then he went into the gateway facing east, going up its steps, and measured the threshold of the gate, one reed deep.
- New Living Translation - Then he went over to the eastern gateway. He climbed the steps and measured the threshold of the gateway; it was 10-1/2 feet front to back.
- The Message - He went into the gate complex that faced the east and went up the seven steps. He measured the depth of the outside threshold of the gate complex: ten feet. There were alcoves flanking the gate corridor, each ten feet square, each separated by a wall seven and a half feet thick. The inside threshold of the gate complex that led to the porch facing into the Temple courtyard was ten feet deep.
- Christian Standard Bible - Then he came to the gate that faced east and climbed its steps. He measured the threshold of the gate; it was 10½ feet deep — one threshold was 10½ feet deep.
- New American Standard Bible - Then he went to the gate which faced east, went up its steps, and measured the threshold of the gate, one rod in width; and the other threshold was one rod in width.
- New King James Version - Then he went to the gateway which faced east; and he went up its stairs and measured the threshold of the gateway, which was one rod wide, and the other threshold was one rod wide.
- Amplified Bible - Then he went to the gate which faced the east and went up its [seven] steps and measured the threshold of the gate, one rod in width; and the other threshold [of the gate inside the thick wall] was one rod in width.
- American Standard Version - Then came he unto the gate which looketh toward the east, and went up the steps thereof: and he measured the threshold of the gate, one reed broad; and the other threshold, one reed broad.
- King James Version - Then came he unto the gate which looketh toward the east, and went up the stairs thereof, and measured the threshold of the gate, which was one reed broad; and the other threshold of the gate, which was one reed broad.
- New English Translation - Then he went to the gate facing east. He climbed its steps and measured the threshold of the gate as 10½ feet deep.
- World English Bible - Then he came to the gate which looks toward the east, and went up its steps. He measured the threshold of the gate, one reed wide; and the other threshold, one reed wide.
- 新標點和合本 - 他到了朝東的門,就上門的臺階,量門的這檻,寬一竿;又量門的那檻,寬一竿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他到了朝東的門,就上臺階,量這門的門檻,寬一竿;這門檻寬一竿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他到了朝東的門,就上臺階,量這門的門檻,寬一竿;這門檻寬一竿。
- 當代譯本 - 然後,他帶我到殿的東門,走上台階,量了門洞,深一竿。
- 聖經新譯本 - 他到了朝東的門,上了門的臺階,量度門檻,厚三公尺;又量另一個門檻,厚三公尺。
- 呂振中譯本 - 他到了朝東的大門,就上門的臺階,量門的一個門檻,寬一竿。又 量 另一個門檻,寬一竿。
- 現代標點和合本 - 他到了朝東的門,就上門的臺階,量門的這檻,寬一竿,又量門的那檻,寬一竿。
- 文理和合譯本 - 遂至東門、拾級登階、量其門閾、廣計一竿、其次亦廣一竿、
- 文理委辦譯本 - 至於東門、拾級登階、量其門閾、深計一杖、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於向東之門、登其階級、量其門閾、深 深原文作廣 一竿、又量一閾、深 深原文作廣 一竿、 量其門閾深一竿又量一閾深一竿或作量內外之門閾皆深一竿
- Nueva Versión Internacional - Luego se dirigió a la puerta que mira hacia el oriente. Subió sus gradas y midió el umbral de la puerta, el cual medía tres metros de ancho.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 동쪽으로 향하고 있는 문으로 갔다. 그가 층계를 올라 문지방을 측량하니 그 길이가 3.2미터였다.
- Новый Русский Перевод - Потом он пошел к воротам, которые смотрят на восток. Он поднялся к ним по ступеням и измерил порог; он был одну трость в ширину, и другой порог – одну трость в ширину.
- Восточный перевод - Потом он пошёл к воротам, которые смотрят на восток. Он поднялся к ним по ступеням и измерил порог; он равнялся трём метрам в ширину, так же как и второй порог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он пошёл к воротам, которые смотрят на восток. Он поднялся к ним по ступеням и измерил порог; он равнялся трём метрам в ширину, так же как и второй порог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он пошёл к воротам, которые смотрят на восток. Он поднялся к ним по ступеням и измерил порог; он равнялся трём метрам в ширину, так же как и второй порог.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il alla vers la porte qui faisait face à l’orient et il en gravit les marches. Il mesura le seuil de la porte qui avait une largeur égale à la longueur de sa règle .
- リビングバイブル - それから、私は東向きの門に連れて行かれました。そこの階段を七段昇ったところで、その人は門の入口の部分を測りました。その幅は一さおでした。
- Nova Versão Internacional - Depois ele foi até a porta que dá para o oriente. Subiu os seus degraus e mediu a soleira da porta, que tinha três metros de extensão .
- Hoffnung für alle - Dann stieg der Mann die Stufen zum Osttor hinauf und maß die vordere Schwelle des Tores aus; sie war etwas mehr als 3 Meter tief.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาไปยังประตูด้านตะวันออกและขึ้นบันไดไป แล้ววัดธรณีประตูลึกหนึ่งไม้วัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านไปที่หอประตูซึ่งหันไปทางทิศตะวันออก ท่านก้าวขึ้นบันไดและวัดธรณีประตูซึ่งลึก 6 ศอก
交叉引用
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 40:5 - Tôi thấy có một bức tường bao bọc bên ngoài Đền Thờ. Người ấy lấy một thước dài 3,2 mét rồi đo tường, và tường có bề dày là 3,2 mét và cao 3,2 mét.
- Ê-xê-chi-ên 43:8 - Họ xây đền thờ tà thần ngay bên cạnh Ta, chỉ cách có một bức tường. Họ đã làm ác để bôi nhọ Danh Thánh Ta, nên Ta đã hủy diệt họ trong cơn thịnh nộ.
- Nê-hê-mi 3:29 - Kế họ có Xa-đốc, con Y-mê, sửa phần tường thành ngang nhà mình. Cạnh Xa-đốc có Sê-ma-gia, con Sê-ca-nia, người giữ Cổng Đông, lo sửa chữa.
- 1 Các Vua 6:8 - Cửa ra vào phòng tầng dưới đặt phía bên phải Đền Thờ. Từ tầng này có thang trôn ốc đi lên tầng giữa, và từ tầng giữa lên tầng thứ ba cũng có thang trôn ốc.
- Ê-xê-chi-ên 46:12 - Khi nào vua dâng thêm tế lễ thiêu hoặc tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, thì phải mở cửa đông sân trong cho vua vào, và vua sẽ dâng tế lễ như đã làm trong các ngày Sa-bát. Sau khi vua rời khỏi đó, thì cửa phải được đóng lại.
- Ê-xê-chi-ên 40:26 - Cũng có bảy bậc thang, hành lang đối diện và mỗi bên tường dọc hành lang cũng trang trí bằng các hình lá kè.
- Ê-xê-chi-ên 44:1 - Sau đó, người đem tôi trở lại cổng ngoài khu vực Đền Thờ, là cửa hướng về phía đông nhưng cổng đóng chặt.
- 1 Sử Ký 9:18 - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
- 1 Sử Ký 9:24 - Họ canh gác bốn phía đền thờ, đông, tây, nam, và bắc.
- Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
- Ê-xê-chi-ên 46:1 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cửa vào sân trong ở phía đông sẽ phải đóng suốt sáu ngày làm việc trong tuần lễ, nhưng sẽ mở lại vào ngày Sa-bát và ngày lễ trăng mới.
- Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
- Ê-xê-chi-ên 40:7 - Mỗi bên của lối đi vào có xây phòng canh gác. Mỗi phòng có hình vuông là 3,2 mét, và khoảng cách giữa chúng là 2,7 mét. Ngưỡng cửa bên trong dẫn đến cuối lối đi là 3,2 mét.
- Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
- Ê-xê-chi-ên 11:1 - Sau đó, Thần Linh cất tôi lên cao và đưa đến cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nơi tôi thấy hai mươi lăm người nổi bật trong thành. Giữa họ là Gia-xa-nia, con A-xua, và Phê-la-tia, con Bê-na-gia, cả hai đều là lãnh đạo của dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 40:20 - Người đo cổng hướng về phía bắc như cổng ở phía đông.
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 43:1 - Sau đó, người dắt tôi đến cổng đông.